Bài 28. Vùng Tây Nguyên
Chia sẻ bởi Phu Quoc |
Ngày 28/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Vùng Tây Nguyên thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Phú quốc
Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ
Vùng Đồng bằng sông Hồng
Vùng Bắc trung bộ
Vùng Duyên hải nam trung bộ
Vùng Tây nguyên
Vùng Đông nam bộ
Vùng Đồng bằng
sông Cửu Long
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định vị trí, giới hạn các vùng kinh tế ?
Xác định trên lược đồ vị trí, giới hạn các vùng kinh tế đã học?
Vùng trung du , miền núi Bắc Bộ
Duyên hải Nam trung Bộ
Bắc Trung Bộ
ĐB Sông Hồng
VÙNG TÂY NGUYÊN
VÙNG TÂY NGUYÊN
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
- QS h28.1 xđ Vị trí, giới hạn của vùng Tây Nguyên?
-Vị trí: nằm liền kề phía tây vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
KON TUM
GIA LAI
ĐĂC LẮK
ĐẮC NÔNG
LÂM ĐỒNG
Bài 28
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Vị trí: Nằm liền kề phía tây vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
Tây Nguyên tiếp giáp với quốc gia và vùng kinh tế nào?
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
Vị trí địa lý của vùng có gì đặc biệt so với các vùng khác mà em đã học?
-Là vùng duy nhất không giáp biển.
Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng?
- Vị trí cầu nối giữa Việt Nam với Lào và Căm Pu Chia.
* Ý nghĩa:
- Vị trí chiến lược quan trọng về kinh tế, an ninh, quốc phòng.
Phía Bắc, Đông, Đông Nam giáp duyên hải Nam Trung Bộ
Phía Tây giáp hạ Lào và Đông Bắc căm-pu-Chia
Phía Tây Nam giáp Đông Nam Bộ
VÙNG TÂY NGUYÊN
Bài 28
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
CN
MơNông
CN
KonTum
CN
PlâyKu
CN
ĐắkLắk
CN
LâmViên
CN
Di Linh
-Địa hình :Là các cao nguyên xếp tầng.
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
DỰA VÀO HÌNH 28.1 KẾT HỢP KIẾN THỨC ĐÃ HỌC CHO BIẾT:
? Đặc điểm địa hình của vùng ? Kể tên và xác định các cao nguyên trên lược đồ ? Nguồn gốc hình thành các cao nguyên?
900-1300 m
750-800 m
300-800 m
800-1000 m
1500 m
800-1000 m
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
- Địa hình:
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Dựa vào hình 28.1 tìm các dòng sông bắt nguồn từ Tây Nguyên? Đổ về đâu?
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Địa hình : Cao nguyên xếp tầng.
Sông Ba
Sông Đồng Nai
Sông Xê Xan
S. Xrê Pôk
-Sông ngòi:
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
+ YaLy
Đrây H’ling
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
Sông Xê Xan
Sông XrêPốc
Sông Đồng Nai
? Các dòng sông này có giá trị lớn về mặt nào?Tại sao? Đọc tên các nhà máy thuỷ điện của vùng?
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Sông ngòi:
-Địa hình : Cao nguyên xếp tầng.
Có tiềm năng lớn về thủy điện
(chiếm 21% trữ lượng thuỷ điện của cả nước) .
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: Có tiềm năng lớn về thủy điện (chiếm 21% trữ lượng thủy điện của cả nước).
Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn đối với các dòng sông này?
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Địa hình : Cao nguyên xếp tầng.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
Dựa vào bảng 28.1 và kiến thức đã học:
?Nêu đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên? Những thuận lợi và khó khăn của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp của vùng?
-Khí hậu:
nhiệt đới cận xích đạo, có mùa khô kéo dài khác biệt.
Cao Nguyên có khí hậu điều hòa mát mẻ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
Tài nguyên thiên nhiên
Đất, rừng
Khí hậu, nước
Khoáng sản
Đặc điểm nổi bật
Đất badan 1,36 triệu ha(66% diện tích đất badan cả nước), thích hợp với việc trồng cây cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm.
Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha(29,2 diện tích rừng tự nhiên cả nước.)
