Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thơi |
Ngày 24/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
?
Quý thầy - cô về dự giờ thăm lớp
Giáo viên giảng dạy: Vũ Thị Thơi
Trường thcs thị trấn trới
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy kể tên các từ khóa đã học trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên?
Câu 2: Em hãy kể tên các kiểu dữ liệu đã học trong chương trình Tin học lớp 7.
KIỂM TRA BÀI CŨ
*Sự khác nhau giữa từ khóa và tên:
-Từ khóa do ngôn ngữ lập trình quy định.
-Tên do người viết lập trình tự đặt, dùng để phân biệt các đại lượng khác nhau trong chương trình.
Trả lời:
*Các từ khóa đã học:
-Program -Uses
-Begin -End.
Câu 1: Em hãy kể tên các từ khóa đã học trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên?
Chương trình máy tính
Bài 3:
và
Dữ liệu
Integer
Real
Char
String
Kiểu DL
cơ bản
Em hãy nêu các ki?u d? li?u co b?n trong ngôn ng? l?p trình Pascal?
?
1- Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
- Kiểu kí tự: Chao cac ban
- Số nguyên: 2007+5123=7130
- Số thực: 1927.5 chia 3 bằng 642.50000
Ví dụ 1:
*Chú ý: Trong pascal, để cho chương
trình dịch hiểu dãy chữ số là kiểu xâu.
Ta phải đặt dãy chữ số đó trong cặp
dấu nháy đơn.
*Ví dụ: ‘Chao cac ban’; ‘53’; …
Em hãy cho biết tổng số học sinh trong một trường là kiểu dữ liệu nào?
Kiểu số nguyên
Ví dụ: 715
Em hãy cho biết số đo chiều cao của một bạn thuộc kiểu dữ liệu nào?
Kiểu số thực.
Ví dụ: 1,60m
x
x
x
x
x
x
x
x
Bài tập trắc nghiệm
Điền dấu x vào ô em lựa chọn:
Với các dữ liệu kiểu số nêu trên,
hãy kể các kí hiệu phép toán mà em
đã được học trong Toán học?
Trong Toán học đều có thể thực hiện các kí hiệu phép toán như: cộng (+), trừ (-), nhân (x), chia (:), các số nguyên và số thực.
Trong ngôn ngữ Pascal cũng tương tự như vậy.
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số:
Cộng
Trừ
Nhân
Chia
Chia lấy phần nguyên
Chia lấy phần dư
^
Luỹ thừa
9^2
hoặc 9*9
5*3
9/3
5 div 2=2;
-12 div 5 = -2
5 mod 2=1;
-12 mod 5 = -2
*
/
a * b - c + d
15 + 5 * (a / 2)
(x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)*(x+2)
-b/(2*a)
a) 2*P*r
2Pr
b) 1/(n*(n+1)*(n+2))
c) (10*a+2*b)/(a*b)
d) a*x*x*x+b*x*x+c*x+d
Ví dụ 2: Hãy viết các biểu thức Pascal sang biểu thức Toán học sau:
ax3 + bx2 + cx + d
a) 7 chia 3 bằng 2 dư 1
=> 7 div 2 = 2
7 mod 2 = 1
b) 17 chia 5 bằng 3 dư 2
=> 17 div 5 = 3
17 mod 5 = 2
Ví dụ 3: Chuyển các biểu thức Toán học sang biểu thức Pascal:
-Phép toán trong ngoặc ( ) [ ] { }
-Phép toán * ; / ; div ; mod
-Phép toán + ; - (thực hiện từ trái sang phải)
BÀI TẬP
1)
2)
3)
4)
Bi 1: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal.
ax2 + bx + c
a/b + c/d
(a*x)+(a*x) + b*x + c
1/x - a/5*(b+2)
a/(b*b+c)
TRONG TOÁN HỌC
TRONG PASCAL
TRONG TOÁN HỌC
TRONG PASCAL
Bài 2: Hãy viết các biểu thức Pascal sang biểu thức Toán học sau:
a) (a+b)*(a+b)-x/y
b) b/(a*a+c)
c) 1+1/2+1/(2*3)+1/(3*4)+1/(4*5)
a) 2a + 3b + 1
b) (x2 + 2x +5) – 4xy
2*a + 3*b + 1
(x*x + 2*x + 5) – 4*x*y
(x+5)/(a+3) – y/(b+5)*(x+2)*(x+2)
Bi 3: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal:
a) 5x3 + 2 x2 - 8x + 15
b) b2 - 4ac
5*x*x*x + 2*x*x - 8*x +15
b*b – 4*a*c
(x+y)/(x-y)
((a + c)*h – 7*d)/2*b
Bi 4: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal:
a) 15 x 4 – 30 + 12
15*4-30+12
(10+5)/(3+1)-18/(5+1
(10+2)*(10+2)/(3+1)
(10+2)*(10+2)-24/(3+1)
Bi 5: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal:
b) 15a – 30b + 12
((a+b)*(c-d)+6)/3-a
15*a - 30*b + 12
x/3 – 2*a + 1/x
1+1/(x*x)+1/(y*y)+1/(z*z)
Bài học hôm nay cần nắm:
1-Các Kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal: (có 4 kiểu)
Integer, Real, Char, String.
2-Các phép toán trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
+ ; - ; * ; / ; ^ ; % ; Mod ; Div
Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại bài.
