Bài 28. Vùng Tây Nguyên

Chia sẻ bởi Nguyễn Vĩnh Cầm | Ngày 28/04/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Vùng Tây Nguyên thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy,cô giáovề dự giờ thao giảng
Môn: Địa Lý
Lớp 9C
GV dạy : Nguyễn Vĩnh Cầm
Kiểm tra bài cũ
Xác định trên lượcđồ vị trí , giới hạn các vùng kinh tế đã học?
Vùng trung du , miền núi bắc bộ
Duyên hải Nam trung Bộ
Bắc Trung Bộ
ĐB Sông Hồng
Thứ Năm ,Ngày 10 tháng 12 ,Năm 2009
Tiết 30:

Vùng Tây Nguyên
Bài28:
VÙNG TÂY NGUYÊN
1. V? tr� d?a l�
D��a va�o kieân th��c SGK, em ha�y cho bieât V? tr� cụa vu�ng Tađy Nguyeđn?
I - VÒ TRÍ ÑÒA LYÙ VAØ GIÔÙI HAÏN LAÕNH THOÅ:
Nu�i Ngóc Linh
CN. Di Linh
Vùng Tây Nguyên
2. Gi?i h?n lênh th?
Phía
Bắc,Ñông,Nam
giaùp vôùi
Duyên Hải
Nam Trung Bộ
Ph�a Tađy gia�pLa�o, CamPuChia
TđyNam gia�p v��i �NB
? D��a va�o H28.1 sgk, keât h��p v��i bạn �oă,em ha�y xâc �?nh
Gi?i h?n cụavu�ngTađy Nguyeđn?
Ý� nghĩa của vùng đối với sự phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh quốc phòng như thế nào?
*Ý nghĩa :- Vị trí chiến lược về kinh tế
và quốc phòng,
-ở ngã ba biên giới (ViệtNam,Lào,Campuchia)
thuận lợi giao lưu kinh tế,văn hoá với các vùng trong nước và các nước
trong khu vực

Vùng Tây nguyên
I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Kéo dài từ núi Ngọc Linh đến cao nguyên
Di Linh
Các mặt tiếp giáp:
+ Phía Bắc, Dông, Nam giáp DHNTB
+ Phía tây giáp Hạ Lào và Dông Bắc Campuchia
+ Phía Tây Nam giáp Đông Nam Bộ
* Là vùng duy nh?t ? nu?c ta không giáp bi?n .
*Ý nghĩa :- Vị trí chiến lược về kinh tế
và quốc phòng,
-ở ngã ba biên giới (ViệtNam,Lào,Campuchia)
thuận lợi giao lưu kinh tế,văn hoá với các vùng trong nước và các nước
trong khu vực
Vùng Tây Nguyên
II/ �IEĂU KIEÔN T�� NHIEĐN VA� TNTN:
*��a - h�nh:
��a h�nh cụa Tađy nguyeđn co� �aịc �ieơm g�?
Cao nguyeđn xeâp taăng.
D��a va�o bạng 28.1 Sgk ha�y cho bieât Tađy Nguyeđn co� nh��ng DKTN na�o �eơ pha�t trieơn
kinh teâ?
Cao nguyín
Kon Tum
Cao nguyín
PLđyKu
Cao nguyín
�akLak
Cao nguyín
M`Nođng
Cao nguyín
LđmViín
Cao nguyín
Di Linh
Vùng Tây Nguyên
�aât: Bazan 1,36tr ha (66%) dieôn t�ch cụa n���c ta th�ch h��p v��i vieôc troăng: ca�pheđ, cao su,�ieău, che�.
R��ng t�� nhieđn: gaăn 3 trieôu ha (chieâm29,2% dt r��ng t�� nhieđn cạ n���c.)
* Kh� haôu:
Kh� haôu cụa Tađy Nguyeđn co� �aịc �ieơm g�?
Nhieôt ���i,ma�t mẹ co� moôt mu�a m�a va� moôt mu�a khođ ke�o da�i.
V��i �aịc �ieơm kh� haôu nh� tređn co� thuaôn l��i va� kho� khaín g� trong pha�t trieơn kinh teâ?
Khó khăn:
- Mùa khô kéo dài, thiếu nước, dễ cháy rừng

Sođng ngo�i:
? Co� �oô doâc l��n. Pha�t trieơn thuy� �ieôn (21% tr�� l���ng �ieôn cạ n���c)

THẢO LUẬN
Quan sát hình 28.1
Nhóm1 : Tìm các sông -> ĐNB
Nhóm 2: Tìm các sông - > DHNTB
Nhóm 3:Tìm các sông -> Campuchia
Nhóm 4: Nêu giá trị kinh tế của các sông

Khoa�ng sạn cụa vu�ng nh� theâ na�o?
Khoa�ng sạn:
Trong t��ng lai nga�nh khai tha�c Bođxit pha�t trieơn.
Phong cảnh tự nhiên:
Tađy nguyeđn co� nh��ng phong cạnh t�� nhieđn na�o noơi baôt? Em ha�y keơ 1 soâ ��a danh cụa vu�ng ?
Rừng Yook Đôn
Hồ Xuân Hương – Đà Lạt
II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
- Địa hình: Cao nguyên xếp tầng
- Khí hậu: Cận xích đạo, mát mẻ, thích hợp cho nhiều loại cây trồng nhất là loại cây công nghiệp
* Tài nguyên:
- Đất: Đất đỏ badan chiếm 66 % diện tích cả nước
- Rừng: 3 triệu hecta (29,9 % so với cả nước)
- Tiềm năng thủy điện khá phát triển (21 % cả nước)
- Khoáng sản: nhiều nhất là bô-xít
- Giàu tiềm năng du lịch
* Khó khăn:
- Mùa khô kéo dài, thiếu nước, dễ cháy rừng
III. �AỊC �IEƠM DAĐN C�, XA� HOÔI:
D��a va�o kieân th��c sgk, em ha�y cho bieât: Dađn soâ cụa vu�ng la� bao nhieđu?
- Dađn soâ: Khoạng 4,4 tr ng���i (naím 2002)
Vu�ng co� tha�nh phaăn dađn toôc nh� theâ na�o? Phađn boâ nh� theâ na�o? Maôt �oô ra sao?
Tha�nh phaăn dađn toôc: Goăm ng���i kinh ,EĐ�eđ, GiaRai, BaNa, C�Ho.