Trên nền nhiệt đới cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp. Nguồn nước và tiềm năng thuỷ điện lớn( chiếm khoảng 21% trữ năng thuỷ điện cả nước)
Bô xít có trữ lượng vào loại lớn, hơn 3 tỉ tấn.
Bảng 28.1 Một số tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
KHÓ KHĂN
THUẬN LỢI
CƠ CẤU CÂY TRỒNG ĐA DẠNG
Hạn hán
Cháy rừng
Lũ quét
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
ba dan lớn, màu mỡ.
Dựa vào hình 28.1 và bảng 28.1:
? Nêu tên loại đất chính của vùng ? Diện tích? Phân bố?
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, cao nguyên có khí hậu mát mẻ.
-Đất :
-Đất : Badan lớn
-Đất : badan lớn, màu mỡ,thích hợp trồng nhiều loại cây công nghiệp như: cà phê, điều, chè,…
Thích hợp trồng những loại cây gì?
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Sông ngòi:có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
Diện tích và độ che phủ rừng ở Tây Nguyên so với cả nước 2003)
-Đất : badan lớn,màu mỡ, thích hợp trồng nhiều loại cây công nghiệp như: cà phê, điều…
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
diện tích và độ che phủ lớn nhất cả nước.
Nhận xét về diện tích và độ che phủ rừng của Tây Nguyên?
-Địa hình : Cao nguyên xếp tầng.
-Rừng:
-Đất : badan lớn, màu mỡ, thích hợp trồng nhiều loại cây công nghiệp như: Cà phê, điều…
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Rừng: diện tích và độ che phủ lớn nhất cả nước.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Dầu
Trò
LIM
sến
nghiến
THÚ RỪNG TÂY NGUYÊN
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Dựa vào H28.1 và bảng 28.1cho biết:
?Khoáng sản chính? Nơi phân bố? Trữ lượng?
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất nước.
bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
Al
Al
Al
Al
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Đất : ba dan lớn, màu mỡ,thích hợp trồng cây công nghiệp như: cà phê, điều,...
-Khoáng sản:
-Du lịch :
?Kể tên các địa điểm du lịch ở Tây Nguyên?
Biển Hồ
Núi Lang Biang
Thác Y-a-li
Thành phố Đà Lạt
Địa Lan đỏ
Địa Lan vàng
Hoa Cát Tường
Hoa Mi Mô Da
Fesivan hoa Đà Lạt 2007
Hồ Than Thở (Đà Lạt)
Vườn Quốc gia Chư Yang Sin
Vườn Quốc gia Yok Đôn
Hồ Xuân Hương – Đà Lạt
Thác Pren
Thác Cam Li
Hồ Xuân Hương, Đà Lạt
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất cả nước.
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
Al
Al
Al
Al
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Đất : ba dan lớn, màu mỡ.
du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
-Du lịch :
Khó khăn trong xây dựng và phát triển kinh tế Tây Nguyên là gì? Nêu biện pháp khắc phục ?
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng: Diện tích và trữ lượng lớn nhất cả nước.
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Đất : ba dan lớn, màu mỡ.
- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
- Mùa khô thiếu nước hay xảy ra hạn hán, cháy rừng.
- Chặt phá rừng gây xói mòn, thoái hóa đất.
- Săn bắn động vật bừa bãi -> Môi trường rừng suy thoái.
* Khó khăn:
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Qua mục II hãy cho biết:
Tây Nguyên có thể phát triển những ngành kinh tế gì?
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Đất : badan lớn 1,36 triệu ha.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất nước.
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
Trồng cây công nghiệp,rau quả ôn đới
Chăn nuôi gia súc lớn
Thủy điện
Lâm nghiệp
Khai khoáng
Du lịch
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
Gia- rai
Ê đê
Kinh
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
*Dựa vào át lát địa lí Việt Nam và sgk cùng hiểu biết của mình cho biết:
Số dân?Đặc điểm phân bố dân cư? Tây nguyên có những dân tộc nào? Kể một số nét sinh hoạt, phong tục, tập quán sản xuất các dân tộc ở Tây Nguyên?
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002), phân bố không đều, rất thiếu lao động.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng.
