Bài 28. Vùng Tây Nguyên
Chia sẻ bởi Hà Minh Khương |
Ngày 28/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Vùng Tây Nguyên thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy, cô giáo về dự hội giảng
Thái Thụy, ngày 04 tháng 12 năm 2009
Giáo viên giỏi - Năm học 2009- 2010
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Xác định vị trí, giới hạn các vùng kinh tế đã học ?
Kiểm tra bài cũ
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
Nằm ở phía Tây nước ta.
Phía tây giáp Hạ Lào và đông bắc
Cam pu chia.
Phần còn lại giáp Duyên hải Nam
Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
2/ ý nghĩa:
Là cầu nối giữa Việt Nam với Lào và
Cam pu chia.
Vị trí chiến lược quan trọng về kinh
tế - an ninh - quốc phòng.
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên.
Hoạt động nhóm
Nhóm 1: Quan sát hình 28.1 và kiến
thức đã học. Hãy trình bày đặc điểm
tự nhiên của vùng Tây Nguyên?
Nhóm 2: Vùng Tây Nguyên có những
nguồn tài nguyên thiên nhiên nào để
phát triển kinh tế?
Nhóm 3: Trong phát triển kinh tế Tây
Nguyên gặp phải những khó khăn gì?
Biện pháp khắc phục?
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
Diện tích đất badan lớn và màu mỡ thích hợp trồng cây công nghiệp.
Rừng chiếm diện tích lớn, nhiều gỗ quý.
Thuỷ năng dồi dào -> phát triển thuỷ điện.
Khoáng sản: bô xít trữ lượng lớn trên 3 tỉ tấn.
Du lịch sinh thái.
> Là điều kiện để phát triển nhiều ngành kinh tế.
2/ Khó khăn:
Mùa khô thiếu nước.
Chặt phá rừng gây sói mòn đất, lũ.
=> môi trường bị suy thoái.
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
Bảo vệ rừng.
Khai thác tài nguyên hợp lý.
Phát triển thuỷ điện.
áp dụng KHKT trong sản xuất.
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
III/ Đặc điểm dân cư , xã hội.
1/ Dân cư:
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
III/ Đặc điểm dân cư - xã hội.
Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc.
Mật độ dân số thấp nhất nước ta.
1/ Dân cư:
2/ Xã hội:
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
III/ Đặc điểm dân cư - xã hội.
Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc.
Mật độ dân số thấp nhất nước ta.
1/ Dân cư:
2/ Xã hội:
Đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn, đang được cải thiện đáng kể.
Các thầy, cô giáo về dự hội giảng
Thái Thụy, ngày 04 tháng 12 năm 2009
Giáo viên giỏi - Năm học 2009- 2010
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Xác định vị trí, giới hạn các vùng kinh tế đã học ?
Kiểm tra bài cũ
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
Nằm ở phía Tây nước ta.
Phía tây giáp Hạ Lào và đông bắc
Cam pu chia.
Phần còn lại giáp Duyên hải Nam
Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
2/ ý nghĩa:
Là cầu nối giữa Việt Nam với Lào và
Cam pu chia.
Vị trí chiến lược quan trọng về kinh
tế - an ninh - quốc phòng.
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên.
Hoạt động nhóm
Nhóm 1: Quan sát hình 28.1 và kiến
thức đã học. Hãy trình bày đặc điểm
tự nhiên của vùng Tây Nguyên?
Nhóm 2: Vùng Tây Nguyên có những
nguồn tài nguyên thiên nhiên nào để
phát triển kinh tế?
Nhóm 3: Trong phát triển kinh tế Tây
Nguyên gặp phải những khó khăn gì?
Biện pháp khắc phục?
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
Diện tích đất badan lớn và màu mỡ thích hợp trồng cây công nghiệp.
Rừng chiếm diện tích lớn, nhiều gỗ quý.
Thuỷ năng dồi dào -> phát triển thuỷ điện.
Khoáng sản: bô xít trữ lượng lớn trên 3 tỉ tấn.
Du lịch sinh thái.
> Là điều kiện để phát triển nhiều ngành kinh tế.
2/ Khó khăn:
Mùa khô thiếu nước.
Chặt phá rừng gây sói mòn đất, lũ.
=> môi trường bị suy thoái.
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
Bảo vệ rừng.
Khai thác tài nguyên hợp lý.
Phát triển thuỷ điện.
áp dụng KHKT trong sản xuất.
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
III/ Đặc điểm dân cư , xã hội.
1/ Dân cư:
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
III/ Đặc điểm dân cư - xã hội.
Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc.
Mật độ dân số thấp nhất nước ta.
1/ Dân cư:
2/ Xã hội:
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2009
Địa lí
Tiết 30 - Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
III/ Đặc điểm dân cư - xã hội.
Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc.
Mật độ dân số thấp nhất nước ta.
1/ Dân cư:
2/ Xã hội:
Đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn, đang được cải thiện đáng kể.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Minh Khương
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)