Bài 26. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Lê Thanh Tần | Ngày 28/04/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thày cô giáo về dự giờ lớp 9h
Môn địa lý 9
Giáo viên : Lê Thanh Tần
Đơn vị : THCS Liêm chung
Kiểm tra bài cũ :

? Điều gì làm em nhớ nhất về Duyên hải Nam Trung Bộ
Tiết 28,Bài 26
đặC ĐIểM Vùng duyên hảI nam trung bộ (Tiếp)
Bảng 26.1: Một số sản phẩm nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ
Đàn bò : Năm 2002 đạt 1.008.600con (cả nước khoảng 4,1triệu con ), chiếm hơn 25%, đây là khu vực nuôi nhiều bò nhất nước ta
Thuỷ sản : qua 7 năm,tăng lên 181,7 ngàn tấn, chiếm 27,4 % giá trị sản lượng cả nước -> tăng nhanh,chiếm tỉ trọng lớn
-> Đây là 2 ngành kinh tế phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung bộ
Dựa số liệu trong bảng , hãy nhận xét :
Nhóm 1 : số lượng đàn bò của Duyên hải so với cả nước (năm 2002 cả nước có khoảng 4,1triệu con),nhận xét ? ( tham khảo số liệu trang 32, bài 8- Địa lý 9 )
Nhóm 2 : Tình hình tăng trưởng sản lượng thuỷ hải sản của vùng qua các năm, nhận xét
Một số hình ảnh về cảnh làm muối ở bãi muối Sa Huỳnh- Quảng Ngãi
Bảo vệ tài nguyên môi trường biển :



- Giữ gìn cảnh quan môi trường biển được trong lành, không ô nhiễm
- Khai thác hợp lý, giữ gìn hệ sinh thái biển
- Không khai thác, đánh bắt bừa bãi


Thiệt hại tính riêng cho nông nghiệp từ cơn bão số 9 :

- 14.167ha lỳa v� 7.443ha ngụ, mớa b? d?p d?,
- 4.522ha cỏc lo?i hoa m�u khỏc b? ng?p, hu hai
- 21.416ha cõy cụng nghi?p b? hu h?i...
- 186 cụng trỡnh thu? l?i nh?, d?p b? v?, hu h?ng,
- 66.550 m dờ, kố, kờnh muong b? trụi, hu h?ng,
- 116 t�u thuy?n b? chỡm, b? l?t,
- 1.602 ao cỏ, tụm b? ng?p, hu h?i
( Vietnamnet)



Những biện pháp khắc phục :
Trồng rừng phòng hộ
Xây dựng hồ chứa nước , khắc phục thiên tai, chủ động cấp nước cho sinh hoạt
Bảng 26.2 . Giá trị sản xuất công nghiệp vùng duyên hải NTB và cả nước, thời kì 1995 - 2002 ( nghìn tỉ đồng )
Nhóm 1 : So sáng giá trị sản lượng CN của NTB so với cả nước qua các năm, nhận xét
Nhóm 2 : Lấy năm 1995 là 100%, tính tốc độ tăng trưởng SXCN của NTB và cả nước, nhận xét ?
Năm 1995 : chiếm 5,4% cả nước
Năm 2000 : chiếm 5,4% cả nước
Năm 2002 ; chiếm 5,6% cả nước
-> Giá trị sản xuất công nghiệp thấp
(100%) (192%) (262%)

(100%) (191%) (252%)
-> giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung bộ tăng nhanh hơn cả nước
Nhóm 2 : Lấy năm 1995 là 100%, tính tốc độ tăng trưởng SXCN của NTB và cả nước, nhận xét ?
Cầu Sông Hàn- Đà Nẵng Cảng Cam ranh
Bãi Biển Nha Trang- Khánh Hoà
Vùng kinh tế trọng điểm miền trung
Thừa Thiên- Huế, thành phố Đà Nẵng,Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
Diện tích : 27,9nghìn km2
Dân số : 6,0triệu người (2002)
? Dựa vào lược đồ 6.1 và bảng in đậm trên, giới thiệu đôi nét về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
? Vai trò với sự phát triển của vùng và cả nước?
Bài tập: Chọn câu trả lời đúng:

Câu 1: Tiềm năng nào sau đây không phải là tiềm năng của
vùng DHNTB.
-Khai thác khoáng sản biển : Muối biển, san hô, ti tan
-Phát triển giao thông biển.
-Khai thác và chế biến thủy sản.
-Phát triển du lịch biển.
- Trồng cây lương thực.
Chúc mừng bạn đã chọn đúng
Dặn dò :
- Làm bài tập 2 trang 97
Chuẩn bị dụng cụ giờ sau thực hành
Bài giảng kết thúc, trân trọng cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Tần
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)