Bài 28. Vùng Tây Nguyên

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Đức | Ngày 28/04/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Vùng Tây Nguyên thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Hồng
Trường THCS phú hưng
Thao Giảng
Địa Lý 9
Tập Thể Lớp 92
Trân Trọng Kính Chào Quí Thầy Cô Đến Dự Giờ Thăm Lớp
Thứ sáu , ngày 4 tháng 12 , năm 2009
Môn: Địa Lý
Lớp 9
Bài 28
Vùng Tây Nguyên
VÙNG TÂY NGUYÊN
Vùng Tây Nguyên
Vị trí địa lý

và giới hạn

lãnh thổ
Đặc điểm

dân cư xã hội
Điều kiện tự nhiên

và tài nguyên

thiên nhiên
Kon Tum- Gia Lai - Đắk Lắk - Đắk Nông - Lâm Đồng
Diện tích: 54 475 km2
I/ V� TR� ��A LY� VA� GI��I HÁN LA�NH THOƠ:
1. V� tr� ��a ly�
B,�,N gia�p v��i DHNTB
Tađy gia�p La�o, CPC
T,N gia�p v��i �NB
? D��a va�o H28.1 sgk, keât h��p v��i bạn �oă; em ha�y x� v� tr� ��a ly� cụa vu�ng Tađy Nguyeđn?
GI��I HÁN LA�NH THOƠ:
D��a va�o kieân th��c SGK, em ha�y cho bieât gi��i hán la�nh thoơ cụa vu�ng Tađy Nguyeđn?
Nu�i Ngóc Linh
Y�� ngh�a cụa vu�ng �oâi v��i s�� pha�t trieơn kinh teâ va� bạo veô an ninh quoâc pho�ng nh� theâ na�o?
CN. Di Linh
Kéo dài từ núi Ngọc Linh đến cao nguyên Di Linh
Các mặt tiếp giáp:
+ Phía Bắc, Dông, Nam giáp DHNTB
+ Phía tây giáp Hạ Lào và Dông Bắc Campuchia
+ Phía Tây Nam giáp Đông Nam Bộ
* * Là vùng không giáp biển, có vị trí quan trọng trong việc phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng
I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
VÙNG TÂY NGUYÊN
II/ �IEĂU KIEÔN T�� NHIEĐN VA� TNTN:
- ��a h�nh:
��a h�nh cụa Tađy nguyeđn co� �aịc �ieơm g�?
Cao nguyeđn xeâp taăng.
D��a va�o bạng 28.1 sgk ha�y cho bieât Tađy Nguyeđn co� nh��ng �ktn na�o �eơ pha�t trieơn kteâ?
CnKT
CnPLKu
Cn�L
Cn
M`Nođng
CnLV
Cn. Di Linh
�aât: Bazan 1,36tr ha (66%) dieôn t�ch cụa n���c? th�ch h��p v��i vieôc troăng: ca�pheđ, cao su,�ieău, che�.
R��ng t�� nhieđn: gaăn 3 trieôu ha (chieâm29,2% dt r��ng t�� nhieđn cạ n���c.)
- Kh� haôu:
Kh� haôu cụa Tađy Nguyeđn co� �aịc �ieơm g�?
Nhieôt ���i,ma�t mẹ co� moôt mu�a m�a va� moôt mu�a khođ ke�o da�i.
V��i �aịc �ieơm kh� haôu nh� tređn co� thuaôn l��i va� kho� khaín g� trong pha�t trieơn kinh teâ?
Sođng ngo�i:
? Co� �oô doâc l��n. Pha�t trieơn thuy� �ieôn (21% tr�� l���ng �ieôn cạ n���c)
? Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn
THẢO LUẬN
Quan sát hình 28.1
Nhóm1 : Tìm các sông -> ĐNB
Nhóm 2: Tìm các sông - > DHNTB
Nhóm 3:Tìm các sông -> Campuchia
Nhóm 4: Nêu giá trị kinh tế của các sông
Khoa�ng sạn cụa vu�ng nh� theâ na�o?
Khoa�ng sạn:
Trong t��ng lai nga�nh khai tha�c Bođxit pha�t trieơn.
Phong cạnh t�� nhieđn:
Tađy nguyeđn co� nh��ng phong cạnh t�� nhieđn na�o noơi baôt? Em ha�y keơ 1 soâ ��a danh cụa vu�ng ?
R��ng Bạn �ođn.
II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
- Địa hình: Cao nguyên xếp tầng
- Khí hậu: Cận xích đạo, mát mẻ, thích hợp cho nhiều loại cây trồng nhất là loại cây công nghiệp
* Tài nguyên:
- Đất: Đất đỏ badan chiếm 66 % diện tích cả nước
- Rừng: 3 triệu hecta (29,9 % so với cả nước)
- Tiềm năng thủy điện khá phát triển (21 % cả nước)
- Khoáng sản: nhiều nhất là bô-xít
- Giàu tiềm năng du lịch
* Khó khăn:
- Mùa khô kéo dài, thiếu nước, dễ cháy rừng
III. �AỊC �IEƠM DAĐN C�, XA� HOÔI:
D��a va�o kieân th��c sgk, em ha�y cho bieât: Dađn soâ cụa vu�ng la� bao nhieđu?
- Dađn soâ: Khoạng 4,4 tr ng���i (naím 2002)
Vu�ng co� tha�nh phaăn dađn toôc nh� theâ na�o? Phađn boâ nh� theâ na�o? Maôt �oô ra sao?
Tha�nh phaăn dađn toôc: Goăm ng���i kinh ,EĐ�eđ, GiaRai, BaNa, C�Ho.

