Bài 25. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Chia sẻ bởi Lam Van Hoi |
Ngày 28/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
1
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy giáo, cô giáo về dự tiết học
2
Kiểm tra bài cũ:
Em đã được học mấy vùng kinh tế? Hãy kể tên?
- 3 vùng kinh tế: Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ; Vùng đồng bằng sông Hồng; Vùng Bắc trung bộ.
Đáp án:
3
Cồn cát
Bãi biển Nha Trang
Di tích Mỹ Sơn
Cảng Dung Quất
4
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
Khái quát chung.
5
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
- Diện tích: 44254 km2 (13,4%)
Biểu đồ diện tích phân theo vùng năm 2002 (%)
- Dân số 8,4 triệu người (10,5%)
Biểu đồ dân số phân theo vùng năm 2002 (%)
6
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
Khái quát chung.
Gồm 8 tỉnh và thành phố.
7
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. Vị trí:
- Phần đất liền: kéo dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận.
- Phần đảo: Gồm các đảo ven bờ và 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
8
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. Vị trí:
2. Tiếp giáp
- Phía Bắc giáp BTB
- Phía Nam giáp ĐNB
- Phía Đông giáp Biển Đông
- Phía Tây giáp Lào và Tây Nguyên
9
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. Vị trí:
2. Tiếp giáp
3. ý nghĩa:
- Có ý nghĩa chiến lược về kinh tế và an ninh quốc phòng.
-Là cầu nối giữa BTB với ĐNB, giữa TN với Biển Đông
10
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Điều kiện tự nhiên
- Phía Đông: là đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang sát biển.
- Phía Tây: là vùng núi, gò, đồi.
- Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh.
a. Địa hình
11
Vịnh Cam ranh
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
Vịnh Dung Quất
Vịnh Vân Phong
12
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Điều kiện tự nhiên
b. Khí hậu
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa, không có mùa đông lạnh.
- Mùa khô kéo dài.
- Mùa mưa đến chậm, tập trung trong thời gian ngắn.
a. Địa hình
13
Hạn hán
Lũ lụt
14
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Tài nguyên đất.
- Tài nguyên khoáng sản.
- Tài nguyên biển, đảo.
- Tài nguyên rừng.
- Tài nguyên du lịch.
15
- Đất:
+ Đất ở đồng bằng: trồng cây lương thực, cây công nghiệp ngắn ngày.
+ Đất rừng chân núi: chăn nuôi gia súc lớn, lâm nghiệp.
16
- Khoáng sản:
Quặng Vàng
Cát Trắng
Khai thác quặng Titan
Cát thuỷ tinh, Titan, Vàng.phục vụ các nghành công nghiệp
17
Biển đảo:
+ Nuôi trồng và khai thác thuỷ, hải sản.
+ Khai thác tổ chim yến
18
- Tài nguyên rừng:
Có nhiều loại gỗ quí, đặc sản quí, phục vụ cho nghành khai thác và chế biến gỗ.
19
Tài nguyên du lịch:
+ Du lịch tự nhiên: Bãi biển, vườn quốc gia.
+ Du lịch nhân văn: Phố cổ Hội An, Thánh Địa Mỹ Sơn.
20
Biển Nha Trang
Suối Nô - VQG Núi Chúa
Di tích Mỹ Sơn
Phố cổ Hội An
21
- Vùng có nhiều thuận lợi, nhưng cũng không ít khó khăn. Em hãy đưa ra những giải pháp để khắc phục những khó khăn cho vùng?
*Giải pháp khắc phục:
Bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ.
Xây dựng hệ thống thuỷ lợi.
Chủ động sống chung, đối phó với thiên tai.
22
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
III. đặc điểm dân cư và xã hội
23
Dựa vào bảng 25.1 trong SGK, em hãy nhận xét sự khác biệt về phân bố dân cư và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây vùng DHNTB?
