Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ
Chia sẻ bởi phạm thị mỹ |
Ngày 28/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO QUÍ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
*Đố em ?
Ở lược đồ hình bên ,nằm liền kề phía nam vùng Đồng Bằng Sông Hồng là vùng kinh tế nào ? : )
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
KHÁM PHÁ
TRƯỜNG THCS TÂN LỢI
MÔN: ĐỊA LÍ 9
TIẾT 25 - BÀI 23
GV: PHẠM THỊ MỸ
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
KẾT NỐI:
Bài học hôm nay gồm mấy nội dung chính ?
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Bài học của chúng ta hôm nay sẽ được học theo phương pháp “nghiên cứu bài học ”, được thực hiện theo trình tự sau:
* Mục I: áp dụng kỹ thuật “ Nghiên cứu khoa học”: ( 3 nhóm HS nghiên cứu 3 câu ?)
* Mục II&III: áp dụng kỹ thuật “ Hỏi chuyên gia”:
gồm 2 nhóm chuyên gia A và B trả lời các câu ? của 2 nhóm học sinh A và B , nhóm A ? Về mục II, nhóm B ? Về mục III.
* Phần thực hành / luyện tập: áp dụng kỹ thuật “ Chúng em biết ”: HS trình chiếu các bài làm về di tích lịch sử,văn hóa của vùng Bắc Trung Bộ .
Vùng Bắc Trung Bộ
LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
Nhóm A:
? Xác định và nêu quy mô vùng Bắc Trung Bộ trênbản đồ ?
(diện tích, số dân của vùng chiếm bao nhiêu % so với cả nước, gồm các tỉnh nào)
Nhóm B:
? Xác định và nêu hình dạng, giới hạn vùng Bắc Trung Bộ trên bản đồ?
Nhóm chuyên gia:
? Xác định, mô tả vị trí địa lý vùng Bắc TrungBộ trên bản đồ? Nêu ý nghĩa ?
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
Nhóm A:
? Xác định và nêu quy mô vùng Bắc Trung Bộ trên bản đồ? (diện tích,số dân chiếm bao nhiêu % so với cả nước, gồm các tỉnh nào)?
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Dãy Tam Điệp.
Dãy Bạch mã
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Nhóm B:
? Xác định và nêu hình dạng, giới hạn vùng Bắc Trung Bộ trên bản đồ?
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ
GIỚI HẠN LÃNH THỔ
Nhóm chuyên gia:
? Xác định, mô tả vị trí địa lý vùng Bắc TrungBộ trên bản đồ? Nêu ý nghĩa ?
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa T Huế
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
* Quy mô :
- Diện tích: 51 513 km2 chiếm 15,6% so với cả nước .
Dân số : 10,3 triệu người (năm 2002) chiếm 12,9% so với cả nước.
Gồm các tỉnh :
I.Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Dãy Tam Điệp.
Dãy Bạch mã
TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
* Giới hạn lãnh thổ: - Hẹp ngang , kéo dài từ dãy Tam Điệp (Bắc) đến dãy Bạch Mã (Nam).
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ
GIỚI HẠN LÃNH THỔ
Ý nghĩa: - Cầu nối giữa 2 miền Bắc - Nam. - Cửa ngõ : + Các nước láng giềng ra biển Đông và ngược lại. + Hành lang Đông –Tây của các nước tiểu vùng sông Mê Công.
* Vị trí địa lý : - Phía Bắc : giáp Đồng bằng sông Hồng , Trung du và miền núi bắc bộ .
- Phía Nam : giáp vùng Duyên hải nam trung bộ
Phía Tây : giáp nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
- Phía Đông : là biển Đông
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
*Mục II&III: áp dụng kỹ thuật
“ Hỏi chuyên gia”
* Mục II : Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Nhóm học sinh A đặt các câu ? cho mục II . - Nhóm chuyên gia A trả lời câu ? Về mục II
* Mục III : Đặc điểm dân cư - xã hội :
- Nhóm học sinh B đặt các câu ? cho mục III . - Nhóm chuyên gia B trả lời câu ? Về mục III
Gió tây nam
* ? Ảnh hưởng dải Trường Sơn Bắc đến khí hậu Bắc Trung Bộ:
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Dãy trường sơn bắc
+ Mùa hạ : Có gió mùa TN từ biển thổi đến mang theo nhiều hơi ẩm. Dải TSB chạy theo hướng TB-ĐN vuông góc với hướng gió . Vì thế ,lúc này sườn T thuộc lãnh thổ của nước bạn Lào trở thành sườn đón gió nên nhận được nhiều mưa. Trong khi đó BTB nằm ở sườn Đ là sườn khuất gió chịu ảnh hưởng hiệu ứng phơn nên rất khô và nóng .
- Dải Trường Sơn Bắc vuông góc với hướng gió.
+ Mùa hạ : chịu ảnh hưởng của bão và hiệu ứng phơn Tây nam -> thời tiết rất khô, nóng .
