Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ

Chia sẻ bởi Bùi Xuân Vượng | Ngày 28/04/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

PGD&ĐT TX QUẢNG YÊN
TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA
MễN: D?A L� 9
GIÁO VIÊN: VŨ XUÂN VƯỢNG
CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TÍCH HỢP LIÊN MÔN
1
ĐƯỜNG VÔ XỨ NGHỆ QUANH QUANH,
NON XANH NƯỚC BIẾC NHƯ TRANH HỌA ĐỒ
KHÁM PHÁ:
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Qua tìm hiểu bài học trước ở nhà và hiểu biết bản thân, em hãy sử dụng bản đồ tư duy để trình bày những hiểu biết của bản thân về vùng Bắc Trung Bộ?
TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
KẾT NỐI:
Vùng Bắc Trung Bộ nằm trên trục đường giao thông Bắc - Nam, đây là điều kiện thuận lợi để vùng phát triển kinh tế xã hội. Trong chiến tranh, vùng bị đánh phá ác liệt. Bắc Trung Bộ có tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng nhưng hay bị thiên tai, gây nhiều khó khăn cho sản xuất đời sống. Nhân dân Bắc Trung Bộ có truyền thống cần cù lao động, dũng cảm trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc - Chúng ta cùng tìm hiểu vùng kinh tế Bắc Trung Bộ.
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Vùng Bắc Trung Bộ
LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Diện tích: 51 513 km2
Dân số : 10,3 triệu người (năm 2002)
LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế

LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Dãy Tam Điệp.
Dãy Bạch mã
CỬA KHẨU QUỐC TẾ LAO BẢO
TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
* Thảo luận nhóm/ Kĩ thuật khăn trải bàn.
Nhóm 1: Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ?
Nhóm 2: Dựa vào H23.1 và kiến thức bản thân cho biết địa hình, sông ngòi của vùng có đặc điểm gì nổi bật? Đặc điểm đó mang lại thuận lợi, khó khăn như thế nào cho phát triển kinh tế?
Nhóm 3: Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng?
Nhóm 4: Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn?
Gió tây nam
Dãy Trường Sơn Bắc
TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- Mựa h?: Ch?u ?nh hu?ng c?a hi?u ?ng phon Tõy nam khụ, núng
- Dóy Tru?ng Son B?c vuụng gúc v?i hu?ng giú Tõy nam
Gió đông bắc
Dãy Trường Sơn Bắc
Hoành sơn

- Dóy Tru?ng Son B?c vuụng gúc v?i hu?ng giú
- Mựa dụng: Dún giú mựa dụng B?c gõy mua l?n
Gió tây nam
Nhóm 1: Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ?
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Dãy trường sơn bắc
Nhóm 1: Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ?
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Gió đông bắc
Dãy trường sơn bắc
Hoành Sơn
- Mùa đông: đón gió mùa Đông bắc gây mưa lớn.
Dải Trường Sơn Bắc có ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu của vùng. Sườn đón gió mùa Đông Bắc gây mưa lớn, đón bão, gây hiệu ứng phơn gió Tây Nam gây nhiệt độ cao, khô nóng kéo dài mùa hè.
Hướng, hình dạng, độ dốc dải Trường Sơn chi phối sâu sắc đặc điểm tự nhiên và đời sống dân cư.
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Hoành Sơn
Nhóm 2: Dựa vào H23.1 và kiến thức bản thân cho biết địa hình, sông ngòi của vùng có đặc điểm gì nổi bật? Đặc điểm đó mang lại thuận lợi, khó khăn như thế nào cho phát triển kinh tế?
- Thiên nhiên có sự phân hoá giữa phía Bắc và phía Nam Hoành Sơn.
- Từ Tây sang Đông tỉnh nào cũng có núi, gò đồi, đồng bằng, biển.
+ Thuận lợi: Phát triển đa dạng nghề rừng, chăn nuôi sản xuất.
+ Khó khăn: Lương thực, kinh tế biển, đồng bằng hẹp, ít màu mỡ.
- Sông ngòi: Hầu hết các sông đều ngắn và dốc lũ vào mùa thu – đông, lũ lên nhanh và rút nhanh.
Nhóm 3: Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng?
BÃO LỤT
Các loại thiên tai:
LŨ QUÉT
GIÓ LÀO
CÁT LẤN
CÁT BAY
HẠN HÁN
Nhóm 3: Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng?
- Tác hại: Thiệt hại người và của, khó khăn giao thông, cung cấp nước, nguy cơ cháy rừng cao...
Biện pháp:
Phát triển rừng đầu nguồn
Trồng rừng ngập mặn
Phủ xanh đất trống đồi trọc
Trồng rừng ven sông, biển chống cát bay
Phát triển thủy điện
Xây dựng hệ thống thủy lợi
Phát triển rộng mô hình nông-lâm-ngư nghiệp
Nhóm 4: Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn.
Hoành Sơn
H23.1. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng phân theo phía bắc và phía nam Hoành Sơn (%).
- Tài nguyên rừng, khoáng sản tập trung phía Bắc dãy Hoành Sơn
- Tài nguyên du lịch phát triển phía nam dãy Hoành Sơn.
Bãi tắm Sầm Sơn (Thanh Hóa)
Cửa Lò (Nghệ An)
Biển Thiên Cầm (Hà Tĩnh)
Địa đạo Vịnh Mốc (Quảng Trị)
Động Phong Nha (Quảng Bình)
Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình)
Lăng Tự Đức (Huế)
Lăng Minh Mạn (Huế)
ĐẶC BIỆT
HANG SƠN ĐOÒNG –QUẢNG BÌNH
TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
1. Đặc điểm.
Dân tộc Thái
Dân tộc Tày
Dân tộc Mường
Dân tộc Mông
Dân tộc Bru-Vân Kiều
TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
1. Đặc điểm.
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều…)
* Suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ.
Quan sát bảng 23.1, hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ?
- Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt từ Đông sang Tây:
+ Dân tộc Kinh (Việt) ở phía Đông hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất lương thực, công nghiệp và dịch vụ.
+ Dân tộc khác ở phía Tây hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp và lâm nghiệp.
* Suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ.
Dựa vào bảng 23.2 hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả nước.
TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
1. Đặc điểm:
2.Thuận lợi:
- Lực lượng lao động dồi dào, có truyền thống lao động cần cù giàu nghị lực và kinh nghiệm trong đấu tranh với thiên nhiên.
3. Khó khăn:
- Mức sống chưa cao, đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn, cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế.
GIÀU BẢN SẮC VĂN HOÁ DÂN TỘC
ĐỜI SỐNG CÒN NHIỀU KHÓ KHĂN
- Khó khăn: Mức sống chưa cao, cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế.
ĐƯỜNG ĐẾN TRƯỜNG VÀ LỚP HỌC
Trồng rừng ven sông, biển chống cát bay
Phát triển thủy điện
Xây dựng hệ thống thủy lợi
- Xác định trên bản đồ vị trí giới hạn lãnh thổ vùng BTB. Kể tên các tỉnh thành trực thuộc vùng
- Chỉ trên bản đồ treo tường các nguồn tài nguyên: rừng, khoáng sản, vườn quốc gia, bãi tắm của vùng.
- Nêu những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
Củng cố:
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Hành trình Bắc Trung Bộ
Lược đồ hành chính Bắc Trung Bộ
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa thiên Huế
Củng cố:
Đây là địa danh lịch sử cách mạng nổi tiếng của tỉnh Quảng Trị, bao gồm 15 chữ cái. Hãy cho biết tên của địa danh này:
T
H
A
N
H
C

