Bài 26. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Tồn | Ngày 28/04/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
ĐỊA LÍ KHỐI 9
Thực hiện: GV Nguyễn Hữu Phước – THCS Bình Thành
Kiểm tra bài cũ
Cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên của vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ có thuận lợi và khó khăn gì? ?
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
Tuần 15; tiết 30
1. Nông nghiệp.
Năm
Tiêu chí
Dựa vào bảng số liệu, em có nhận xét gì về việc chăn nuôi bò và tình hình phát triển của ngành thủy sản vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Vì sao nghề chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng đánh bắt thủy sản là thế mạnh của vùng?
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
Tuần 15; tiết 30
1. Nông nghiệp.
Dựa vào lược đồ em có nhaän xeùt gì về tình hình phaùt trieån saûn xuaát noâng nghieäp cuûa vuøng Duyên hải Nam Trung Bộ ?
Sản xuất nông nghiệp c?a v�ng còn gặp những khó khăn gì?
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
Tuần 15; tiết 30
1. Nông nghiệp.
- Chăn nuôi bò, khai thác nuôi trồng và chế biến thủy sản là thế mạnh của vùng.
+ Chăn nuôi gia súc lớn (bò đàn), tập trung chủ yếu ở miền núi gò đồi phía Tây. (2002, đàn bò là 1008,6 nghìn con)
+ Thuỷ sản: Năm 2002 đạt 521,1 nghìn tấn, chiếm 27,4% giá trị thuỷ sản cả nước. Xuất khẩu chủ yếu: Mực, tôm, cá đông lạnh.
- Khó khăn: Qũy đất nông nghiệp ít, đất xấu, bình quân lương thực đầu người thấp (463,6 kg/người, 2002), thiên tai (hạn hán, bão, lụt…)
- Nghề làm muối, chế biến thuỷ sản khá phát triển, nổi tiếng là muối Cà Ná, Sa Huỳnh, nước mắm Nha Trang, Phan Thiết.
Chăn nuôi bò đàn
Làm nước nắm Phan Thiết
Khai thác nuôi trồng thủy sản
Bão
Lũ lụt
Hạn hán
Sa mạc hóa
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
Tuần 15; tiết 30
1. Nông nghiệp.
2. Công nghiệp
Bảng 26.2: Gi¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp cña DHNTB vµ cña c¶ n­íc thêi Kú 1995-2002( ngh×n tØ ®ång)
Dựa vào bảng số trên hãy nhận xét sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của DHNTB và cả nước?
=> Công nghiệp có s? tang tru?ng phát triển nhanh v? giỏ tr? s?n xu?t cụng nghi?p, song còn thấp so v?i c? nu?c.
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
Tuần 15; tiết 30
1. Nông nghiệp.
2. Công nghiệp
Dựa vào lược đồ em có nhận xét gì về cơ cấu ngành công nghiệp của vùng
Xác định các trung tâm công nghiệp quan trọng của vùng?
Đà Nẵng
Quy Nhơn
Nha Trang
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
Tuần 15; tiết 30
1. Nông nghiệp.
2. Công nghiệp
- Công nghiệp có s? tang tru?ng phát triển nhanh v? giỏ tr? s?n xu?t cụng nghi?p, song còn thấp so v?i c? nu?c.
- Cơ cấu công nghiệp khá đa dạng gồm : Cơ khí, chế biến lâm sản, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến lương thực thực phẩm, khai thỏc khoỏng s?n (cỏt, titan)
Trung tâm cơ khí sửa chữa , cơ khí lắp ráp: Đà Nẵng, Quy Nhơn.
Khai thác vàng
Nhà máy lọc dầu Dung Quất
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
Tuần 15; tiết 30
1. Nông nghiệp.
2. Công nghiệp
3. Dịch vụ
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
Tuần 15; tiết 30
1. Nông nghiệp.
2. Công nghiệp
3. Dịch vụ
Em có nhận xét gì về các hoạt động dịch vụ của vùng?
Da d?ng, khá phát triển.
Hoạt động giao thông vận tải và du lịch là thế mạnh của vùng.
- Các cảng biển vừa là đầu mối giao thông thuỷ bộ vừa là cơ sở xuất nhập khẩu quan trọng của vùng và Tây Nguyên.
+ Các bãi biển nổi tiếng: Non Nước, Nha Trang, Mũi Né. Phố cổ Hội An, và di tích Mỹ Sơn, gi�p ph�t tri?n du l?ch.
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
Tuần 15; tiết 30
1. Nông nghiệp.
2. Công nghiệp
3. Dịch vụ
V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM MIỀN TRUNG
Xác định các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng?
Đà Nẵng
Quy Nhơn
Nha Trang
- Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng là: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
Tuần 15; tiết 30
1. Nông nghiệp.
2. Công nghiệp
3. Dịch vụ
V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM MIỀN TRUNG
Xác định giới hạn vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Nêu diện tích, số dân và tên các tỉnh thành phố của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Nêu tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối với sự phát triển kinh tế ở Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
Tuần 15; tiết 30
1. Nông nghiệp.
2. Công nghiệp
3. Dịch vụ
V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM MIỀN TRUNG
- Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng là: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
- Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm các tỉnh thành phố: Thừa Thiên – Huế, thành phố Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
- Vai trò: có tầm quan trọng không chỉ đối với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mà với cả Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
Củng cố
Bài tập: Chọn câu trả lời đúng

Câu 1: Tiềm năng nào sau đây không phải là tiềm năng của
vùng DHNTB.
-Khai thác khoáng sản biển : Muối biển, san hô, ti tan
-Phát triển giao thông biển.
-Khai thác và chế biến thủy sản.
-Phát triển du lịch biển.
- Trồng cây lương thực.
Tại sao nói du lịch là thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Nêu vai trò quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Dặn dò
Học thuộc bài, làm bài 2 SGK, trang 99, xem trước bài thực hành.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trường Tồn
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)