Bài 25. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

Chia sẻ bởi Trương Vĩnh Trường | Ngày 28/04/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

1
BÀI GIẢNG MÔN ĐỊA LÍ 9
Giáo viên: Trương Vĩnh Trường
2
HỎI: Xác định vùng nuôi trồng, đánh bắt thủy sản?
KIỂM TRA
3
KIỂM TRA
HỎI: Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
- Lúa:
+ Năng suất lúa cũng như bình quân lương thực có hạt đầu người đang ở mức thấp so với cả nước.
+ Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
- Trồng rừng và cây công nghiệp:
+ Rừng được trồng tại các vùng nông lâm kết hợp.
+ Cây công nghiệp hàng năm được trồng ở duyên hải, cây công nghiệp lâu năm được trồng ở gò đồi phía tây.
- Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản: phát triển rộng rãi vùng ven biển phía đông.
4
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
HỎI: Xác định trên lược đồ các tỉnh, thành phố thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
HỎI: Dựa vào thông tin SGK, em hãy cho biết quy mô về diện tích và dân số của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
5
HỎI: Dự đoán xem Duyên hải Nam Trung Bộ có diện tích rộng xếp hàng thứ mấy trong các vùng lãnh thổ nước ta?
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
6
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
NĂM 2009
7
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
HỎI: Nêu nhận xét về hình dạng của lãnh thổ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
8
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
9
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
HỎI: Xác định các vùng tiếp giáp, các đảo và quần đảo thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
10
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
- Phía bắc giáp vùng Bắc Trung Bộ.
- Phía tây giáp Hạ Lào và vùng Tây Nguyên
- Phía nam giáp vùng Đông Nam Bộ.
- Phía đông là biển có nhiều đảo và quần đảo trong đó có quần đảo
Hoàng Sa và Trường Sa
11
Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Cầu nối Bắc – Nam, nối Tây Nguyên với biển; thuận lợi cho lưu thông và trao đổi hàng hóa; các đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng đối với cả nước.
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
12
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
- Phía bắc giáp vùng Bắc Trung Bộ.
- Phía tây giáp Hạ Lào và vùng Tây Nguyên
- Phía nam giáp vùng Đông Nam Bộ.
- Phía đông là biển có nhiều đảo và quần đảo trong đó có quần đảo
Hoàng Sa và Trường Sa
- Ý nghĩa của vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: Cầu nối Bắc – Nam, nối
Tây Nguyên với biển; thuận lợi cho lưu thông và trao đổi hàng hóa; các
đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng đối với
cả nước
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
13
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
HỎI: Quan sát lược đồ em hãy cho biết từ tây sang đông Duyên hải Nam Trung Bộ gồm có những dạng địa hình nào?
14
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Đặc điểm:
+ Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, dải đồng bằng hẹp ở phía đông
15
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Có nhận xét gì về đường bờ biển của Duyên hải Nam Trung Bộ?
16
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Đặc điểm:
+ Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, dải đồng bằng hẹp ở phía đông

+ Bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng, vịnh
17
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
HỎI: Quan sát lược đồ, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ gồm có những loại tài nguyên nào?
HỎI: Theo các em tiềm năng nổi bật của vùng này là gì?
HỎI: Xác định các bãi tôm, cá; các bãi biển đẹp?
18
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Xác định các vịnh nước sâu: Dung Quất, Vân Phong, Cam Ranh; các loại khoáng sản?
Vịnh Dung Quất
Vịnh Vân Phong
Vịnh Cam ranh
19
Quặng Vàng
Cát Trắng
Khai thác quặng Titan
20
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Đặc điểm:
+ Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, dải đồng bằng hẹp ở phía đông

+ Bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh

Thuận lợi: Tiềm năng nổi bật là kinh tế biển (nhiều hải sản, nhiều bãi
biển đẹp, nhiều vũng, vịnh để xây dựng cảng nước sâu…), có một số
khoáng sản (cát thủy tin, ti tan, vàng, nước khoáng)
HỎI: Khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế, xã hội vùng này là gì?
- Khó khăn: Nhiều thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán, hiện tượng sa mạc hóa).
21
Hạn hán
Lũ lụt
22
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội:
HỎI: Quan sát bảng 25.1, em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế giữa đồng bằng ven biển phía đông và vùng núi gò đồi phía tây?
23
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội:
- Đặc điểm: Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa
phía tây và phía đông.
HỎI: Đặc điểm dân cư, xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ có gì thuận lợi cho phát triển kinh tế xã hôi?
- Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dồi, giàu kinh nghiệm, nhiều địa điểm
du lịch hấp dẫn (Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn).
24
Di tích Mỹ Sơn
Phố cổ Hội An
25
HỎI: Tìm hiểu bảng 25.2, em có nhận xét gì về sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả nước?
Nhi?u ti�u chí cịn th?p, cho th?y d?i s?ng c�c d�n t?c ? Duy�n h?i Nam Trung B? d?c bi?t l� c�c d�n t?c cu tr� ? mi?n n�i cịn g?p khơng ít khĩ khan
26
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội:
- Đặc điểm: Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa
Phía tây và phía đông.
- Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dồi, giàu kinh nghiệm, nhiều địa điểm
du lịch hấp dẫn (Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn).
- Khó khăn: Đời sống của một bộ phận dân cư còn khó khăn
27
Để nâng cao chất lượng cuộc sống, xóa đói giảm nghèo của đồng bào dân tộc phía tây chúng ta phải làm gì?
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế, giáo dục, văn hóa, y tế, khai thác tiềm năng đi đôi với bảo vệ môi trường.
28
Bài học đến đây kết thúc
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong tiết học hôm nay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Vĩnh Trường
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)