Bài 28. Vùng Tây Nguyên
Chia sẻ bởi Đỗ Anh Dũng |
Ngày 28/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Vùng Tây Nguyên thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Địa lí 9- Bài 28-Vùng Tây Nguyên
Bảng số liệu diện tích các vùng năm 2002
- Là vùng có diện tích trung bình ,tiếp giáp với duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Lào, Cam-pu-chia
+ Thuận lợi cho sự phát triển kinh tế :giao lưu trao đổi hàng hoá khkt với các vùng và các nước trong khu vực
- ý nghĩa
+ Có vị trí chiến lược quan trọng về an ninh ,quốc phòng
b. Địa hình:
Là các cao nguyên ba dan xếp tầng
- Nhiệt đới cận xích đạo: Nóng quanh năm có mùa mưa và mùa khô
c. Khí hậu
- Khí hậu cao nguyên:Phân hoá theo độ cao
d. Sông ngòi
- Nơi bắt nguồn của các dòng sông
a. Đất
- Đất đỏ ba zan là chủ yếu : 1,36 triệu ha (66%diện tích cả nước )
e. Sinh vật
- Rừng tự nhiên lớn nhât cả nước
- Có nhiều vườn quốc gia
g. Khoa?ng sa?n: Bụ xi?t
Thảo luận nhóm(2phút)
Nhóm 1,2; nêu những thuận lợi của tự nhiên ở tây nguyên với sự phát triển kinh tê xã hội?
Nhóm3,4; nêu những khó khăn của tự nhiên ở tây nguyên ?
Đua voi
Đàn T’rưng
Nhà rông
Lễ hội cồng chiêng
Bảng 28.1: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây nguyên năm 1999.
Câu hỏi: Căn cứ vào bảng 28.1 hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội ở Tây Nguyên?
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc
- Là vùng thưa dân nhất nước ta, phân bố không dều
- Đời sống dân cư còn nhiều khó khăn và đang được cải thiện
Hãy chọn chữ T trước ý thuận lợi, chữ K trước ý khó khăn
Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và các đặc điểm dân cư, xã hội đối với sự phát triển kinh tế xã hội vùng Tây Nguyên
a. Núi và cao nguyên xếp tầng, đất ba dan có diện tích lớn
b. Khí hậu nhiệt đới - cận xích đạo, mát mẻ
c. Mùa khô sâu sắc
d. Tỉ lệ hộ nghèo và gia tăng tự nhiên dân số cao
e. Diện tích rừng nhiều. Nơi bắt nguồn của nhiều sông lớn
g. Mật độ dân số TB thấp
h. Nhiều địa danh du lịch sinh thái. Quặng Bô xit có trữ lượng lớn
T
T
K
K
T
K
T
CỦNG CỐ
BÀI:28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Là vùng có diện tích trung bình ,tiếp giáp với duyên hải Nam Trung Bộ ,Đông Nam Bộ, Lào, Cam-pu-chia
+ Thuận lợi cho sự phát triển kinh tế :
- ý nghĩa
+ Có vị trí chiến lược quan trọng về an ninh ,quốc phòng
Ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
a. Địa hình:
Là các cao nguyên ba dan xếp tầng
1. Điều kiện tự nhiên
- Nhiệt đới cận xích đạo: Nóng quanh năm có mùa mưa và mùa khô
b. Khí hậu
- Khí hậu cao nguyên:Phân hoá theo độ cao
c. Sông ngòi
2. Tài nguyên thiên nhiên
a. Đất
- Đất đỏ ba zan là chủ yếu : 1,36 triệu ha (66%diện tích cả nước )
b. Sinh vật
- Rừng tự nhiên lớn nhât cả nước
- Có nhiều vườn quốc gia
c. Khoáng sản:
Bô xít 3 tỉ tấn
Iii. đặc điểm dân cư, xã hội
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc
- Là vùng thưa dân nhất nước ta, phân bố không dều
- Đời sống dân cư còn nhiều khó khăn và đang được cải thiện
- Trả lời câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập trong tập bản đồ
- Nghiên cứu tình hình phát triển kinh tế ở Tây Nguyên