24
Đồng bằng ven biển
Đồi núi phía Tây
- Người Kinh, người Chăm.
- Người Cơ-tu, Ra-glai, Bana…
- Mật độ dân số cao.
- Mật độ dân số thấp..
- Kinh tế phát triển.
- Kinh tế phát triển chậm hơn.
25
Hình ảnh về một số dân tộc thiểu số vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Ê đê
Gia rai
Chăm
Ba na
Cơ tu
26
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
1
4
5
3
6
2
27
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
Hoạt động kinh tế phía đông
Hoạt động kinh tế phía tây
1
3
6
4
2
5
28
- Nhận xét: nhiều tiêu chí còn thấp, đời sống các dân tộc cư trú vùng núi phía Tây còn nhiều khó khăn .
Dựa vào bảng tiêu chí và nội dung kênh chữ sgk hãy nhận xét tình hình dân cư - xã hội của vùng so với cả nước ?
29
Để nâng cao chất lượng cuộc sống, xóa đói giảm nghèo của đồng bào dân tộc phía tây chúng ta phải làm gì?
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế, giáo dục, văn hóa, y tế, khai thác tiềm năng đi đôi với bảo vệ môi trường.
30
Bên cạnh những hạn chế về trình độ phát triển kinh tế xã hội của vùng đồi núi phía Tây, theo em vùng DHNTB có những thuận lợi gì về mặt dân cư - xã hội?
-Người dân có đức tính:
+ Cần cù trong lao động
+ Kiên cường, gan dạ trong đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
+ Giầu kinh nghiệm phòng chống thiên tai và khai thác biển
31
32
Phố cổ Hội An
Thánh địa Mỹ Sơn
Em cho biết?
ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có hai di tích văn hoá - lịch sử được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới.
33
VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI
2. Tiếp giáp
1. Vị trí
1. Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
3. ý nghĩa
34
Kính chúc sức khoẻ các thày giáo, cô giáo
Chúc các em luôn chăm ngoan, học giỏi
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy giáo, cô giáo về dự tiết học
2
Kiểm tra bài cũ:
Em đã được học mấy vùng kinh tế? Hãy kể tên?
- 3 vùng kinh tế: Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ; Vùng đồng bằng sông Hồng; Vùng Bắc trung bộ.
Đáp án:
3
Cồn cát
Bãi biển Nha Trang
Di tích Mỹ Sơn
Cảng Dung Quất
4
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
Khái quát chung.
5
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
- Diện tích: 44254 km2 (13,4%)
Biểu đồ diện tích phân theo vùng năm 2002 (%)
- Dân số 8,4 triệu người (10,5%)
Biểu đồ dân số phân theo vùng năm 2002 (%)
6
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
Khái quát chung.
Gồm 8 tỉnh và thành phố.
7
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. Vị trí:
- Phần đất liền: kéo dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận.
- Phần đảo: Gồm các đảo ven bờ và 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
8
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. Vị trí:
2. Tiếp giáp
- Phía Bắc giáp BTB
- Phía Nam giáp ĐNB
- Phía Đông giáp Biển Đông
- Phía Tây giáp Lào và Tây Nguyên
9
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. Vị trí:
2. Tiếp giáp
3. ý nghĩa:
- Có ý nghĩa chiến lược về kinh tế và an ninh quốc phòng.
-Là cầu nối giữa BTB với ĐNB, giữa TN với Biển Đông
10
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Điều kiện tự nhiên
- Phía Đông: là đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang sát biển.
- Phía Tây: là vùng núi, gò, đồi.
- Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh.
a. Địa hình
11
Vịnh Cam ranh
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
Vịnh Dung Quất
Vịnh Vân Phong
12
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Điều kiện tự nhiên
b. Khí hậu
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa, không có mùa đông lạnh.
- Mùa khô kéo dài.
- Mùa mưa đến chậm, tập trung trong thời gian ngắn.
a. Địa hình
13
Hạn hán
Lũ lụt
14
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Tài nguyên đất.
