Bài 24. Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Hồ Duy Vũ | Ngày 10/05/2019 | 137

Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
GV thực hiện : HỒ DUY VŨ
THAO GIẢNG CHÀO MỪNG
NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20-11
KIỂM TRA BÀI CŨ :
Em hãy nêu các bộ phận tiếp giáp của vùng Bắc Trung Bộ ?

Trình bày những thuận lợi và khó khăn để vùng Bắc Trung Bộ phát triển kinh tế ?
Nối ghép khó khăn cho đúng với các giải pháp ?
Khó khăn
a. Gió Lào
Khô nóng
b. Bão
c.Lu l?t
d. Hạn hán
e. Đất nhiễm mặn,
Cát bay, cát lấn
Giải pháp
1.Bảo vệ phát triển rừng đầu nguồn,
hạn chế xói mòn, sạt lở đất.
2.Trồng rừng điều hoà khí hậu
3.Dự báo đề phòng
4.Làm thuỷ lợi, trồng rừng phòng hộ
5.Thuỷ lợi,xây dựng hồ chứa nước
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ

II. ĐIỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN TN

III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI :

IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp :
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
Quan sát những hình ảnh sau, kết hợp hiểu biết của mình hãy nêu một số khó khăn trong sản xuất nông nghiệp của vùng ?
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp :
Vùng còn gặp nhiều khó khăn trong sản xuất nông nghiệp
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
Quan sát Biểu đồ nhận xét lương thực có hạt bình quân đầu người thời kì 1995-2002 của BTB so với cả nước ?
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp :
- Vùng còn gặp nhiều khó khăn trong sản xuất nông nghiệp.
Năng suất lúa và bình quân lương thực theo đầu người có tăng nhưng vẫn thấp so với bình quân cả nước:333,7 kg/người (2002)
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp :
Nhóm 1;3 : Trình bày sự phân bố ngành trồng trọt ?
+ Lúa ?
+ Cây CN hàng năm ?
+ Cây CN lâu năm và cây ăn quả ?
Nhóm 2;4 : Trình bày sự phân bố ngành chăn nuôi và nuôi trồng đánh bắt thủy hải sản ?
+ Trâu, bò đàn ?
+ Nuôi trồng thủy hải sản ?
THẢO LUẬN NHÓM (3 PHÚT)
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp :
Phân bố :
- Lúa :
Đồng bằng ven biển các tỉnh T.Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh
- Cây CN hàng năm: mía, lạc, vừng...
Vùng đất cát pha duyên hải
- Cây CN lâu năm, cây ăn quả, … :
Vùng gò đồi phía tây
Vùng gò đồi phía tây nhất là các tỉnh T.Hóa, N. An, H.Tĩnh
- Chăn nuôi trâu, bò đàn :
Sự phân bố của các loại cây trồng chính ở Bắc Trung Bộ
Tình hình phát triển và phân bố ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy sản
- Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản :
Vùng ven biển phía Đông
Sự phân bố của các loại vật nuôi chính ở Bắc Trung Bộ
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)

Xác định trên bản đồ các vùng nông - lâm kết hợp ?
Nêu ý nghĩa của việc trồng rừng ở Bắc Trung Bộ ?
+ Điều hòa khí hậu, giảm
thiểu tác hại do thiên tai.
+ Bảo vệ môi trường.
+ Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân.
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp :
2. Công nghiệp :
Dựa vào lược đồ em hãy kể tên các ngành công nghiệp của vùng ? Em có nhận xét gì về cơ cấu ngành Công nghiệp ?
Ngoài các ngành trên, vùng còn phát triển một số ngành nào ?
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
2. Công nghiệp :
Ngành nào được coi là quan trọng hàng đầu ?
- Các ngành CN quan trọng : Khai thác khoáng sản, sản xuất VLXD
- Ngành Công nghiệp có cơ cấu tương đối đa dạng.
- Ngoài ra còn phát triển các ngành cơ khí, CBLTTP, dệt may, chế biến gỗ với quy mô vừa và nhỏ
H 24.2 Biểu đồ giá trị sản xuất công nghiệp của Bắc trung Bộ thời kì 1995-2002 (Giá so sánh năm 2004)
Dựa vào biểu đồ hình 24.2 em hãy nhận xét sự gia tăng giá trị sản xuất CN ở BTB ?
- Giá trị sản xuất CN không ngừng tăng và đạt 9883,2 tỉ đồng (2002)
Dựa vào lược đồ em hãy kể tên các ngành công nghiệp của vùng ? Em có nhận xét gì về cơ cấu ngành Công nghiệp ?
Ngoài các ngành trên, vùng còn phát triển một số ngành nào ?
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
2. Công nghiệp :
Ngành nào được coi là quan trọng hàng đầu ?
- Các ngành CN quan trọng : Khai thác khoáng sản, sản xuất VLXD
- Ngành Công nghiệp có cơ cấu tương đối đa dạng.
- Ngoài ra còn phát triển các ngành cơ khí, CBLTTP, dệt may, chế biến gỗ với quy mô vừa và nhỏ
H 24.2 Biểu đồ giá trị sản xuất công nghiệp của Bắc trung Bộ thời kì 1995-2002 (Giá so sánh năm 2004)
Dựa vào biểu đồ hình 24.2 em hãy nhận xét sự gia tăng giá trị sản xuất CN ở BTB ?
- Giá trị sản xuất CN không ngừng tăng và đạt 9883,2 tỉ đồng (2002)
- Phân bố :
+ Thanh Hóa, Vinh, Huế là ba trung tâm công nghiệp lớn của vùng.
XI MĂNG SÔNG GIANH
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp :
2. Công nghiệp :
3. Dịch vụ :
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
3. Dịch vụ :
Em hãy kể tên các hoạt động dịch vụ ở Bắc Trung Bộ ?
Dựa vào H24.3 hãy xác định các quốc lộ 1A,7,8,9 và nêu tầm quan trọng của các tuyến đường này
Là địa bàn trung chuyển một lượng lớn hàng hóa và hành khách giữa các vùng trong cả nước và khu vực.
- Giao thông vận tải :
- Du lịch :
Dựa vào H24.3 hãy kể tên các điểm du lịch nổi tiếng mà em biết ?
? Nhận xét tình hình phát triển ngành du lịch của vùng
+ Vùng phát triển mạnh ngành du lịch đáp ứng cho xu thế kinh tế mở
+ Thành phố Huế là trung tâm du lịch lớn của miền trung và cả nước
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :

V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ :
- Thanh Hoá, Vinh , Huế là các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng
TIẾT 26 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TT)
V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ :
Xác định trên bản đồ các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng và các ngành CN chủ yếu của mỗi vùng ?
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học bài 24, làm bài tập bản đồ bài 24.
- Sưu tầm tư liệu về khu di tích quê Bác Hồ.
- Xem trước bài 25: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở Duyên hải Nam Trung Bộ có thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế - xã hội của vùng?
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN QUẬN HẢI CHÂU ĐN
Bài học đến đây kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong tiết học hôm nay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Duy Vũ
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)