Bài 28. Vùng Tây Nguyên
Chia sẻ bởi Nguyễn Bích Ngọc |
Ngày 28/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Vùng Tây Nguyên thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Xác định vị trí, giới hạn các vùng kinh tế đã học ?
Kiểm tra bài cũ
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
Nằm ở phía Tây nước ta.
Phía tây giáp Hạ Lào và đông bắc
Cam pu chia.
Phần còn lại giáp Duyên hải Nam
Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
2/ ý nghĩa:
Là cầu nối giữa Việt Nam với Lào và
Cam pu chia.
Vị trí chiến lược quan trọng về kinh
tế - an ninh - quốc phòng.
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên.
Hoạt động nhóm
Nhóm 1: Quan sát hình 28.1 và kiến
thức đã học. Hãy trình bày đặc điểm
tự nhiên của vùng Tây Nguyên?
Nhóm 2: Vùng Tây Nguyên có những
nguồn tài nguyên thiên nhiên nào để
phát triển kinh tế?
Nhóm 3: Trong phát triển kinh tế Tây
Nguyên gặp phải những khó khăn gì?
Biện pháp khắc phục?
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
Diện tích đất badan lớn và màu mỡ thích hợp trồng cây công nghiệp.
Rừng chiếm diện tích lớn, nhiều gỗ quý.
Thuỷ năng dồi dào -> phát triển thuỷ điện.
Khoáng sản: bô xít trữ lượng lớn trên 3 tỉ tấn.
Du lịch sinh thái.
> Là điều kiện để phát triển nhiều ngành kinh tế.
2/ Khó khăn:
Mùa khô thiếu nước.
Chặt phá rừng gây sói mòn đất, lũ.
=> môi trường bị suy thoái.
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
Bảo vệ rừng.
Khai thác tài nguyên hợp lý.
Phát triển thuỷ điện.
áp dụng KHKT trong sản xuất.
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
III/ Đặc điểm dân cư , xã hội.
1/ Dân cư:
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
III/ Đặc điểm dân cư - xã hội.
Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc.
Mật độ dân số thấp nhất nước ta.
1/ Dân cư:
2/ Xã hội:
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
III/ Đặc điểm dân cư - xã hội.
Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc.
Mật độ dân số thấp nhất nước ta.
1/ Dân cư:
2/ Xã hội:
Đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn, đang được cải thiện đáng kể.
Kiểm tra bài cũ
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
Nằm ở phía Tây nước ta.
Phía tây giáp Hạ Lào và đông bắc
Cam pu chia.
Phần còn lại giáp Duyên hải Nam
Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
2/ ý nghĩa:
Là cầu nối giữa Việt Nam với Lào và
Cam pu chia.
Vị trí chiến lược quan trọng về kinh
tế - an ninh - quốc phòng.
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên.
Hoạt động nhóm
Nhóm 1: Quan sát hình 28.1 và kiến
thức đã học. Hãy trình bày đặc điểm
tự nhiên của vùng Tây Nguyên?
Nhóm 2: Vùng Tây Nguyên có những
nguồn tài nguyên thiên nhiên nào để
phát triển kinh tế?
Nhóm 3: Trong phát triển kinh tế Tây
Nguyên gặp phải những khó khăn gì?
Biện pháp khắc phục?
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
Diện tích đất badan lớn và màu mỡ thích hợp trồng cây công nghiệp.
Rừng chiếm diện tích lớn, nhiều gỗ quý.
Thuỷ năng dồi dào -> phát triển thuỷ điện.
Khoáng sản: bô xít trữ lượng lớn trên 3 tỉ tấn.
Du lịch sinh thái.
> Là điều kiện để phát triển nhiều ngành kinh tế.
2/ Khó khăn:
Mùa khô thiếu nước.
Chặt phá rừng gây sói mòn đất, lũ.
=> môi trường bị suy thoái.
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
Bảo vệ rừng.
Khai thác tài nguyên hợp lý.
Phát triển thuỷ điện.
áp dụng KHKT trong sản xuất.
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
III/ Đặc điểm dân cư , xã hội.
1/ Dân cư:
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
III/ Đặc điểm dân cư - xã hội.
Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc.
Mật độ dân số thấp nhất nước ta.
1/ Dân cư:
2/ Xã hội:
Địa lí
Bài 28:
Vùng tây nguyên
I/ Vị trí địa lý và giới hạn vùng lãnh thổ.
1/ Vị trí, giới hạn:
2/ ý nghĩa:
II/ Điều kiện thiênnhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1/ Thuận lợi:
2/ Khó khăn:
3/ Biên pháp khắc phục:
III/ Đặc điểm dân cư - xã hội.
Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc.
Mật độ dân số thấp nhất nước ta.
1/ Dân cư:
2/ Xã hội:
Đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn, đang được cải thiện đáng kể.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bích Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)