Bài 26. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Phương | Ngày 29/04/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TT VĨNH THẠNH

CHÀO M?NG QUÍ THẦY CÔ THAM DỰ TIẾT DẠY HÔM NAY
MÔN: ĐỊA LÍ
GV THỰC HIỆN : NGUYỄN HỮU PHƯƠNG
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu sự khác biệt trong phân bố dân cư ở phía Đông & Tây của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
Đáp Án:
+ Đồng bằng ven biển phía đông: chủ yếu là người kinh, một phần nhỏ là người chăm.Mật dân số rất cao,phân bố tập trung ở các thành phố và thị xã
+ Vùng đồi phía tây: Chủ yếu là dân tộc ít người như :Cơ-tu, Ra-giai, Ba-na, Ê-đê,.Mật độ dân số rất thấp .Tỉ lệ hộ nghèo khá cao.
Giới thiệu bài:
Trong công cuộc đổi mới, Duyên Hải Nam Trung Bộ có những bước tiến bộ không ngừng, để tìm hiểu sự phát triển kinh tế của vùng như thế nào. Thầy và trò chúng ta tìm hiểu bài 26: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tt)
Tuần 14: Tiết 28
Bài26:VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tt)
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
.Nêu tình hình phát triển nông nghiệp ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
Ảnh sản xuất lương thực
Ảnh khai thác & nuôi trồng thủy sản
Khai thác Muối
Chăn nuôi Bò ở đồng cỏ
Ảnh Trồng rừng
Ảnh Lũ lụt Ảnh khô hạn
Qua tranh ảnh tài liệu các em vừa xem và kết hợp kênh chữ sách giáo khoa,trả lời vào phiếu học tập các câu hỏi sau:
GV:cho học sinh thảo luận nhóm(5phút)
Phiếu1.Nêu nh?ng thuận lợi của ngành nông nghiệp ở Duyên Hải Nam Trung Bộ?
Phiếu2.Nêu nh?ng khó khăn của ngành nông nghiệp ở Duyên Hải Nam Trung Bộ?
Phiếu3. Nêu nh?ng biện pháp khắc phục khó khăn trên?
Tuần 14: Tiết 28
Bài26:VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tt)
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
+ Thuận lợi:
?- Ngư nghiệp chiếm 27.4% giá trị thủy sản cả nước.(2002)
- Nghề làm muối, chế biến thủy sản khá phát triển.
- Chăn nuôi bò ở vùng phía tây.
- Đầu tư lớn cho trồng rừng phòng hộ, xây dựng hồ chứa nuớc.
Tuần 14: Tiết 28
Bài26:VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tt)
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
+ Thuận lợi:
+Khó khăn:
?- Quỹ đất nông nghiệp hạn chế. Lương thực bình quân đầu người thấp (281,5kg/người)
-Thiên tai gây nhiều thiệt hại.
+ Mùa mưa: Thu?ng xuyên gây bão, lũ lụt..
+ Mùa khô: hạn hán,thiếu nước.
+ Biện pháp:
?- Trồng rừng, xây dựng hồ chứa nước
2.Công nghiệp:
Bảng 26.2 Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ và của cả nước,thời kì 1995-2002 (nghìn tỉ đồng)

Dựa vào bảng trên tính tốc độ tăng trưởng sản xuất công nghiệp năm 2002 gấp bao nhiêu lần năm 1995 của Duyên Hải Nam Trung Bộ và cả nước? Nêu nhận xét?
Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Dưạ vào lược đồ 26.1.Em hãy kể tên các ngành công nghiệp của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
HS: công nhiệp chế biến lương thực, thực phẩm,lâm sản cơ khí,hàng tiêu dùng.

Khai thác chế biến Lâm Sản video

Ảnh một số ngành Công nghiệp Video
Công nghiệp khai thác Titan
Qua tranh ảnh và tư liệu vừa xem kết hợp nội dung (sgk).
. Em hãy nhận xét cơ cấu của ngành công nghiệp vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?

Tuần 14: Tiết 28
Bài26:VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tt)
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
+ Thuận lợi:
+Khó khăn:
+ Biện pháp:
2. Công nghiệp
? Cơ cấu công nghiệp khá đa dạng:
- Chế biến lương thực, thực phẩm.
- Chế biến lâm sản.
- Sản xuất hàng tiêu dùng( dệt, may mặc.)
- Khai thác cát, titan.
- Cơ khí sửa chữa, lắp ráp.

3.Dòch vuï:
Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ
Dựa vào lược đồ (hình 26.1)
.Em hãy kể tên các
loại hình Dịch vụ
của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
HS: Giao thông( đường Bộ, hàng Không,đường Thủy...)
Gv: Cho hs xem hình ảnh
Lễ Hội Đua Thuyền ở Nha Trang
Biển Nha Trang
Cáp treo Hòn Ngọc Việt
Các loại hình giao thông
Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Dựa vào (sgk), trên lược
Đồ (hình 26.1) và
tranh ảnh vừa xem
trên.
.Em hãy nêu nhận xét về
các loại hình dịch vụ của vùng?
.Loại hình dịch vụ nào
phát triển nhất?
Tuần 14: Tiết 28
Bài26:VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tt)
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
+ Thuận lợi:
+Khó khăn:
+ Biện pháp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ :
? - Giao thông vận tải đường bộ,đường thủy,
đường hàng không.
- Các thành phố cảng biển là đầu mối giao thông xuất nhập khẩu quan trọng của vùng và Tây Nguyên.
- Du lịch là thế mạnh của vùng có những bãi biển nổi tiếng: Non Nước,Nha Trang, Mũi Né,Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.

Quy Nhon
Nha Trang
Dà Nẵng
Dựa vào lược đồ hình 26.1.
Em hãy xác định vị trí của các thành phố Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang?
Vì sao các thành phố này được coi là cửa ngõ của Tây Nguyên
Dựa vào kênh chữ (sgk) và lược đồ hình 26.1.
Kể tên các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm MiềnTrung?
Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ
V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung:
Tuần 14: Tiết 28
Bài26:VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tt)
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
+ Thuận lợi:
+Khó khăn:
+ Biện pháp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ :
V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung:
? + Các trung tâm kinh tế :các thành phố biển ĐàNẵng, Qui Nhơn, Nha Trang.
+Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung:
Thừa Thiên-Huế, Thành phố Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
-Diện tích: 27.9 nghìn km2.
-Dân số: 6 triệu người.
Tuần 14: Tiết 28
Bài26:VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tt)
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
+ Thuận lợi:
+Khó khăn:
+ Biện pháp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ :
V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung:
Củng cố: Trắc nghiệm

Dặn dò:
Học sinh về nhà làm bài tập 2 (sgk trang 99) vẽ biểu đồ hình cột.
Về nhà xem trước bài 27 Thực hành.
Xin chân thành cảm ơn quí th?y cô về tham dự tiết dạy hôm nay!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)