Gia- rai
Ê đê
Kinh
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002), phân bố không đều, rất thiếu lao động.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
Căn cứ vào bảng 28.2, hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội ở Tây Nguyên?
Bảng 28.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên, năm 1999
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
Mật độ dân số
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
Tỉ lệ hộ nghèo
Thu nhập bình quân đầu người một tháng
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Tuổi thọ trung bình
Tỉ lệ dân số thành thị
Tiêu chí
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng.
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002),phân bố không đều, rất thiếu lao động.
- Đời sống dân cư còn gặp nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
Bảng 28.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên, năm 1999
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
Mật độ dân số
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
Tỉ lệ hộ nghèo
Thu nhập bình quân đầu người một tháng
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Tuổi thọ trung bình
Tỉ lệ dân số thành thị
Tiêu chí
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng.
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002),phân bố không đều, rất thiếu lao động.
- Đời sống dân cư còn gặp nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
Nêu một số giải pháp nhằm nâng cao mức sống của người dân?
* Giải pháp:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đầu tư phát triển kinh tế.
- Ổn định chính trị.
- Ngăn chặn phá rừng, bảo vệ đất, rừng.
- Xóa đói giảm nghèo,cải thiện đời sống nhân dân.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Vị trí: nằm liền kề phía tây vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
- Là vùng duy nhất không giáp biển.
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
- Vị trí cầu nối giữa Việt Nam với Lào và Căm Pu Chia.
* Ý nghĩa:
- Vị trí chiến lược quan trọng về kinh tế, an ninh, quốc phòng.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng:diện tích và trữ lượng lớn nhất nước.
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Đất : ba dan lớn, màu mỡ.
- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
* Khó khăn: - Mùa khô thiếu nước hay xảy ra cháy rừng.
- Chặt phá rừng gây xói mòn, thoái hóa đất.
- Săn bắn động vật bừa bãi -> Môi trường rừng suy thoái.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng.
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002),phân bố không đều.
- Đời sống dân cư còn gặp nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
* Giải pháp:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đầu tư phát triển kinh tế.
Xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống các dân tộc.
- Ngăn chặn phá rừng, bảo vệ đất, rừng. Ổn định chính trị.
X
Ó
A
Đ
Ó
I
G
I
Ả
M
N
G
H
È
O
Y
A
L
Y
Đ
À
L
Ạ
T
Đ
Ấ
T
Đ
Ỏ
B
A
D
A
N
Y
O
K
Đ
Ô
N
L
Â
M
V
I
Ê
N
1
2
3
4
5
6
Ô CHỮ ĐỊA LÍ
Ô số 1 (gồm 15 chữ cái): Đây là biện pháp được coi là then chốt của vùng Tây Nguyên để giúp đời sống người dân được cải thiện.
Ô số 2 (gồm 4 chữ cái ): Đây là thuỷ điện nằm trên sông Xê Xan.
Ô số 3 (gồm 5 chữ cái ): Đây là thành phố trung tâm du lịch sinh thái , nổi tiếng sản xuất hoa,rau quả.
Ô số 4 (gồm 10 chữ cái): Đây là tài nguyên quan trọng hàng đầu để cây công nghiệp trở thành mặt hàng chủ lực của vùng Tây Nguyên.
Ô số 5 (gồm 6 chữ cái ): Đây là nơi nổi tiếng về thuần dưỡng voi của Tây Nguyên.
Ô số 6(gồm 7 chữ cái): Đây là một trong 6 cao nguyên nổi tiếng của Tây Nguyên ở độ cao khoảng 1500m.
Hướng dẫn về nhà
-Học thuộc Bài 28
-Làm bài tập 3 SGK trang 105
-Làm bài tập bản đồ
-Xem trước Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo), trả lời:
+Tây Nguyên có những điều kiên thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển sản xuất nông-lâm nghiệp?
+Tại sao nói Tây Nguyên có thế mạnh du lịch?
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Vị trí: nằm liền kề phía tây vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
- Là vùng duy nhất không giáp biển.
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
- Vị trí cầu nối giữa Việt Nam với Lào và Căm Pu Chia.
