Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu

Chia sẻ bởi Trần Thị Loan | Ngày 24/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Cho chương trình sau
Program ct_2;
Uses crt;
Begin
Clrscr;
writeln(‘*****************’);
writeln(‘ Lớp 8/2 ‘);
writeln(‘*****************’);
Readln;
End
Bài 3
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1.Dữ liệu và kiểu dữ liệu
KET QUA CAC HEP TINH LA :

1500 + 2000 = 3500

1927.5 : 3 = 642.50000
Vd1:
Dòng chữ
Phép toán với các số
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
Hãy cho biết các giá trị dưới đây được viết dưới dạng gì?
3
Tin hoc
10,5
12
aaaa
15000
C
K
3.5
Số nguyên
Số thập phân
Ký tự
Chữ
(xâu ký tự)
Số nguyên.
Số thực.
Xâu kí tự
:10 , 7, 120, 400,...
:1.5, 0.3, 150.5,...
:C,Y, aaaa, tin hoc, a12b,....
1.Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1.Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1.Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Vd2 : Hãy cho biết những loại dữ liệu sau thuộc kiểu dữ liệu gì?
Tin hoc
152.3
123456
7a
- 567
y
string
real
Integer (hoặc real)
string
Integer (hoặc real)
char
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1.Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Dãy số 123 có được xem là chuỗi hay không?
Lưu ý
Để chỉ rõ cho chương trinh dịch hiểu dãy chữ số là kiểu xâu, ta phải đặt dãy số đó trong cặp dấu nháy đơn.
Ví dụ: ‘234’, ‘100’.
Vd3: Phân biệt cặp lệnh sau:
Writeln(’50’) ; và writeln(50);
Writeln(’15 + 5’); và writeln(15+5);
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số:
Các phép toán số học trong ngôn ngữ lập trình pascal:
Ví dụ 1:
3/2 =
8/2 =
-12/5 =
5 div 2 =
-12 div 5 =
9 mod 3 =
-11 mod 5 =
1.5
4.0
2.4
2
-2
0
-1
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
Ví d? 2: Biểu thức số học và cách viết chúng bằng ngôn ngữ lập trình Pascal:
ab – c + d
a * b – c + d
15+5*(a/2)
(x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)*(x+2)
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số:
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số:
Ví dụ 3:Dùng kí hiệu trong Pascal để viết các biểu thức toán học sau:
a2+b+c

(a+b)(c+d)

2x2 – 5x +2y


→ a*a +b+c
→ 2*x*x-5*x+2*y
→ 1/x –x*(x+y)
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số:
Ví dụ 4: dùng kí hiệu toán học để biểu diễn các biểu thức đã được viết bằng NNLT Pascal sau:
2*x*x*x + 3*y-z

1/(1/x) – 1/(1/x*x)

2/(a+b)*(a+b) – 3*a/(2*a-b*b)

2x3 + 3y - z
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
3. Các phép so sánh
Cho biết kí hiệu sau là phép so sánh gì?
bằng
nhỏ hơn
lớn hơn
khác
nhỏ hơn hoặc bằng
lớn hơn hoặc bằng.
Trong Pascal, ký hiệu các phép so sánh có một số thay đổi cụ thể như sau:
<>
<=
>=
X
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
Cho biết kết quả của các phép tính sau
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người - máy tính
a) Thông báo kết quả tính toán:
Dien tich hinh tron la 49.35
Câu lệnh: Write(`Dien tich hinh tron la `,x);
In kết quả
b) Nhập dữ liệu
Ban hay nhap nam sinh
Câu lệnh: Write(`Ban hay nhap nam sinh `);
readln(ns);
In kết quả
c) Tạm ngừng chương trình: có 2 cách
Cac ban cho 2 giay nhe.
Cách 1: Write(`Cac ban cho 2 giay nhe.`);
delay (2000);
In kết quả
So pi = 3.1415927
Cách 2: Write(`So Pi = `,pi);
readln;
In kết quả
d) Hộp thoại :
X
B�i 3: CHUONG TRÌNH M�Y TÍNH V� D? LI?U
Bài tập
Bài tập
Dãy số 2010 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào?
Dãy số 2010
Số nguyên (INTEGER)
Số thực (REAL)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9
10
11
12
13
14
HẾT GIỜ
X
B�i 3: CHUONG TRÌNH M�Y TÍNH V� D? LI?U
3. Hãy phân biệt ý nghĩa của các câu lệnh sau
Writeln( `5 + 20 = ` , `5 + 20 `)



