Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ

Chia sẻ bởi Lam Van Hoi | Ngày 28/04/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

20 -11
CHÀO MỪNG NGÀY
NHÀ GIÁO VIỆT NAM
KIỂM TRA BÀI CŨ
Vùng đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp ?
- Đất phù sa mầu mỡ
Khí hậu nhiệt đới gió mùa
Nguồn nước tưới tiêu dồi dào
- Trình độ cơ giới hoá cao
- Cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất
Vùng Bắc Trung Bộ
Vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa gì về vị trí?
Các đặc điểm tự nhiên- tài nguyên- dân cư như thế nào?
Quan sát lu?c d? em hóy cho bi?t b?c trung b? g?m m?y t?nh? Di?n tớch ? Dõn s??
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa T Huế
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
S= 51.513 Km2
Dân số: 10.3 triệu người (2002)
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ

Dựa vào H 23.1 hãy xác định giới hạn và vị trí tiếp giáp của vùng?

i/ vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
1/ Đặc điểm:
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Giới hạn: Hẹp bề ngang, kéo dài từ dãy Tam Điệp – dãy Bạch Mã., diện tích: 51 513 km2
Tiếp giáp: + PhÝa Bắc: gi¸p vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng.
+ PhÝa Nam: gi¸p Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
+ PhÝa Tây: gi¸p CHDCND Lào
+ PhÝa Đông: gi¸p biển §«ng
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
Cầu nối giừa miền Bắc và miền Nam
Cửa ngâ của các nước láng giềng ra biển Đông. và ngược lại, cửa ngõ hành lang Đông – Tây của Tiểu vùng sông Mê Công.
2.Ý nghĩa:
Nêu ý nghĩa vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ?

Hình 23.1 Lýợc đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
Hình 23.1 Lýợc đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
i/ vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
1/ Đặc điểm:
Hình 23.1 Lýợc đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
1.Điều kiện tự nhiên
+ Địa hình
Quan sát lược đồ em hãy cho biết đặc điểm địa hình từ Tây sang Đông?
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
Dải trường sơn Bắc có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ?
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
Với đặc điểm khí hậu như vậy mang lại những khó khăn gì cho vùng? Biện pháp?
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- Có sự phân hoá tây - đông:
Miền núi - gò đồi - đồng bằng - biển và hải đảo.
- Phía Tây là dải Trường Sơn Bắc, hướng TB-ĐN.
- Phía Đông là vùng đồng bằng ven biển với các đầm phá, các hải đảo.

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
1.Điều kiện tự nhiên
+ Địa hình:
+ Khí hậu: Phía tây TSB đón gió Tây Nam gây hiện tượng nóng khô vào mùa hè. Phía Đông đón gió ĐB gây mưa T9,10,11.
- Mùa đông: Lạnh, mưa phùn
- Mùa hạ: Khô nóng, mưa vào thu, đông
+ Sông ngòi: ngắn, dốc, lũ vào cuối năm

+ Hoạt động sản xuất cũng phân hoá theo chiều T - Đ

TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
1.Điều kiện tự nhiên
2.Tài nguyên:
Xác định trên bản đồ dãy Hoành Sơn?
Dãy Hoành Sơn
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
1.Điều kiện tự nhiên
Em có nhận xét gì về sự phân bố tài nguyên ở phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn?
Khoáng Sản?
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
1.Điều kiện tự nhiên
Đất lâm nghiệp có rừng?
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến:
2.Tài nguyên:
+ Có sự phân hoá giữa bắc và Nam dãy Hoành Sơn:
- Phía Bắc: Có nhiều khoáng sản, Rừng 61%.
- Phía Nam: Ít khoáng sản, rừng còn 39%.


+ Khó khăn chính: thiên tai bão lũ, hạn hán.

+ Biện pháp khắc phục khó khăn: Trồng và phát triển, bảo vệ rừng đầu nguồn, xây hồ chứa nước, giảm thiên tai cho phía đông.
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
III. Đặc điểm dân cư xã hội:
Em hãy kể tên các dân tộc chủ yếu của vùng ?
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Bản
người Cơ tu
Quan sát bảng 23.1 hãy nhận xét sự phân bố dân cư đã ảnh hướng đến hoạt động kinh tế phía đông và phía tây như thế nào ?
Sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phía tây và phía đông
Dựa vào bảng hãy nhận xét sự chênh lệch về các chỉ tiêu của vùng so với cả nước ?
Nhiều tiêu chí về kinh tế xã hội còn thấp => ĐờI sống nhân dân còn nhiều khó khăn
III. Đặc điểm dân cư xã hội:

+ Số dân: 10,2 triệu (2002)
+ Gồm 25 dân tộc: Người Kinh, Thái, Mường, Tày Mông, Bru Vân kiều



+ Số dân: 10,2 triệu (2002)
+ Phía Tây gồm nhiều dân tộc ít người: Thái, Mường, Tày Mông, Bru Vân kiều. Sống bằng nghề trồng cây CN, canh tác nương rẫy
+ Phía đông: nơi sinh sống chủ yếu của người kinh, sản xuất lương thực, trồng cấy CN ngắn ngày, đánh bắt hải sản


+ Một số chỉ tiêu như tỉ lệ dân thành thị, thu nhập bình quân tháp hơn một số vùng trong nước


TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Củng cố


Nối đúng giải pháp cho từng loại
thiên tai ở Bắc Trung Bộ.



Bảo vệ
phát triển rừng đầu nguồn
Trồng rừng diều hoà khí hậu
Dự báo đề phòng
Làm thuỷ lợi, trồng rừng phòng hộ
Thuỷ lợi, xây dựng hồ chứa nước
Gió Lào
Khô nóng
Bão
Lũ lụt
Đất nhiễm mặn,
cát lấn đất
Thiên tai
Giải pháp
Lu l?t
Hạn hán
HƯỚNG DẪN HỌC

+ Trả lời 3 câu hỏi 1,2,3 SGK / T85
+ Làm BT 23 Vở BT
Bài học đến đây kết thúc
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
GOODBYE
SEE YOU AGAM
CHÀO TẠM BIỆT
GOODBYE
SEE YOU AGAM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lam Van Hoi
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)