* Ý nghĩa:
- Vị trí chiến lược quan trọng về kinh tế, an ninh, quốc phòng.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng:diện tích và trữ lượng lớn nhất nước.
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Đất : ba dan lớn, màu mỡ.
- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
* Khó khăn: - Mùa khô thiếu nước hay xảy ra cháy rừng.
- Chặt phá rừng gây xói mòn, thoái hóa đất.
- Săn bắn động vật bừa bãi -> Môi trường rừng suy thoái.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng.
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002),phân bố không đều.
- Đời sống dân cư còn gặp nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
* Giải pháp:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đầu tư phát triển kinh tế.
Xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống các dân tộc.
- Ngăn chặn phá rừng, bảo vệ đất, rừng. Ổn định chính trị.
Bài tập 3 SGK trang 105
Bảng 28.3. độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên (2003)
Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng theo các tỉnh và nêu nhận xét.
Tỉnh
0 10 20 30 40 50 60 70
%
Gia Lai
Kon Tum
64
49,2
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA CÁC TỈNH Ở TÂY NGUYÊN, NĂM 2003
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA CÁC TỈNH Ở TÂY NGUYÊN, NĂM 2003
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Vị trí: nằm liền kề phía tây vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
- Là vùng duy nhất không giáp biển.
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
- Vị trí cầu nối giữa Việt Nam với Lào và Căm Pu Chia.
* Ý nghĩa:
- Vị trí chiến lược quan trọng về kinh tế, an ninh, quốc phòng.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng:diện tích và trữ lượng lớn nhất nước.
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Đất : ba dan lớn, màu mỡ.
- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
* Khó khăn: - Mùa khô thiếu nước hay xảy ra cháy rừng.
- Chặt phá rừng gây xói mòn, thoái hóa đất.
- Săn bắn động vật bừa bãi -> Môi trường rừng suy thoái.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng.
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002),phân bố không đều.
- Đời sống dân cư còn gặp nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
* Giải pháp:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đầu tư phát triển kinh tế.
Xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống các dân tộc.
- Ngăn chặn phá rừng, bảo vệ đất, rừng. Ổn định chính trị.
Phú quốc
Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ
Vùng Đồng bằng sông Hồng
Vùng Bắc trung bộ
Vùng Duyên hải nam trung bộ
Vùng Tây nguyên
Vùng Đông nam bộ
Vùng Đồng bằng
sông Cửu Long
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định vị trí, giới hạn các vùng kinh tế ?
Xác định trên lược đồ vị trí, giới hạn các vùng kinh tế đã học?
Vùng trung du , miền núi Bắc Bộ
Duyên hải Nam trung Bộ
Bắc Trung Bộ
ĐB Sông Hồng
VÙNG TÂY NGUYÊN
VÙNG TÂY NGUYÊN
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
- QS h28.1 xđ Vị trí, giới hạn của vùng Tây Nguyên?
-Vị trí: nằm liền kề phía tây vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
KON TUM
GIA LAI
ĐĂC LẮK
ĐẮC NÔNG
LÂM ĐỒNG
Bài 28
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Vị trí: Nằm liền kề phía tây vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
Tây Nguyên tiếp giáp với quốc gia và vùng kinh tế nào?
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
Vị trí địa lý của vùng có gì đặc biệt so với các vùng khác mà em đã học?
-Là vùng duy nhất không giáp biển.
Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng?
- Vị trí cầu nối giữa Việt Nam với Lào và Căm Pu Chia.
* Ý nghĩa:
- Vị trí chiến lược quan trọng về kinh tế, an ninh, quốc phòng.
Phía Bắc, Đông, Đông Nam giáp duyên hải Nam Trung Bộ
Phía Tây giáp hạ Lào và Đông Bắc căm-pu-Chia
Phía Tây Nam giáp Đông Nam Bộ
VÙNG TÂY NGUYÊN
Bài 28
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
CN
MơNông
CN
KonTum
CN
PlâyKu
CN
ĐắkLắk
CN
LâmViên
CN
Di Linh
-Địa hình :Là các cao nguyên xếp tầng.
