Bài 28. Vùng Tây Nguyên
Chia sẻ bởi Anh Hoàng |
Ngày 28/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Vùng Tây Nguyên thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Năm học 2010-2011
Giaó viên : Hoàng Kim Anh
Xác định vị trí,giới hạn các vùng kinh tế đã học ?
Kiểm tra bài cũ
KHÁI QUÁT CHUNG
Các Tỉnh : KonTum,Gia Lai
,Đăk Lăk, Đăk Nông và Lâm
Đồng
Diện tích : 54 475Km2.
Dân số: 4.4 triệu người.
(năm 2002)
Vùng tây nguyên
Tiết 30 :
Tiết 30 :
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
Vị trí, giới hạn:
Nằm ở phía Tây nước ta.
Phía tây giáp Hạ Lào và đông bắc
Cam pu chia.
Phần còn lại giáp Duyên hải Nam
Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
ý nghĩa:
Là cầu nối giữa Việt Nam với Lào và
Cam pu chia.
Vị trí chiến lược về kinh tế - an ninh
quốc phòng.
ý nghia v? trí d?a lý c?a vùng ?
Tiết 30 :
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và TNTN.
Hoạt động nhóm
Nhóm 1:
- Hãy trình bày đặc điểm địa hình
- Tìm các con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên ?
Nhóm 2: - Nhận xét tài nguyên đất, rừng và khoáng sản
Nhóm 3: - Nhận xét tài nguyên khí hậu và nước ?
Nhóm 4: Trong phát triển kinh tế Tây Nguyên gặp phải những khó khăn gì? Biện pháp khắc phục?
Quan sát H 28.1 và kiến thức đã học.
Tiết 30 :
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
Địa hình cao nguyên xếp tầng,
đất badan lớn và màu mỡ
Rừng chiếm diện tích lớn.
Thuỷ năng dồi dào.
Khoáng sản: bô xít trữ lượng lớn trên 3 tỉ tấn.
Khí hậu mát mẻ.
2/ Khó khăn:
Mùa khô thiếu nước.
Chặt phá rừng quá mức.
Một số hình ảnh về điều kiện tự nhiên vùng tây nguyên
Đầu nguồn sông Xêxan
Rừng ở Tây Nguyên
Đất badan
Khai thác boxit
Hồ Lăck
Đà Lạt
Thành phố Đà Lạt
Vườn hoa Đà Lạt
Tiết 30 :
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
Bảo vệ rừng.
Khai thác tài nguyên hợp lý.
Phát triển thuỷ điện.
áp dụng KHKT trong sản xuất.
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư , xã hội.
Tiết 30 :
Ba na
Dân tộc Tày
Dân tộc Nùng
Dân tộc Dao
III/ Đặc điểm dân cư và xã hội
Hình ảnh các dân tộc ở Tây nguyên
Tiết 30 :
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư - xã hội.
Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc.
Mật độ dân số thấp nhất nước ta.
Tiết 30 :
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư - xã hội.
Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc.
Mật độ dân số thấp nhất nước ta.
Đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
A. Đất bazan màu mỡ chiếm diện tích lớn.
B. Thềm lục địa nông , giàu dầu khí.
C. Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo,tiềm năng thuỷ điện lớn.
D. Bôxit có trữ lượng lớn
Nguồn tài nguyên thiên nhiên nào dưới đây không có ở Tây Nguyên?
Lợi thế về tài nguyên thiên nhiên ở Tây Nguyên là :
A. Bờ biển có nhiều vũng, vịnh.
B. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Đất bazan màu mỡ chiếm diện tích lớn, khí hậu mát mẻ, tiềm năng thuỷ điện lớn.
D. Khoáng sản có trữ lượng lớn.
Vấn đề cấp bách cần quan tâm ở Tây Nguyên là :
A. Ngăn chặn phá rừng, bảo vệ đất và rừng.
B. Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo.
C. Đầu tư phát triển kinh tế .
D. Tất cả đều đúng
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Hãy chọn chữ T trước ý thuận lợi, chữ K trước ý khó khăn
1/ Tỉnh nào của vùng Tây Nguyên vừa giáp Cam pu chia vừa giáp Lào?
a) Gia Lai
b) Đăk Nông
d) Đăk lăk
c) Kon Tom
2/ Chỉ tiêu nào sau đây vùng Tây nguyên cao hơn cả nước
a) Tỷ lệ người lớn biết chữ
b) Tuổi thọ trung bình
d) Mật độ dân số
c) Tỷ lệ dân số thành thị
Hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau
PHIẾU HỌC TẬP
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên Vùng Tây Nguyên?
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên Thuận lợi
1. Dạng địa hình nổi bật ………………………………………. …………... ………………………………………………………………………………..
2. Các loại đất chính?................……………………………………………… . ……………………………...……………………………………………….
3. Đặc điểm khí hậu chính?…………………………..…………. …………..
4. Tên các sông lớn bắt nguồn từ Tây Nguyên? ……...…………………….. …… ………………………….……………………………………………… 5. Tên các mỏ khoáng sản chính ? Phân bố?.……………………………….. …………………….. ………………………………………………………...
6. Diện tích rừng tự nhiên của vùng?...............………………………… …… Kể tên các địa danh du lịch nổi tiếng?
Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 1,2,3 SGK/105
Sưu tầm tranh ảnh ,tư liệu về thành phố Đà Lạt
- Chuẩn bị bài 29. Vùng Tây Nguyên (tt)
Cảm ơn các em học sinh !
