Bài 25. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

Chia sẻ bởi Lê Phát Hiển | Ngày 28/04/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

1
Nhiệt LIệT chào mừng
các thầy giáo, cô giáo về dự tiết học
Trường: THCS Khánh Hậu
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Ngọc Bích
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy trình bày những thành tưụ và khó khăn trong sản xuất nông nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ? Ý nghĩa của việc trồng rừng ở Bắc Trung Bộ?
Thành tựu:
- Năng suất lúa và bình quân lương thực đầu người đang được nâng lên.
- Tăng cường đầu tư thâm canh trong nông nghiệp
- Phát triển trồng cây công nghiệp, trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn, đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản…
Khó khăn:
- Diện tích đất nông nghiệp ít, độ phì kém, thiên tai nhiều…
Ý nghĩa của việc trồng rừng ở Bắc Trung bộ:
- Phủ xanh đất trống đồi trọc, chống sạc lỡ và xói mòn đất, cung cấp gỗ, phòng chống cát bay và hạn chế tác hại của gió tây khô nóng…
3
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
1. Vị trí:
- Phần đất liền: hình thể hẹp ngang, kéo dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận.
- Phần đảo: Gồm các đảo ven bờ và 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
Tiết 29 . Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ
Dựa vào lược đồ sách giáo khoa và hình bên em hãy nêu tên và xác định vị trí các tỉnh của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? Diện tích? Dân số?
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Gồm 8 tỉnh , thành phố.
DT : 44. 254 km2
DS : 8,4 triệu người (2002)
Tiết 29 . Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ
5
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. Vị trí:
2. Tiếp giáp:
- Phía Bắc giáp Bắc trung bộ
- Phía Tây Nam giáp Đông nam bộ
- Phía Đông và Đông Nam giáp Biển Đông
- Phía Tây giáp Lào và Tây Nguyên
Tiết 29 . Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ
6
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. Vị trí:
2. Tiếp giáp:
3. ý nghĩa:
- Có ý nghĩa quan trọng về kinh tế và an ninh quốc phòng.
-Là cầu nối giữa Bắc trung bộ với Đông nam bộ, giữa Tây Nguyên với Biển Đông
Tiết 29 . Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ
7
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
1. Đặc điểm:
. Phía Đông: là đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang sát biển.
. Phía Tây: là vùng núi, gò, đồi.
. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh.
- Địa hình:
Tiết 29 . Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ
8
Vịnh Cam ranh
Vịnh Dung Quất
Vịnh Vân Phong
Tiết 29 . Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
1. D?c đi?m:
-Địa hình:
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
- Khí hậu:
Khí hậu của vùng có gì nổi bật so với các vùng khác?
.Vùng có khí hậu khô hạn nhất cả nước .
Nhiệt độ trung bình năm 270C Lượng mưa 925 mm
Số giờ nắng cao từ 2500-3000h/năm.
Tiết 29 . Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ
10
Hạn hán
Lũ lụt
11
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Đặc điểm :
2. Thuận lợi :
Tiết 29 . Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ
12
Biển đảo:
+ Khai thác, nuôi trồng th?y sản
+ Khai thác tổ chim yến
2.Thuận lợi:
13
- Đất:
. Đất nông nghiệp: trồng cây lương thực, cây công nghiệp…
. Đất rừng chân núi: chăn nuôi gia súc lớn, lâm nghiệp…
14
- Khoáng sản:
Quặng Vàng
Cát Trắng
Khai thác quặng Titan
Cát thuỷ tinh, Titan, Vàng.
14
15
- Tài nguyên rừng:
Có nhiều loại gỗ quí, đặc sản quí.
Trầm hương
Kỳ Nam
Sa mạc hóa
Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cực nam Trung bộ ?

17
Du lịch:
Bãi biển, vườn quốc gia…
Biển Nha Trang
Vườn Quốc gia Núi Chúa –Ninh Thuận
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
1. Đặc điểm:
2 .Thuận lợi:
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Học sinh thảo luận nhóm 3 phút .
Quan sát hình bên, kênh chữ sgk v� k?t h?p v?i s? hi?u bi?t c?a mình
? Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có những khó khăn gì đối với quá trình phát triển kinh tế v�ng. Nêu giải pháp khắc phục khó khăn?
3. Khĩ khan:
Tiết 29 . Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ
3. Khó khăn :
+ Độ che phủ rừng thấp, ngày càng bị thu hẹp.
+ Hi?n tu?ng sa m?c hĩa ? c�c t?nh c?c Nam c?a v�ng.
+ Bão, lũ lụt, hạn hán.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI
NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Tiết 29 . Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ
1. Đặc điểm:
2 .Thuận lợi:
*Giải pháp khắc phục khó khăn:







- Vùng có nhiều thuận lợi, nhưng cũng không ít khó khăn. Em hãy đưa ra những giải pháp để khắc phục những khó khăn cho vùng?
Khó khăn:

+ Độ che phủ rừng thấp, ngày càng bị thu hẹp.
+ Hiện tượng sa mạc hoá ở các tỉnh cực nam của vùng.