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
DỰA VÀO HÌNH 28.1 KẾT HỢP KIẾN THỨC ĐÃ HỌC CHO BIẾT:
? Đặc điểm địa hình của vùng ? Kể tên và xác định các cao nguyên trên lược đồ ? Nguồn gốc hình thành các cao nguyên?
900-1300 m
750-800 m
300-800 m
800-1000 m
1500 m
800-1000 m
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
- Địa hình:
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Dựa vào hình 28.1 tìm các dòng sông bắt nguồn từ Tây Nguyên? Đổ về đâu?
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Địa hình : Cao nguyên xếp tầng.
Sông Ba
Sông Đồng Nai
Sông Xê Xan
S. Xrê Pôk
-Sông ngòi:
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
+ YaLy
Đrây H’ling
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
Sông Xê Xan
Sông XrêPốc
Sông Đồng Nai
? Các dòng sông này có giá trị lớn về mặt nào?Tại sao? Đọc tên các nhà máy thuỷ điện của vùng?
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Sông ngòi:
-Địa hình : Cao nguyên xếp tầng.
Có tiềm năng lớn về thủy điện
(chiếm 21% trữ lượng thuỷ điện của cả nước) .
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: Có tiềm năng lớn về thủy điện (chiếm 21% trữ lượng thủy điện của cả nước).
Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn đối với các dòng sông này?
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Địa hình : Cao nguyên xếp tầng.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
Dựa vào bảng 28.1 và kiến thức đã học:
?Nêu đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên? Những thuận lợi và khó khăn của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp của vùng?
-Khí hậu:
nhiệt đới cận xích đạo, có mùa khô kéo dài khác biệt.
Cao Nguyên có khí hậu điều hòa mát mẻ.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
Tài nguyên thiên nhiên
Đất, rừng
Khí hậu, nước
Khoáng sản
Đặc điểm nổi bật
Đất badan 1,36 triệu ha(66% diện tích đất badan cả nước), thích hợp với việc trồng cây cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm.
Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha(29,2 diện tích rừng tự nhiên cả nước.)
Trên nền nhiệt đới cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp. Nguồn nước và tiềm năng thuỷ điện lớn( chiếm khoảng 21% trữ năng thuỷ điện cả nước)
Bô xít có trữ lượng vào loại lớn, hơn 3 tỉ tấn.
Bảng 28.1 Một số tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
KHÓ KHĂN
THUẬN LỢI
CƠ CẤU CÂY TRỒNG ĐA DẠNG
Hạn hán
Cháy rừng
Lũ quét
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
ba dan lớn, màu mỡ.
Dựa vào hình 28.1 và bảng 28.1:
? Nêu tên loại đất chính của vùng ? Diện tích? Phân bố?
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, cao nguyên có khí hậu mát mẻ.
-Đất :
-Đất : Badan lớn
-Đất : badan lớn, màu mỡ,thích hợp trồng nhiều loại cây công nghiệp như: cà phê, điều, chè,…
Thích hợp trồng những loại cây gì?
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Sông ngòi:có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
Diện tích và độ che phủ rừng ở Tây Nguyên so với cả nước 2003)
-Đất : badan lớn,màu mỡ, thích hợp trồng nhiều loại cây công nghiệp như: cà phê, điều…
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
diện tích và độ che phủ lớn nhất cả nước.
Nhận xét về diện tích và độ che phủ rừng của Tây Nguyên?
-Địa hình : Cao nguyên xếp tầng.
-Rừng:
-Đất : badan lớn, màu mỡ, thích hợp trồng nhiều loại cây công nghiệp như: Cà phê, điều…
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Rừng: diện tích và độ che phủ lớn nhất cả nước.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Dầu
Trò
LIM
sến
nghiến
THÚ RỪNG TÂY NGUYÊN
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Dựa vào H28.1 và bảng 28.1cho biết:
?Khoáng sản chính? Nơi phân bố? Trữ lượng?
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất nước.
bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
Al
Al
Al
Al
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Đất : ba dan lớn, màu mỡ,thích hợp trồng cây công nghiệp như: cà phê, điều,...
-Khoáng sản:
-Du lịch :
?Kể tên các địa điểm du lịch ở Tây Nguyên?