Giaó viên : Hoàng Kim Anh
Xác định vị trí,giới hạn các vùng kinh tế đã học ?
Kiểm tra bài cũ
KHÁI QUÁT CHUNG
Các Tỉnh : KonTum,Gia Lai
,Đăk Lăk, Đăk Nông và Lâm
Đồng
Diện tích : 54 475Km2.
Dân số: 4.4 triệu người.
(năm 2002)
Vùng tây nguyên
Tiết 30 :
Tiết 30 :
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
Vị trí, giới hạn:
Nằm ở phía Tây nước ta.
Phía tây giáp Hạ Lào và đông bắc
Cam pu chia.
Phần còn lại giáp Duyên hải Nam
Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
ý nghĩa:
Là cầu nối giữa Việt Nam với Lào và
Cam pu chia.
Vị trí chiến lược về kinh tế - an ninh
quốc phòng.
ý nghia v? trí d?a lý c?a vùng ?
Tiết 30 :
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và TNTN.
Hoạt động nhóm
Nhóm 1:
- Hãy trình bày đặc điểm địa hình
- Tìm các con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên ?
Nhóm 2: - Nhận xét tài nguyên đất, rừng và khoáng sản
Nhóm 3: - Nhận xét tài nguyên khí hậu và nước ?
Nhóm 4: Trong phát triển kinh tế Tây Nguyên gặp phải những khó khăn gì? Biện pháp khắc phục?
Quan sát H 28.1 và kiến thức đã học.
Tiết 30 :
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
Địa hình cao nguyên xếp tầng,
đất badan lớn và màu mỡ
Rừng chiếm diện tích lớn.
Thuỷ năng dồi dào.
Khoáng sản: bô xít trữ lượng lớn trên 3 tỉ tấn.
Khí hậu mát mẻ.
2/ Khó khăn:
Mùa khô thiếu nước.
Chặt phá rừng quá mức.
Một số hình ảnh về điều kiện tự nhiên vùng tây nguyên
Đầu nguồn sông Xêxan
Rừng ở Tây Nguyên
Đất badan
Khai thác boxit
Hồ Lăck
Đà Lạt
Thành phố Đà Lạt
Vườn hoa Đà Lạt
Tiết 30 :
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
Bảo vệ rừng.
Khai thác tài nguyên hợp lý.
Phát triển thuỷ điện.
áp dụng KHKT trong sản xuất.
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư , xã hội.
Tiết 30 :
Ba na
Dân tộc Tày
Dân tộc Nùng
Dân tộc Dao
III/ Đặc điểm dân cư và xã hội
Hình ảnh các dân tộc ở Tây nguyên
Tiết 30 :
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư - xã hội.
Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc.
Mật độ dân số thấp nhất nước ta.
Tiết 30 :
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư - xã hội.
Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc.
Mật độ dân số thấp nhất nước ta.
Đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
A. Đất bazan màu mỡ chiếm diện tích lớn.
B. Thềm lục địa nông , giàu dầu khí.
C. Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo,tiềm năng thuỷ điện lớn.
D. Bôxit có trữ lượng lớn
Nguồn tài nguyên thiên nhiên nào dưới đây không có ở Tây Nguyên?
Lợi thế về tài nguyên thiên nhiên ở Tây Nguyên là :
A. Bờ biển có nhiều vũng, vịnh.
B. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Đất bazan màu mỡ chiếm diện tích lớn, khí hậu mát mẻ, tiềm năng thuỷ điện lớn.
D. Khoáng sản có trữ lượng lớn.
Vấn đề cấp bách cần quan tâm ở Tây Nguyên là :
A. Ngăn chặn phá rừng, bảo vệ đất và rừng.
B. Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo.
C. Đầu tư phát triển kinh tế .
D. Tất cả đều đúng
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Hãy chọn chữ T trước ý thuận lợi, chữ K trước ý khó khăn
1/ Tỉnh nào của vùng Tây Nguyên vừa giáp Cam pu chia vừa giáp Lào?
a) Gia Lai
b) Đăk Nông
d) Đăk lăk
c) Kon Tom
2/ Chỉ tiêu nào sau đây vùng Tây nguyên cao hơn cả nước
a) Tỷ lệ người lớn biết chữ
b) Tuổi thọ trung bình
d) Mật độ dân số
c) Tỷ lệ dân số thành thị
Hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau
PHIẾU HỌC TẬP
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên Vùng Tây Nguyên?
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên Thuận lợi
1. Dạng địa hình nổi bật ………………………………………. …………... ………………………………………………………………………………..
2. Các loại đất chính?................……………………………………………… . ……………………………...……………………………………………….
3. Đặc điểm khí hậu chính?…………………………..…………. …………..
4. Tên các sông lớn bắt nguồn từ Tây Nguyên? ……...…………………….. …… ………………………….……………………………………………… 5. Tên các mỏ khoáng sản chính ? Phân bố?.……………………………….. …………………….. ………………………………………………………...
6. Diện tích rừng tự nhiên của vùng?...............………………………… …… Kể tên các địa danh du lịch nổi tiếng?
Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 1,2,3 SGK/105
Sưu tầm tranh ảnh ,tư liệu về thành phố Đà Lạt
- Chuẩn bị bài 29. Vùng Tây Nguyên (tt)
Cảm ơn các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Anh Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)