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Bảng số liệu diện tích các vùng năm 2002
- Là vùng có diện tích trung bình ,tiếp giáp với duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Lào, Cam-pu-chia
+ Thuận lợi cho sự phát triển kinh tế :giao lưu trao đổi hàng hoá khkt với các vùng và các nước trong khu vực
- ý nghĩa
+ Có vị trí chiến lược quan trọng về an ninh ,quốc phòng
b. Địa hình:
Là các cao nguyên ba dan xếp tầng
- Nhiệt đới cận xích đạo: Nóng quanh năm có mùa mưa và mùa khô
c. Khí hậu
- Khí hậu cao nguyên:Phân hoá theo độ cao
d. Sông ngòi
- Nơi bắt nguồn của các dòng sông
a. Đất
- Đất đỏ ba zan là chủ yếu : 1,36 triệu ha (66%diện tích cả nước )
e. Sinh vật
- Rừng tự nhiên lớn nhât cả nước
- Có nhiều vườn quốc gia
g. Khoa?ng sa?n: Bụ xi?t
Thảo luận nhóm(2phút)
Nhóm 1,2; nêu những thuận lợi của tự nhiên ở tây nguyên với sự phát triển kinh tê xã hội?
Nhóm3,4; nêu những khó khăn của tự nhiên ở tây nguyên ?
Đua voi
Đàn T’rưng
Nhà rông
Lễ hội cồng chiêng
Bảng 28.1: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây nguyên năm 1999.
Câu hỏi: Căn cứ vào bảng 28.1 hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội ở Tây Nguyên?
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc
- Là vùng thưa dân nhất nước ta, phân bố không dều
- Đời sống dân cư còn nhiều khó khăn và đang được cải thiện
Hãy chọn chữ T trước ý thuận lợi, chữ K trước ý khó khăn
Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và các đặc điểm dân cư, xã hội đối với sự phát triển kinh tế xã hội vùng Tây Nguyên
a. Núi và cao nguyên xếp tầng, đất ba dan có diện tích lớn
b. Khí hậu nhiệt đới - cận xích đạo, mát mẻ
c. Mùa khô sâu sắc
d. Tỉ lệ hộ nghèo và gia tăng tự nhiên dân số cao
e. Diện tích rừng nhiều. Nơi bắt nguồn của nhiều sông lớn
g. Mật độ dân số TB thấp
h. Nhiều địa danh du lịch sinh thái. Quặng Bô xit có trữ lượng lớn
T
T
K
K
T
K
T
CỦNG CỐ
BÀI:28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Là vùng có diện tích trung bình ,tiếp giáp với duyên hải Nam Trung Bộ ,Đông Nam Bộ, Lào, Cam-pu-chia
+ Thuận lợi cho sự phát triển kinh tế :
- ý nghĩa
+ Có vị trí chiến lược quan trọng về an ninh ,quốc phòng
Ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
a. Địa hình:
Là các cao nguyên ba dan xếp tầng
1. Điều kiện tự nhiên
- Nhiệt đới cận xích đạo: Nóng quanh năm có mùa mưa và mùa khô
b. Khí hậu
- Khí hậu cao nguyên:Phân hoá theo độ cao
c. Sông ngòi
2. Tài nguyên thiên nhiên
a. Đất
- Đất đỏ ba zan là chủ yếu : 1,36 triệu ha (66%diện tích cả nước )
b. Sinh vật
- Rừng tự nhiên lớn nhât cả nước
- Có nhiều vườn quốc gia
c. Khoáng sản:
Bô xít 3 tỉ tấn
Iii. đặc điểm dân cư, xã hội
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc
- Là vùng thưa dân nhất nước ta, phân bố không dều
- Đời sống dân cư còn nhiều khó khăn và đang được cải thiện
- Trả lời câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập trong tập bản đồ
- Nghiên cứu tình hình phát triển kinh tế ở Tây Nguyên
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Anh Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)