Biển Hồ
Núi Lang Biang
Thác Y-a-li
Thành phố Đà Lạt
Địa Lan đỏ
Địa Lan vàng
Hoa Cát Tường
Hoa Mi Mô Da
Fesivan hoa Đà Lạt 2007
Hồ Than Thở (Đà Lạt)
Vườn Quốc gia Chư Yang Sin
Vườn Quốc gia Yok Đôn
Hồ Xuân Hương – Đà Lạt
Thác Pren
Thác Cam Li
Hồ Xuân Hương, Đà Lạt
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất cả nước.
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
Al
Al
Al
Al
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Đất : ba dan lớn, màu mỡ.
du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
-Du lịch :
Khó khăn trong xây dựng và phát triển kinh tế Tây Nguyên là gì? Nêu biện pháp khắc phục ?
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng: Diện tích và trữ lượng lớn nhất cả nước.
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Đất : ba dan lớn, màu mỡ.
- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
- Mùa khô thiếu nước hay xảy ra hạn hán, cháy rừng.
- Chặt phá rừng gây xói mòn, thoái hóa đất.
- Săn bắn động vật bừa bãi -> Môi trường rừng suy thoái.
* Khó khăn:
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Qua mục II hãy cho biết:
Tây Nguyên có thể phát triển những ngành kinh tế gì?
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Đất : badan lớn 1,36 triệu ha.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất nước.
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
Trồng cây công nghiệp,rau quả ôn đới
Chăn nuôi gia súc lớn
Thủy điện
Lâm nghiệp
Khai khoáng
Du lịch
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
Gia- rai
Ê đê
Kinh
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
*Dựa vào át lát địa lí Việt Nam và sgk cùng hiểu biết của mình cho biết:
Số dân?Đặc điểm phân bố dân cư? Tây nguyên có những dân tộc nào? Kể một số nét sinh hoạt, phong tục, tập quán sản xuất các dân tộc ở Tây Nguyên?
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002), phân bố không đều, rất thiếu lao động.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng.
Gia- rai
Ê đê
Kinh
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002), phân bố không đều, rất thiếu lao động.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
Căn cứ vào bảng 28.2, hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội ở Tây Nguyên?
Bảng 28.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên, năm 1999
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
Mật độ dân số
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
Tỉ lệ hộ nghèo
Thu nhập bình quân đầu người một tháng
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Tuổi thọ trung bình
Tỉ lệ dân số thành thị
Tiêu chí
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng.
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002),phân bố không đều, rất thiếu lao động.
- Đời sống dân cư còn gặp nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
Bảng 28.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên, năm 1999
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
Mật độ dân số
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
Tỉ lệ hộ nghèo
Thu nhập bình quân đầu người một tháng
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Tuổi thọ trung bình
Tỉ lệ dân số thành thị
Tiêu chí
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng.
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002),phân bố không đều, rất thiếu lao động.
- Đời sống dân cư còn gặp nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
Nêu một số giải pháp nhằm nâng cao mức sống của người dân?
* Giải pháp:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đầu tư phát triển kinh tế.
- Ổn định chính trị.
- Ngăn chặn phá rừng, bảo vệ đất, rừng.
- Xóa đói giảm nghèo,cải thiện đời sống nhân dân.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Vị trí: nằm liền kề phía tây vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
- Là vùng duy nhất không giáp biển.
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
- Vị trí cầu nối giữa Việt Nam với Lào và Căm Pu Chia.
* Ý nghĩa:
- Vị trí chiến lược quan trọng về kinh tế, an ninh, quốc phòng.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng:diện tích và trữ lượng lớn nhất nước.
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Đất : ba dan lớn, màu mỡ.
- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
* Khó khăn: - Mùa khô thiếu nước hay xảy ra cháy rừng.
- Chặt phá rừng gây xói mòn, thoái hóa đất.
- Săn bắn động vật bừa bãi -> Môi trường rừng suy thoái.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng.
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002),phân bố không đều.
- Đời sống dân cư còn gặp nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
* Giải pháp:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đầu tư phát triển kinh tế.
Xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống các dân tộc.
- Ngăn chặn phá rừng, bảo vệ đất, rừng. Ổn định chính trị.