Dađn c� phađn boâ khođng �oăng �eău.

- Maôt �oô dađn soâ khoạng 81 ng���i/km2.
III. �AỊC �IEƠM DAĐN C�, XA� HOÔI:
- Dađn soâ: Khoạng 4,4 tr ng���i (naím 2002)
Tha�nh phaăn dađn toôc: Goăm ng���i kinh ,EĐ�eđ, GiaRai, BaNa, C�H
Dađn c� phađn boâ khođng �oăng �eău.
- Maôt �oô dađn soâ khoạng 81 ng���i/km2.
Dađn toôc EĐ �eđ.
Dađn toôc Gia Rai.
Moôt soâ dađn toôc �t ng���i �� Tađy Nguyeđn
Dađn toôc M`Nođng
Moôt soâ dađn toôc �t ng���i �� Tađy Nguyeđn.
Moôt soâ h�nh ạnh
ca�c dađn toôc �� Tađy Nguyeđn co�n kho� khaín.
Dađn toôc kinh th���ng sinh soâng �� �ađu?
Lễ Hội Kòng Chiêng
D��a va�o bạng 28.2 sgk: Em ha�y nhaôn xe�t t�nh h�nh dađn c�, xa� hoôi �� Tađy Nguyeđn (naím 1999)
III. �AỊC �IEƠM DAĐN C�, XA� HOÔI:
- Dađn soâ: Khoạng 4,4 tr ng���i (naím 2002)
Tha�nh phaăn dađn toôc: Goăm ng���i kinh ,EĐ�eđ, GiaRai, BaNa, C�H
Dađn c� phađn boâ khođng �oăng �eău.
- Maôt �oô dađn soâ khoạng 81 ng���i/km2.
���i soâng dađn c� co�n nhieău kho� khaín, �ang ����c cại thieôn.
�aơy mánh xoa� �o�i giạm nghe�o, �aău t� pha�t trieơn kinh teâ, nađng cao ���i soâng ca�c dađn toôc va� oơn ��nh ch�nh tr�.
1
2
KIỂM TRA
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Môi trường của Tây Nguyên đang bị đe doạ bởi:
A
Pha� r��ng troăng ca� pheđ.
B
Saín baĩn thu� hoang.
C
Du l�ch la�m thay �oơi mođi tr���ng t�� nhieđn.
D
a va� b.
Đ
S
S
S
CAĐU HO�I TRAĨC NGHIEÔM
Cađu 2: Kh� haôu vu�ng co� �aịc �ieơm g�?
Nhieôt ���i phađn hoa� theo �oô cao.
Nhieôt ���i ta�c �oông mánh cụa gio� mu�a �ođng baĩc.
Caôn nhieôt tređn nu�i cao.
Caôn nhieôt, mu�a khođ ro� reôt.
A
B
C
D
Đ
S
S
S
Trong xây dựng kinh tế - xã hội, Tây Nguyên có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì ?
Thuận lợi:

Đất đỏ badan - cây công nghiệp
Khí hậu cận xíchđạo - cây cận nhiệt đới, hoa quả
Rừng: Có diện tích lớn, nhiều gỗ quí
Khoáng sản bô-xít
Thủy năng dồi dào
Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn
Khó khăn
Đất dễ bị xói mòn , mùa khô kéo dài, thiếu nước, dễ cháy rừng, dân cư thưa nhất nước, thiếu lao động

VÙNG TÂY NGUYÊN
I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - GIỚI HẠN LÃNH THỔ
K�o d�i t� nĩi Ng�c Linh ��n cao nguy�n Di Linh
C�c mỈt ti�p gi�p:
+ Ph�a B�c, D�ng, Nam gi�p DHNTB
+ Ph�a t�y gi�p H� L�o v� D�ng B�c Campuchia
+ Ph�a T�y Nam gi�p ��ng Nam B�
* * L� v�ng kh�ng gi�p biĨn, c� v� tr� quan tr�ng trong viƯc ph�t triĨn kinh t�, an ninh qu�c ph�ng
II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
- Địa hình: Cao nguyên xếp tầng
- Khí hậu: Cận xích đạo, mát mẻ, thích hợp cho nhiều loại cây trồng nhất là loại cây công nghiệp
* Tài nguyên:
- Đất: Đất đỏ badan chiếm 66 % diện tích cả nước
- Rừng: 3 triệu hecta (29,9 % so với cả nước)
- Tiềm năng thủy điện khá phát triển (21 % cả nước)
- Khoáng sản: nhiều nhất là bô-xít
- Giàu tiềm năng du lịch
* Khó khăn:
- Mùa khô kéo dài, thiếu nước, dễ cháy rừng
III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI:
- Dân số: Khoảng 4,4 tr người (năm 2002)
Thành phần dân tộc: Gồm người Kinh ,Êđê, GiaRai, BaNa, CơHo
Dân cư phân bố không đồng đều.
- Mật độ dân số khoảng 81 người/km2.
Đời sống dân cư còn nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
Đẩy mạnh xoá đói giảm nghèo, đầu tư phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc và ổn định chính trị.
Về nhà học bài và làm bài tập số 3
Soạn bài :Vùng Tây Nguyên(tt)
DặN Dò
?
Vẽ biểu đồ thanh ngang
Thể hiện độ che phủ rừng theo các Tỉnh và nêu nhận xét
Bảng 28.3. Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên , năm 2003
Hướng dẫn vẽ
Tỉnh
Độ che phủ rừng
%
Xin Chân Thành Cảm Ơn Quí Thầy Cô Đã Đến Dự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Đức
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)