- Tài nguyên khoáng sản.
- Tài nguyên biển, đảo.
- Tài nguyên rừng.
- Tài nguyên du lịch.
15
- Đất:
+ Đất ở đồng bằng: trồng cây lương thực, cây công nghiệp ngắn ngày.
+ Đất rừng chân núi: chăn nuôi gia súc lớn, lâm nghiệp.
16
- Khoáng sản:
Quặng Vàng
Cát Trắng
Khai thác quặng Titan
Cát thuỷ tinh, Titan, Vàng.phục vụ các nghành công nghiệp
17
Biển đảo:
+ Nuôi trồng và khai thác thuỷ, hải sản.
+ Khai thác tổ chim yến
18
- Tài nguyên rừng:
Có nhiều loại gỗ quí, đặc sản quí, phục vụ cho nghành khai thác và chế biến gỗ.
19
Tài nguyên du lịch:
+ Du lịch tự nhiên: Bãi biển, vườn quốc gia.
+ Du lịch nhân văn: Phố cổ Hội An, Thánh Địa Mỹ Sơn.
20
Biển Nha Trang
Suối Nô - VQG Núi Chúa
Di tích Mỹ Sơn
Phố cổ Hội An
21
- Vùng có nhiều thuận lợi, nhưng cũng không ít khó khăn. Em hãy đưa ra những giải pháp để khắc phục những khó khăn cho vùng?
*Giải pháp khắc phục:
Bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ.
Xây dựng hệ thống thuỷ lợi.
Chủ động sống chung, đối phó với thiên tai.
22
Bài 25: Tiết 27. Vùng duyên hải nam trung bộ
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
III. đặc điểm dân cư và xã hội
23
Dựa vào bảng 25.1 trong SGK, em hãy nhận xét sự khác biệt về phân bố dân cư và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây vùng DHNTB?
24
Đồng bằng ven biển
Đồi núi phía Tây
- Người Kinh, người Chăm.
- Người Cơ-tu, Ra-glai, Bana…
- Mật độ dân số cao.
- Mật độ dân số thấp..
- Kinh tế phát triển.
- Kinh tế phát triển chậm hơn.
25
Hình ảnh về một số dân tộc thiểu số vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Ê đê
Gia rai
Chăm
Ba na
Cơ tu
26
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
1
4
5
3
6
2
27
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
Hoạt động kinh tế phía đông
Hoạt động kinh tế phía tây
1
3
6
4
2
5
28
- Nhận xét: nhiều tiêu chí còn thấp, đời sống các dân tộc cư trú vùng núi phía Tây còn nhiều khó khăn .
Dựa vào bảng tiêu chí và nội dung kênh chữ sgk hãy nhận xét tình hình dân cư - xã hội của vùng so với cả nước ?
29
Để nâng cao chất lượng cuộc sống, xóa đói giảm nghèo của đồng bào dân tộc phía tây chúng ta phải làm gì?
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế, giáo dục, văn hóa, y tế, khai thác tiềm năng đi đôi với bảo vệ môi trường.
30
Bên cạnh những hạn chế về trình độ phát triển kinh tế xã hội của vùng đồi núi phía Tây, theo em vùng DHNTB có những thuận lợi gì về mặt dân cư - xã hội?
-Người dân có đức tính:
+ Cần cù trong lao động
+ Kiên cường, gan dạ trong đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
+ Giầu kinh nghiệm phòng chống thiên tai và khai thác biển
31
32
Phố cổ Hội An
Thánh địa Mỹ Sơn
Em cho biết?
ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có hai di tích văn hoá - lịch sử được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới.
33
VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI
2. Tiếp giáp
1. Vị trí
1. Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
3. ý nghĩa
34
Kính chúc sức khoẻ các thày giáo, cô giáo
Chúc các em luôn chăm ngoan, học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Van Hoi
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)