* ? Ảnh hưởng dải Trường Sơn Bắc đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ :
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Gió đông bắc
Dãy trường sơn bắc
Hoành Sơn
- Dải Trường Sơn Bắc vuông góc với hướng gió.
+ Mùa đông : thì ngược lại ,lúc này BTB trở thành sườn đón gió mùa Đông bắc đi qua biển nên mưa lớn.
Dải Trường Sơn Bắc có ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu của vùng => khí hậu phân hóa từ T sang Đ và theo mùa rõ rệt.
+ Mùa đông : đón gió mùa Đông bắc có mưa lớn.
? Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn.
Hoành Sơn
H23.1. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
H23.2. Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng phân theo phía bắc và phía nam Hoành Sơn (%).
- Tài nguyên rừng, khoáng sản tập trung phía Bắc, tài nguyên du lịch ở phía nam dãy Hoành Sơn.
Bãi tắm Sầm Sơn (Thanh Hóa)
Cửa Lò (Nghệ An)
Biển Thiên Cầm (Hà Tĩnh)
Động Phong Nha (Quảng Bình)
Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình)
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Hoành Sơn
- Thiên nhiên phân hoá rõ giữa phía Bắc và Nam Hoành Sơn : + Khí hậu: phân hóa từ tây sang đông và theo mùa + Địa hình: từ tây sang đông là núi, gò đồi, đồng bằng, biển. + Sông ngòi: ngắn, dốc, lũ vào mùa thu – đông . - Tài nguyên: rừng, khoáng sản có nhiều ở phía bắc, tài nguyên du lịch nhiều ở phía nam Hoành Sơn. -Thiên tai : bão lũ, gió phơn khô nóng, hạn hán, cát lấn, xâm nhập mặn... -Biện pháp khắc phục : xây dựng hồ chứa nước, trồng rừng...
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên :
Các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ
BÃO LỤT
LŨ QUÉT
GIÓ LÀO
CÁT LẤN
CÁT BAY
HẠN HÁN
Tác hại và biện pháp giảm thiểu thiên tai cho vùng.
- Tác hại: Thiệt hại về người và của, khó khăn giao thông, cung cấp nước, nguy cơ cháy rừng cao... Mấy tuần qua Duyên Hải Miền Trung có Bắc Trung Bộ cũng trải qua những ngày đau thương (thiệt hại lớn về người và của )do mưa lũ gây ra, cả nước đang quyên góp giúp đỡ cho đồng bào vùng lũ khắc phục hậu quả.
Biện pháp khắc phục:
Phát triển rừng đầu nguồn
Trồng rừng ngập mặn
Phủ xanh đất trống đồi trọc
Trồng rừng ven sông, biển chống cát bay
Xây dựng hồ chứa nước
Phát triển thủy điện
Xây dựng hệ thống mương dẫn nước
Phát triển rộng mô hình nông-lâm-ngư kết hợp
? Biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng.
Công trình thủy lợi ở Hưng Lợi, Nghệ An
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
* Đặc điểm.
Dân tộc Thái
Dân tộc Tày
Dân tộc Mường
Dân tộc Mông
Dân tộc Bru-Vân Kiều
Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc ( Thái, Mường,
Tày, Mông, Bru-Vân Kiều…)
Những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ
- Phân bố dân cư và phát triển kinh tế có sự khác biệt giữa phía Tây và Đông.
? Dựa vào bảng 23.2 hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả nước.
=>Đời sống người dân còn nhiều khó khăn nhưng người dân có
Truyền thống hiếu học, cần cù lao động….
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
* Thuận lợi: - Người dân có truyền thống lao động cần cù, giàu nghị lực và kinh nghiệm trong đấu tranh với thiên nhiên và chống giặc ngoại xâm. - Có nhiều di tích lịch sử,văn hóa ; Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế là các di sản văn hóa thế giới đã được UNESCO công nhận . * Khó khăn: - Đời sống các dân tộc còn nhiều khó khăn, cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế
* Đặc điểm :
Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều…)
- Phân bố dân cư và phát triển kinh tế có sự khác biệt giữa phía Tây và Đông
THÀNH CỔ QUẢNG TRỊ
- Những di tích lịch sử , văn hóa ở BTB :
Địa đạo Vĩnh Mốc (Quảng Trị)
Đôi nét về Huế
Lăng Tự Đức (Huế)
Lăng Minh Mạn (Huế)
Làng Sen quê Bác
- Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh.
- Dự án xây dựng hầm đường bộ qua đèo Hải Vân.
- Dự án khu kinh tế mở trên biên giới Việt Lào.
- Dự án phát triển hành lang Đông - Tây.
Các dự án lớn nào thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của vùng .
Dự án đường Hồ Chí Minh
Dự án hầm Hải Vân
Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh, hầm đường bộ đèo Hải Vân và khi đường 9 được chọn là một trong những đường xuyên ASEAN, cửa khẩu Lao Bảo trở thành khu kinh tế mở biên giới Việt - Lào thì việc quan hệ mọi mặt với các nước khu vực Đông Nam á và thế giới thông qua hệ thống đường bộ, đường biển mở ra khả năng to lớn hơn nhiều cho vùng Bắc Trung Bộ.