Q
U

N
G
T
R

QUẢNG TRỊ
Tỉnh Thừa thiên huế
Cố đô Huế được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới năm nào?
a. Tháng 12 năm 1993
b. Tháng 12 năm 1994
c. Tháng 12 năm 1995
d. Tháng 12 năm 1996
Đôi nét về Huế
Chän ®¸p ¸n ®óng nhÊt: Trong c¸c ®Þa ®iÓm sau ®©y, n¬i nµo thuéc tØnh NghÖ An:
1. Bãi §¸ Nh¶y, §éng Phong Nha.
2. Lµng Sen, TP.Vinh, Cöa Lß.
3. L¨ng C«, NhËt LÖ, Thiªn CÇm.
Tỉnh Nghệ An
Làng Sen quê Bác
Trong các dãy núi sau đây, dãy núi nào là ranh giới phía Bắc tỉnh Thanh Hoá:
1. Dãy Hoàng Liên Sơn
2. Dãy Hoành Sơn
3. Dãy Tam Điệp
4. Dãy Bạch Mã
THANH HÓA
Di sản nổi tiếng thế giới ở Quảng Bình?
Phong Nha-Kẻ Bàng
QUẢNG BÌNH
Hà Tĩnh có mỏ khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất nước?
A.Thiếc
B. Sắt
C. Đồng
D. Than
HÀ TĨNH
1
2
3
4
5
6
7
8
6 Chữ cái
9
10

C
H
M
B

C
C
T
T
R
U
B
R
N
Đ
Ô
N
G
B

B
Ã
O
Ã
H
C
H
Ê
N
H
A
M
Đ
I

P
L

Ư

N
G
S
Ơ
N
C
T

C
K
I
N
H
Ú
I
B

C
V
Â
N
I

U
K

1. Đây là tên một dãy núi, là ranh giới phía Nam
của vùng Bắc Trung Bộ?

2. Ranh giới phía….. của vùng Bắc Trung Bộ có dãy Tam Điệp?
3. Các chỉ tiêu phát triển kinh tế –xã hội
giữa phía Tây và Đông còn ……. ?

4. Đây là tên một dãy núi, là ranh giới phía Bắc
của vùng Bắc Trung Bộ?

5. Đây là tên một dãy núi làm cho khí hậu
của vùng Bắc Trung Bộ thêm sâu sắc?
6. Đây là tên gọi của dân tộc này?
7. Đây là tên một dạng địa hình chính phía tây của
vùng Bắc Trung Bộ?

8. Đây là hướng thổi của 1 loại gió làm cho mùa Đông
ở vùng Bắc Trung Bộ thêm sâu sắc?
9. Đây là 1 trong những thiên tai chính
mà Bắc Trung Bộ phải gánh chịu?
10. Phía Đông là địa bàn cư trú của ….?.
3 Chữ cái
9 Chữ cái
7 Chữ cái
12
10 Chữ cái
3 Chữ cái
7 Chữ cái
3 Chữ cái
10 Chữ cái
B
D
Â
N
Củng cố:
Trò chơi ô chữ
* Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau:
- Sưu tầm tư liệu (bài viết, ảnh) và viết tóm tắt, giới thiệu về vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng hoặc thành phố Huế.
- Làm câu hỏi trong vở bài tập, tập bản đồ.
- Tìm những bài hát, bài thơ viết về Bắc Trung Bộ.
- Đọc và nghiên cứu trước nội dung bài 24 “Vùng Bắc Trung Bộ - (tiếp theo)”
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Xuân Vượng
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)