- Đọc trước phần 3,4 sgk
- Làm bài tập 1, 2, 3 (SGK/26
Quý thầy - cô về dự giờ thăm lớp
Giáo viên giảng dạy: Vũ Thị Thơi
Trường thcs thị trấn trới
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy kể tên các từ khóa đã học trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên?
Câu 2: Em hãy kể tên các kiểu dữ liệu đã học trong chương trình Tin học lớp 7.
KIỂM TRA BÀI CŨ
*Sự khác nhau giữa từ khóa và tên:
-Từ khóa do ngôn ngữ lập trình quy định.
-Tên do người viết lập trình tự đặt, dùng để phân biệt các đại lượng khác nhau trong chương trình.
Trả lời:
*Các từ khóa đã học:
-Program -Uses
-Begin -End.
Câu 1: Em hãy kể tên các từ khóa đã học trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên?
Chương trình máy tính
Bài 3:
và
Dữ liệu
Integer
Real
Char
String
Kiểu DL
cơ bản
Em hãy nêu các ki?u d? li?u co b?n trong ngôn ng? l?p trình Pascal?
?
1- Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
- Kiểu kí tự: Chao cac ban
- Số nguyên: 2007+5123=7130
- Số thực: 1927.5 chia 3 bằng 642.50000
Ví dụ 1:
*Chú ý: Trong pascal, để cho chương
trình dịch hiểu dãy chữ số là kiểu xâu.
Ta phải đặt dãy chữ số đó trong cặp
dấu nháy đơn.
*Ví dụ: ‘Chao cac ban’; ‘53’; …
Em hãy cho biết tổng số học sinh trong một trường là kiểu dữ liệu nào?
Kiểu số nguyên
Ví dụ: 715
Em hãy cho biết số đo chiều cao của một bạn thuộc kiểu dữ liệu nào?
Kiểu số thực.
Ví dụ: 1,60m
x
x
x
x
x
x
x
x
Bài tập trắc nghiệm
Điền dấu x vào ô em lựa chọn:
Với các dữ liệu kiểu số nêu trên,
hãy kể các kí hiệu phép toán mà em
đã được học trong Toán học?
Trong Toán học đều có thể thực hiện các kí hiệu phép toán như: cộng (+), trừ (-), nhân (x), chia (:), các số nguyên và số thực.
Trong ngôn ngữ Pascal cũng tương tự như vậy.
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số:
Cộng
Trừ
Nhân
Chia
Chia lấy phần nguyên
Chia lấy phần dư
^
Luỹ thừa
9^2
hoặc 9*9
5*3
9/3
5 div 2=2;
-12 div 5 = -2
5 mod 2=1;
-12 mod 5 = -2
*
/
a * b - c + d
15 + 5 * (a / 2)
(x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)*(x+2)
-b/(2*a)
a) 2*P*r
2Pr
b) 1/(n*(n+1)*(n+2))
c) (10*a+2*b)/(a*b)
d) a*x*x*x+b*x*x+c*x+d
Ví dụ 2: Hãy viết các biểu thức Pascal sang biểu thức Toán học sau:
ax3 + bx2 + cx + d
a) 7 chia 3 bằng 2 dư 1
=> 7 div 2 = 2
7 mod 2 = 1
b) 17 chia 5 bằng 3 dư 2
=> 17 div 5 = 3
17 mod 5 = 2
Ví dụ 3: Chuyển các biểu thức Toán học sang biểu thức Pascal:
-Phép toán trong ngoặc ( ) [ ] { }
-Phép toán * ; / ; div ; mod
-Phép toán + ; - (thực hiện từ trái sang phải)
BÀI TẬP
1)
2)
3)
4)
Bi 1: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal.
ax2 + bx + c
a/b + c/d
(a*x)+(a*x) + b*x + c
1/x - a/5*(b+2)
a/(b*b+c)
TRONG TOÁN HỌC
TRONG PASCAL
TRONG TOÁN HỌC
TRONG PASCAL
Bài 2: Hãy viết các biểu thức Pascal sang biểu thức Toán học sau:
a) (a+b)*(a+b)-x/y
b) b/(a*a+c)
c) 1+1/2+1/(2*3)+1/(3*4)+1/(4*5)
a) 2a + 3b + 1
b) (x2 + 2x +5) – 4xy
2*a + 3*b + 1
(x*x + 2*x + 5) – 4*x*y
(x+5)/(a+3) – y/(b+5)*(x+2)*(x+2)
Bi 3: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal:
a) 5x3 + 2 x2 - 8x + 15
b) b2 - 4ac
5*x*x*x + 2*x*x - 8*x +15
b*b – 4*a*c
(x+y)/(x-y)
((a + c)*h – 7*d)/2*b
Bi 4: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal:
a) 15 x 4 – 30 + 12
15*4-30+12
(10+5)/(3+1)-18/(5+1
(10+2)*(10+2)/(3+1)
(10+2)*(10+2)-24/(3+1)
Bi 5: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal:
b) 15a – 30b + 12
((a+b)*(c-d)+6)/3-a
15*a - 30*b + 12
x/3 – 2*a + 1/x
1+1/(x*x)+1/(y*y)+1/(z*z)
Bài học hôm nay cần nắm:
1-Các Kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal: (có 4 kiểu)
Integer, Real, Char, String.
2-Các phép toán trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
+ ; - ; * ; / ; ^ ; % ; Mod ; Div
Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại bài.
- Đọc trước phần 3,4 sgk
- Làm bài tập 1, 2, 3 (SGK/26
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thơi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)