Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ
Chia sẻ bởi Nguyễn Miền |
Ngày 28/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
D?A L 9
PHÒNG GD – ĐT TiÒn h¶i
TRƯỜNG THCS Nam Thanh
Nhiệt liệt chào mừng
hiến chương ngày nhà giáo việt nam
20 - 11 - 2011
Người thực hiện: nguyÔn thÞ miÒn
Vùng Bắc Trung Bộ
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa T Huế
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Diện tích: 51513 km2
Dân số : 10,3 triệu người ( năm 2002)
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây Nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây Nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhit độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
Tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây Nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
Tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn
3. Khó khăn:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
Tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn
3. Khó khăn:
Vùng là địa bàn xảy ra thiên tai rất nặng nề
III. đặc điểm dân cư- xã hội
Thái
Tày
Mường
B ru Vân Kiều
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
Tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn
3. Khó khăn:
Vùng là địa bàn xảy ra thiên tai rất nặng nề
III. đặc điểm dân cư- xã hội
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc như: Thái, Mường, Tày, Mông, BruVân Kiều...
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
Tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn
3. Khó khăn:
Vùng là địa bàn xảy ra thiên tai rất nặng nề
III. đặc điểm dân cư- xã hội
- Dân cư, dân tộc và hoạt động kinh tế có sự khác biệt gi?a phía đông và phía Tây của vùng.
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc như: Thái, Mường, Tày, Mông, BruVân Kiều...
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
Tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn
3. Khó khăn:
Vùng là địa bàn xảy ra thiên tai rất nặng nề
III. đặc điểm dân cư- xã hội
- Dân cư, dân tộc và hoạt động kinh tế có sự khác biệt gi?a phía đông và phía Tây của vùng.
- đời sống nhân dân còn nhiều khó khan.
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc như: Thái, Mường, Tày, Mông, BruVân Kiều...
1
2
3
4
5
6
7
8
6 Chữ cái
9
10
Ạ
C
H
M
B
Ắ
C
C
T
T
R
U
B
R
N
Đ
Ô
N
G
B
Ắ
B
Ã
O
Ã
H
C
H
Ê
N
H
A
M
Đ
I
Ệ
P
L
Ệ
Ư
Ờ
N
G
S
Ơ
N
C
T
Ộ
C
K
I
N
H
Ú
I
B
Ắ
C
V
Â
N
I
Ề
U
K
1. Đây là tên một dãy núi, là ranh giới phía Nam
của vùng Bắc Trung Bộ?
2. Ranh giới phía….. của vùng Bắc Trung Bộ có dãy Tam Điệp?
3. Các chỉ tiêu phát triển kinh tế –xã hội
giữa phía Tây và Đông còn ……. ?
4. Đây là tên một dãy núi, là ranh giới phía Bắc
của vùng Bắc Trung Bộ?
5. Đây là tên một dãy núi làm cho khí hậu
của vùng Bắc Trung Bộ thêm sâu sắc?
6. Đây là tên gọi của dân tộc này?
7. Đây là tên một dạng địa hình chính phía tây của
vùng Bắc Trung Bộ?
8. Đây là hướng thổi của 1 loại gió làm cho mùa Đông
ở vùng Bắc Trung Bộ thêm sâu sắc?
9. Đây là 1 trong những thiên tai chính
mà Bắc Trung Bộ phải gánh chịu?
10. Phía Đông là địa bàn cư trú của ….?.
3 Chữ cái
9 Chữ cái
7 Chữ cái
12
10 Chữ cái
3 Chữ cái
7 Chữ cái
3 Chữ cái
10 Chữ cái
B
D
Â
N
Trò chơi ô ch?