+ Bão, lũ lụt, hạn hán.





Bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ.
Trồng rừng
Chủ động phòng chống thiên tai.
Xây dựng hệ thống thủy lợi.
21
* Khái quát chung.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. đặc điểm dân cư , xã hội
1. Đặc điểm:
Tiết 29 . Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ
1. Đặc điểm:
2.Thuận lợi:
3.Khó khăn:
22
Dựa vào bảng 25.1 trong SGK, em hãy nhận xét về s? phân bố dân cư và hoạt động kinh tế giữa phía Dông và phía Tây vùng DHNTB?
III. đặc điểm dân cư và xã hội
1.D?c di?m:
-Phõn b? dõn cu v� ho?t d?ng kinh t? cú s? khỏc bi?t gi?a phớa Dụng v� Tây .
Đồng bằng ven biển
Đồi núi phía Tây
- Người Kinh, người Chăm.
- Người Cơ-tu, Ra-glai, Bana…
- Kinh tế phát triển (công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản)
- Kinh tế phát triển chậm hơn (chăn nuôi gia súc lớn, trồng rừng, trồng cây công nghiệp)
24
Hình ảnh về một số dân tộc thiểu số vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Ê đê
Ra glai
Chăm
Ba na
Cơ tu
25
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
1
4
5
3
6
2
26
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
Hoạt động kinh tế phía đông
Hoạt động kinh tế phía tây
1
3
6
4
2
5
2.Thuận lợi:
III. đặc điểm dân cư và xã hội
1. Đặc điểm:
2.Thuận lợi:
-Người dân có đức tính:
+ Cần cù trong lao động
+ Kiên cường, gan dạ trong đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
+ Giàu kinh nghiệm phòng chống thiên tai và khai thác biển
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Đặc điểm:
Theo em vùng duyên hải nam trung bộ có những thuận lợi gì về mặt dân cư - xã hội?
29
Phố cổ Hội An
Thánh địa Mỹ Sơn
Em cho biết?
Ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có hai di tích văn hoá - lịch sử được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới.
2. Thuận lợi:
-Nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn (phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn)
-Người dân có đức tính:
+ Cần cù trong lao động.
+ Kiên cường, gan dạ trong đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
+ Giàu kinh nghiệm phòng chống thiên tai và khai thác biển.
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Đặc điểm:
2. Thuận lợi:
3. Khó khăn:
III. đặc điểm dân cư và xã hội
1. Đặc điểm:
31
- Đời sống một bộ phận dân cư còn nhiều khó khăn.
Dựa vào bảng tiêu chí và nội dung kênh chữ sgk hãy nhận xét tình hình dân cư - xã hội của vùng so với cả nước ?
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Tỉ lệ dân số thành thị
%
%
90.6
90.3
26.1
23.6
32
Để nâng cao chất lượng cuộc sống, xóa đói giảm nghèo của đồng bào dân tộc phía Tây chúng ta phải làm gì?
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế, giáo dục, văn hóa, y tế, khai thác tiềm năng đi đôi với bảo vệ môi trường…
Em hãy xác định trên bản đồ các đảo và quần đảo Hoàng sa , Trường sa, Lý sơn, Phú Quý ?
Tìm trên bản đồ các vịnh Dung Quất, Vân Phong, Cam Ranh?
Quần đảo Hoàng Sa
Quần đảo Trường Sa
Đảo Lí Sơn
Đảo Phú Quí
Vịnh Dung Quất
Vịnh Cam Ranh
Vịnh Vân Phong
CỦNG CỐ
Tiết 29 . Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ
:
Các đảo ven bờ (Lí Sơn, Phú Quí),
Quần đảo (Hoàng Sa, Trường Sa)
Phía đông: người Kinh, Chăm, hoạt động
thương mại, du lịch, công nghiệp, nuôi
trồng thủy sản
Đời sống của một bộ phận dân cư
còn nhiều khó khăn
35
Hướng dẫn về nhà
36
-Về nhà học và vẽ bản đồ tư duy bài 25, chuẩn bị bài học 26.
-Vì sao chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thủy sản là thế mạnh của vùng?
-Dựa vào bảng 26.2 nhận xét sự tăng trưởng giá trị công nghiệp của vùng Duyên hải Nam trung bộ so với cả nước?
37
Kính chúc sức khoẻ các thầY giáo, cô giáo
Chúc các em luôn chăm ngoan, học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phát Hiển
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)