X
Ó
A
Đ
Ó
I
G
I
Ả
M
N
G
H
È
O
Y
A
L
Y
Đ
À
L
Ạ
T
Đ
Ấ
T
Đ
Ỏ
B
A
D
A
N
Y
O
K
Đ
Ô
N
L
Â
M
V
I
Ê
N
1
2
3
4
5
6
Ô CHỮ ĐỊA LÍ
Ô số 1 (gồm 15 chữ cái): Đây là biện pháp được coi là then chốt của vùng Tây Nguyên để giúp đời sống người dân được cải thiện.
Ô số 2 (gồm 4 chữ cái ): Đây là thuỷ điện nằm trên sông Xê Xan.
Ô số 3 (gồm 5 chữ cái ): Đây là thành phố trung tâm du lịch sinh thái , nổi tiếng sản xuất hoa,rau quả.
Ô số 4 (gồm 10 chữ cái): Đây là tài nguyên quan trọng hàng đầu để cây công nghiệp trở thành mặt hàng chủ lực của vùng Tây Nguyên.
Ô số 5 (gồm 6 chữ cái ): Đây là nơi nổi tiếng về thuần dưỡng voi của Tây Nguyên.
Ô số 6(gồm 7 chữ cái): Đây là một trong 6 cao nguyên nổi tiếng của Tây Nguyên ở độ cao khoảng 1500m.
Hướng dẫn về nhà
-Học thuộc Bài 28
-Làm bài tập 3 SGK trang 105
-Làm bài tập bản đồ
-Xem trước Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo), trả lời:
+Tây Nguyên có những điều kiên thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển sản xuất nông-lâm nghiệp?
+Tại sao nói Tây Nguyên có thế mạnh du lịch?
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Vị trí: nằm liền kề phía tây vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
- Là vùng duy nhất không giáp biển.
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
- Vị trí cầu nối giữa Việt Nam với Lào và Căm Pu Chia.
* Ý nghĩa:
- Vị trí chiến lược quan trọng về kinh tế, an ninh, quốc phòng.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng:diện tích và trữ lượng lớn nhất nước.
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Đất : ba dan lớn, màu mỡ.
- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
* Khó khăn: - Mùa khô thiếu nước hay xảy ra cháy rừng.
- Chặt phá rừng gây xói mòn, thoái hóa đất.
- Săn bắn động vật bừa bãi -> Môi trường rừng suy thoái.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng.
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002),phân bố không đều.
- Đời sống dân cư còn gặp nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
* Giải pháp:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đầu tư phát triển kinh tế.
Xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống các dân tộc.
- Ngăn chặn phá rừng, bảo vệ đất, rừng. Ổn định chính trị.
Bài tập 3 SGK trang 105
Bảng 28.3. độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên (2003)
Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng theo các tỉnh và nêu nhận xét.
Tỉnh
0 10 20 30 40 50 60 70
%
Gia Lai
Kon Tum
64
49,2
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA CÁC TỈNH Ở TÂY NGUYÊN, NĂM 2003
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA CÁC TỈNH Ở TÂY NGUYÊN, NĂM 2003
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Vị trí: nằm liền kề phía tây vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
- Là vùng duy nhất không giáp biển.
Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
- Vị trí cầu nối giữa Việt Nam với Lào và Căm Pu Chia.
* Ý nghĩa:
- Vị trí chiến lược quan trọng về kinh tế, an ninh, quốc phòng.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
-Rừng:diện tích và trữ lượng lớn nhất nước.
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn (hơn 3 tỉ tấn)
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng.
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
-Đất : ba dan lớn, màu mỡ.
- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
* Khó khăn: - Mùa khô thiếu nước hay xảy ra cháy rừng.
- Chặt phá rừng gây xói mòn, thoái hóa đất.
- Săn bắn động vật bừa bãi -> Môi trường rừng suy thoái.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng.
- Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002).
- Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002),phân bố không đều.
- Đời sống dân cư còn gặp nhiều khó khăn, đang được cải thiện.
* Giải pháp:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đầu tư phát triển kinh tế.
Xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống các dân tộc.
- Ngăn chặn phá rừng, bảo vệ đất, rừng. Ổn định chính trị.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phu Quoc
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)