Writeln( `5 + 20 = ` , 5 + 20 )
In ra màn hình:
5 + 20 = 5 + 20
X
In ra màn hình:
5 + 20 = 25
4.Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu của Pascal
? a/b + c/d
? a*x*x + b*x+c
? 1/x - a/5*(b+2)
?(a*a +b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal thành các biểu thức toán
(a+b)
x
-
a
(2b +c)
2
1+
+
a) (a + b)*(a +b) - x/y
b) b/(a*a +c)
c) a*a/((2*b+c)*(2*b+c))
d) 1+1/2+1/(2*3)+1/(3*4)+1/(4*5)
y
2
2
b
a + c
2
1
2
1+
1
2*3
+
1
3*4
+
1
4*5
Khai báo biến:
Cú pháp:
Var tenbien: kieu;
Để chương trình luôn biết chính xác dữ liệu cần xử lí được lưu trữ ở vị trí nào trong bộ nhớ, các ngôn ngữ lập trình cung cấp một công cụ lập trình đó là biến nhớ.
Biến là gì?
Biến là một đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
Biến dùng để làm gì.
Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.
Ví dụ:
Var m,n : integer ;
s, dientich : real ;
thongbao : string ;
Tên biến là m và n
Dấu :
Bắt buộc phải có
Kiểu dữ liệu của biến là INTEGER
X
Lệnh gán:
Cú pháp
tenbien := giá trị;
Hoặc tenbien := biểu thức;
Ñöôïc duøng ñeå gaùn giaù trò, hay bieåu thöùc cho moät bieán.
x:= 12 ;
x:= y ;
m:=(a+b)/2 ;
m:=x+1
Gán giá trị số 12 vào biến nhớ x
Gán giá trị đã lưu trong biến nhớ Y vào biến nhớ X
Thực hiện phép toán (a+b)/2. Kết quả gán vào biến nhớ m
Tăng giá trị của biến nhớ X lên 1 đơn vị. Kết quả gán trở lại vào biến X
Ví dụ:
X
Khai báo hằng
Hằng là một đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
Ví dụ:
Const
pi =3.14;
Bankinh = 2;
Cú pháp:
CONST tenhang = ..(số, chuỗi, ký tự) ;
Chú ý: Trong chương trình, nếu giá trị nào được lặp đi lặp lại nhiều lần, thì việc sử dụng khai báo hằng là cần thiết. Vì khi giá trị đó có thay đổi ta chỉ cần chỉnh sửa trong phần khai báo hằng mà không phải sửa trong chương trình
X
Bài tập 1
Giả sử A được khai báo là biến với kiểu số thực, X là biến với kiểu dữ liệu chuỗi (xâu). Các phép gán sau đây có hợp lệ không?

a. A:= 4;
b. X:=3242
c. X:=`3242`
d. A:=`Ha Noi`
Bài tập 2
trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng?

a. var tb: real;
b. 4hs: integer;
c. Const x: real;
d. Var r =30;
Bài tập 3: Tìm lỗi trong chương trình sau
Var a, b: = integer;
Const c : = 3;
Begin
a:=200;
b:=a/c;
write(b);
readln
end.
Var a: integer;
Khai báo biến dùng dấu hai chấm (:)
Khai báo hằng dùng dấu bằng (=)
b được khai báo Integer
Thiếu dấu ; sau câu lệnh
b: real;
const c=3;
begin
a:=200;
b:=a/c;
Write(b);
Readln;
End.
00
:
00
BÀI TẬP THỰC HÀNH
00
:
00
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)