D?A L 9
PHÒNG GD – ĐT TiÒn h¶i
TRƯỜNG THCS Nam Thanh
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
Người thực hiện: nguyÔn thÞ miÒn
PHÒNG GD – ĐT TiÒn h¶i
TRƯỜNG THCS Nam Thanh
Nhiệt liệt chào mừng
hiến chương ngày nhà giáo việt nam
20 - 11 - 2011
Người thực hiện: nguyÔn thÞ miÒn
Vùng Bắc Trung Bộ
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa T Huế
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Diện tích: 51513 km2
Dân số : 10,3 triệu người ( năm 2002)
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây Nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây Nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhit độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
Tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây Nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
Tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn
3. Khó khăn:
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
Tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn
3. Khó khăn:
Vùng là địa bàn xảy ra thiên tai rất nặng nề
III. đặc điểm dân cư- xã hội
Thái
Tày
Mường
B ru Vân Kiều
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
Tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn
3. Khó khăn:
Vùng là địa bàn xảy ra thiên tai rất nặng nề
III. đặc điểm dân cư- xã hội
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc như: Thái, Mường, Tày, Mông, BruVân Kiều...
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
Tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn
3. Khó khăn:
Vùng là địa bàn xảy ra thiên tai rất nặng nề
III. đặc điểm dân cư- xã hội
- Dân cư, dân tộc và hoạt động kinh tế có sự khác biệt gi?a phía đông và phía Tây của vùng.
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc như: Thái, Mường, Tày, Mông, BruVân Kiều...
bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
*Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã.
- Vị trí:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía đông: giáp biển
+ Phía Tây: giáp Lào.
* Ý nghĩa:
+ Cầu nối gi?a miền Bắc và miền Nam, cửa ngõ của các nước láng giềng.
+ Cửa ngõ hành lang Dông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu:
+ Phía đông bắc : mưa lớn
+ Phía Tây nam: nhiệt độ cao, khô, nóng kéo dài mùa hè
- địa hỡnh:
Thể hiện rõ từ tây sang đông có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản:
Tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn
3. Khó khăn:
Vùng là địa bàn xảy ra thiên tai rất nặng nề
III. đặc điểm dân cư- xã hội
- Dân cư, dân tộc và hoạt động kinh tế có sự khác biệt gi?a phía đông và phía Tây của vùng.
- đời sống nhân dân còn nhiều khó khan.
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc như: Thái, Mường, Tày, Mông, BruVân Kiều...
1
2
3
4
5
6
7
8
6 Chữ cái
9
10
Ạ
C
H
M
B
Ắ
C
C
T
T
R
U
B
R
N
Đ
Ô
N
G
B
Ắ
B
Ã
O
Ã
H
C
H
Ê
N
H
A
M
Đ
I
Ệ
P
L
Ệ
Ư
Ờ
N
G
S
Ơ
N
C
T
Ộ
C
K
I
N
H
Ú
I
B
Ắ
C
V
Â
N
I
Ề
U
K
1. Đây là tên một dãy núi, là ranh giới phía Nam
của vùng Bắc Trung Bộ?
2. Ranh giới phía….. của vùng Bắc Trung Bộ có dãy Tam Điệp?
3. Các chỉ tiêu phát triển kinh tế –xã hội
giữa phía Tây và Đông còn ……. ?
4. Đây là tên một dãy núi, là ranh giới phía Bắc
của vùng Bắc Trung Bộ?
5. Đây là tên một dãy núi làm cho khí hậu
của vùng Bắc Trung Bộ thêm sâu sắc?
6. Đây là tên gọi của dân tộc này?
7. Đây là tên một dạng địa hình chính phía tây của
vùng Bắc Trung Bộ?
8. Đây là hướng thổi của 1 loại gió làm cho mùa Đông
ở vùng Bắc Trung Bộ thêm sâu sắc?
9. Đây là 1 trong những thiên tai chính
mà Bắc Trung Bộ phải gánh chịu?
10. Phía Đông là địa bàn cư trú của ….?.
3 Chữ cái
9 Chữ cái
7 Chữ cái
12
10 Chữ cái
3 Chữ cái
7 Chữ cái
3 Chữ cái
10 Chữ cái
B
D
Â
N
Trò chơi ô ch?
D?A L 9
PHÒNG GD – ĐT TiÒn h¶i
TRƯỜNG THCS Nam Thanh
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
Người thực hiện: nguyÔn thÞ miÒn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Miền
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)