Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu

Chia sẻ bởi Vũ Thị Thơi | Ngày 24/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

?
Quý thầy - cô về dự giờ thăm lớp
Giáo viên giảng dạy: Vũ Thị Thơi
Trường thcs thị trấn trới
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy kể tên các từ khóa đã học trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên?
Câu 2: Em hãy kể tên các kiểu dữ liệu đã học trong chương trình Tin học lớp 7.

KIỂM TRA BÀI CŨ
*Sự khác nhau giữa từ khóa và tên:
-Từ khóa do ngôn ngữ lập trình quy định.
-Tên do người viết lập trình tự đặt, dùng để phân biệt các đại lượng khác nhau trong chương trình.
Trả lời:
*Các từ khóa đã học:
-Program -Uses
-Begin -End.
Câu 1: Em hãy kể tên các từ khóa đã học trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên?
Chương trình máy tính
Bài 3:

Dữ liệu
Integer
Real
Char
String
Kiểu DL
cơ bản
Em hãy nêu các ki?u d? li?u co b?n trong ngôn ng? l?p trình Pascal?
?
1- Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
- Kiểu kí tự: Chao cac ban
- Số nguyên: 2007+5123=7130
- Số thực: 1927.5 chia 3 bằng 642.50000
Ví dụ 1:
*Chú ý: Trong pascal, để cho chương
trình dịch hiểu dãy chữ số là kiểu xâu.
Ta phải đặt dãy chữ số đó trong cặp
dấu nháy đơn.
*Ví dụ: ‘Chao cac ban’; ‘53’; …
Em hãy cho biết tổng số học sinh trong một trường là kiểu dữ liệu nào?
Kiểu số nguyên
Ví dụ: 715
Em hãy cho biết số đo chiều cao của một bạn thuộc kiểu dữ liệu nào?
Kiểu số thực.
Ví dụ: 1,60m
x
x
x
x
x
x
x
x
Bài tập trắc nghiệm
Điền dấu x vào ô em lựa chọn:
Với các dữ liệu kiểu số nêu trên,
hãy kể các kí hiệu phép toán mà em
đã được học trong Toán học? 
Trong Toán học đều có thể thực hiện các kí hiệu phép toán như: cộng (+), trừ (-), nhân (x), chia (:), các số nguyên và số thực.
Trong ngôn ngữ Pascal cũng tương tự như vậy.
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số:
Cộng
Trừ
Nhân
Chia
Chia lấy phần nguyên
Chia lấy phần dư
^
Luỹ thừa
9^2
hoặc 9*9
5*3
9/3
5 div 2=2;
-12 div 5 = -2
5 mod 2=1;
-12 mod 5 = -2
*
/
a * b - c + d
15 + 5 * (a / 2)
(x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)*(x+2)
-b/(2*a)
a) 2*P*r
2Pr
b) 1/(n*(n+1)*(n+2))
c) (10*a+2*b)/(a*b)
d) a*x*x*x+b*x*x+c*x+d
Ví dụ 2: Hãy viết các biểu thức Pascal sang biểu thức Toán học sau:
ax3 + bx2 + cx + d
a) 7 chia 3 bằng 2 dư 1
=> 7 div 2 = 2
7 mod 2 = 1
b) 17 chia 5 bằng 3 dư 2
=> 17 div 5 = 3
17 mod 5 = 2
Ví dụ 3: Chuyển các biểu thức Toán học sang biểu thức Pascal:
-Phép toán trong ngoặc ( )  [ ]  { }
-Phép toán * ; / ; div ; mod
-Phép toán + ; - (thực hiện từ trái sang phải)
BÀI TẬP
1)
2)
3)
4)
B�i 1: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal.
ax2 + bx + c
a/b + c/d
(a*x)+(a*x) + b*x + c
1/x - a/5*(b+2)
a/(b*b+c)
TRONG TOÁN HỌC
TRONG PASCAL
TRONG TOÁN HỌC
TRONG PASCAL
Bài 2: Hãy viết các biểu thức Pascal sang biểu thức Toán học sau:
a) (a+b)*(a+b)-x/y
b) b/(a*a+c)
c) 1+1/2+1/(2*3)+1/(3*4)+1/(4*5)
a) 2a + 3b + 1
b) (x2 + 2x +5) – 4xy
2*a + 3*b + 1
(x*x + 2*x + 5) – 4*x*y
(x+5)/(a+3) – y/(b+5)*(x+2)*(x+2)
B�i 3: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal:
a) 5x3 + 2 x2 - 8x + 15
b) b2 - 4ac
5*x*x*x + 2*x*x - 8*x +15
b*b – 4*a*c
(x+y)/(x-y)
((a + c)*h – 7*d)/2*b
B�i 4: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal:
a) 15 x 4 – 30 + 12
15*4-30+12
(10+5)/(3+1)-18/(5+1
(10+2)*(10+2)/(3+1)
(10+2)*(10+2)-24/(3+1)
B�i 5: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal:
b) 15a – 30b + 12
((a+b)*(c-d)+6)/3-a
15*a - 30*b + 12
x/3 – 2*a + 1/x
1+1/(x*x)+1/(y*y)+1/(z*z)
Bài học hôm nay cần nắm:
1-Các Kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal: (có 4 kiểu)
Integer, Real, Char, String.
2-Các phép toán trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
+ ; - ; * ; / ; ^ ; % ; Mod ; Div
Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại bài.
- Đọc trước phần 3,4 sgk
- Làm bài tập 1, 2, 3 (SGK/26
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Thơi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)