Dađn c� phađn boâ khođng �oăng �eău.

- Maôt �oô dađn soâ khoạng 81 ng���i/km2.
III. �AỊC �IEƠM DAĐN C�, XA� HOÔI:
- Dađn soâ: Khoạng 4,4 tr ng���i (naím 2002)
Tha�nh phaăn dađn toôc: Goăm ng���i kinh ,EĐ�eđ, GiaRai, BaNa, C�H
Dađn c� phađn boâ khođng �oăng �eău.
- Maôt �oô dađn soâ khoạng 81 ng���i/km2.
Một số dân tộc ít người ở Tây Nguyên
Đua voi
Đàn T’rưng
Nhà rông
Lễ hội cồng chiêng
D��a va�o bạng 28.2 sgk: Em ha�y nhaôn xe�t t�nh h�nh dađn c�, xa� hoôi �� Tađy Nguyeđn (naím 1999)
III. �AỊC �IEƠM DAĐN C�, XA� HOÔI:
- Dađn soâ: Khoạng 4,4 tr ng���i (naím 2002)
Tha�nh phaăn dađn toôc: Goăm ng���i kinh ,EĐ�eđ, GiaRai, BaNa, C�H
Dađn c� phađn boâ khođng �oăng �eău.
- Maôt �oô dađn soâ khoạng 81 ng���i/km2.
���i soâng dađn c� co�n nhieău kho� khaín, �ang ����c cại thieôn.
�aơy mánh xoa� �o�i giạm nghe�o, �aău t� pha�t trieơn kinh teâ, nađng cao ���i soâng ca�c dađn toôc va� oơn ��nh ch�nh tr�.
Sau khi học xong bài này các em cần nắm vững một số nội dung cơ bản sau
I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - GIỚI HẠN LÃNH THỔ
K�o d�i t� nĩi Ng�c Linh ��n cao nguy�n Di Linh
C�c mỈt ti�p gi�p:
+ Ph�a B�c, D�ng, Nam gi�p DHNTB
+ Ph�a t�y gi�p H� L�o v� D�ng B�c Campuchia
+ Ph�a T�y Nam gi�p ��ng Nam B�
* * L� v�ng kh�ng gi�p biĨn, c� v� tr� quan tr�ng trong viƯc ph�t triĨn kinh t�, an ninh qu�c ph�ng
II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
- Địa hình: Cao nguyên xếp tầng
- Khí hậu: Cận xích đạo, mát mẻ, thích hợp cho nhiều loại cây trồng nhất là loại cây công nghiệp
* Tài nguyên:
- Đất: Đất đỏ badan chiếm 66 % diện tích cả nước
- Rừng: 3 triệu hecta (29,9 % so với cả nước)
- Tiềm năng thủy điện khá phát triển (21 % cả nước)
- Khoáng sản: nhiều nhất là bô-xít
- Giàu tiềm năng du lịch
* Khó khăn:
- Mùa khô kéo dài, thiếu nước, dễ cháy rừng
III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI:
- Dân số: Khoảng 4,4 tr người (năm 2002)
Thành phần dân tộc: Gồm người Kinh ,Êđê, GiaRai, BaNa, CơHo
Dân cư phân bố không đồng đều.
- Mật độ dân số khoảng 81 người/km2.
Đời sống dân cư còn nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
Đẩy mạnh xoá đói giảm nghèo, đầu tư phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc và ổn định chính trị.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Môi trường của Tây Nguyên đang bị đe doạ bởi:
A
Pha� r��ng troăng ca� pheđ.
B
Saín baĩn thu� hoang.
C
Du l�ch la�m thay �oơi mođi tr���ng t�� nhieđn.
D
a va� b.
Đ
S
S
S
CAĐU HO�I TRAĨC NGHIEÔM
Cađu 2: Kh� haôu vu�ng co� �aịc �ieơm g�?
Nhieôt ���i phađn hoa� theo �oô cao.
Nhieôt ���i ta�c �oông mánh cụa gio� mu�a �ođng baĩc.
Caôn nhieôt tređn nu�i cao.
Caôn nhieôt, mu�a khođ ro� reôt.
A
B
C
D
Đ
S
S
S
Trong xây dựng kinh tế - xã hội, Tây Nguyên có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì ?
Thuận lợi:

Đất đỏ badan - cây công nghiệp
Khí hậu cận xíchđạo - cây cận nhiệt đới, hoa quả
Rừng: Có diện tích lớn, nhiều gỗ quí
Khoáng sản bô-xít
Thủy năng dồi dào
Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn
Khó khăn mùa khô kéo dài, thiếu nước, dễ cháy rừng, dân cư thưa nhất nước, thiếu lao động

Về nhà học bài và làm bài tập số 3
Soạn bài :Vùng Tây Nguyên(tt)
?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Vĩnh Cầm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)