Đặc biệt
Bảo vệ, phát triển
rừng đầu nguồn
Trồng rừng điều hòa khí hậu
Dự báo, đề phòng
Làm thủy lợi và trồng rừng phòng hộ
Thủy lợi, xây dựng hồ chứa nước
Gió Lào
khô nóng
Bão
Lũ lụt
Đất nhiễm mặn,
cát lấn đất
Nối đúng giải pháp cho từng loại thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ.
Thiên tai
Giải pháp
Lũ lụt
Hạn hán
Đất nhiễm mặn,
cát lấn đất
Đất nhiễm mặn,
cát lấn đất
1
2
3
4
5
a
b
c
d
e
HS TRÌNH CHIẾU CÁC BÀI LÀM
* H
- L
- T
- Đ
VẬN DỤNG
* Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau:
- Làm bài tập ở tập bản đồ.
- Tìm những bài hát, bài thơ viết về Bắc Trung Bộ. Sưu tầm về dự án xây dựng khu kinh tế mở trên biên giới Việt-Lào, dự án phát triển hành lang đông –tây.
- Đọc và nghiên cứu trước nội dung bài 24 “Vùng Bắc Trung Bộ - (tiếp theo)”
Hành trình Bắc Trung Bộ
Lược đồ hành chính Bắc Trung Bộ
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa thiên Huế
Thực hành:
Tỉnh Thừa thiên huế
Cố đô Huế được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới năm nào?
a. Tháng 12 năm 1993
b. Tháng 12 năm 1994
c. Tháng 12 năm 1995
d. Tháng 12 năm 1996
Chän ®¸p ¸n ®óng nhÊt: Trong c¸c ®Þa ®iÓm sau ®©y, n¬i nµo thuéc tØnh NghÖ An:
1. B·i §¸ Nh¶y, §éng Phong Nha.
2. Lµng Sen, TP.Vinh, Cöa Lß.
3. L¨ng C«, NhËt LÖ, Thiªn CÇm.
Tỉnh Nghệ An
Chọn đáp án đúng nhất: Trong các dãy núi sau đây, dãy núi nào là ranh giới phía Bắc tỉnh Thanh Hoá:
1. Dãy Hoàng Liên Sơn
2. Dãy Hoành Sơn
3. Dãy Tam Điệp
4. Dãy Bạch Mã
THANH HÓA
Đây là di sản nổi tiếng thế giới ở Quảng Bình?
Phong Nha-Kẻ Bàng
QUẢNG BÌNH
Chọn đáp án đúng: Hà Tĩnh có mỏ khoáng sản nào trữ lượng lớn nhất cả nước ?
A.Thiếc
B. Sắt
C. Đồng
D. Than
HÀ TĨNH
1
2
3
4
5
6
7
8
6 Chữ cái
9
10
Ạ
C
H
M
B
Ắ
C
C
T
T
R
U
B
R
N
Đ
Ô
N
G
B
Ắ
B
Ã
O
Ã
H
C
H
Ê
N
H
A
M
Đ
I
Ệ
P
L
Ệ
Ư
Ờ
N
G
S
Ơ
N
C
T
Ộ
C
K
I
N
H
Ú
I
B
Ắ
C
V
Â
N
I
Ề
U
K
1. Đây là tên một dãy núi, là ranh giới phía Nam
của vùng Bắc Trung Bộ?
2. Ranh giới phía….. của vùng Bắc Trung Bộ có dãy Tam Điệp?
3. Các chỉ tiêu phát triển kinh tế –xã hội
giữa phía Tây và Đông còn ……. ?
4. Đây là tên một dãy núi, là ranh giới phía Bắc
của vùng Bắc Trung Bộ?
5. Đây là tên một dãy núi làm cho khí hậu
của vùng Bắc Trung Bộ thêm sâu sắc?
6. Đây là tên gọi của dân tộc này?
7. Đây là tên một dạng địa hình chính phía tây của
vùng Bắc Trung Bộ?
8. Đây là hướng thổi của 1 loại gió làm cho mùa Đông
ở vùng Bắc Trung Bộ thêm sâu sắc?
9. Đây là 1 trong những thiên tai chính
mà Bắc Trung Bộ phải gánh chịu?
10. Phía Đông là địa bàn cư trú của ….?.
3 Chữ cái
9 Chữ cái
7 Chữ cái
12
10 Chữ cái
3 Chữ cái
7 Chữ cái
3 Chữ cái
10 Chữ cái
B
D
Â
N
Luyện tập:
Trò chơi ô chữ
CHÀO TẠM BIỆT QUÍ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM VUI VẺ,CHĂM NGOAN,HỌC GIỎI
Làng Sen quê Bác
Đây là địa danh lịch sử cách mạng nổi tiếng của tỉnh Quảng Trị, bao gồm 15 chữ cái. Hãy cho biết tên của địa danh này:
T
H
A
N
H
C
Ổ
Q
U
Ả
N
G
T
R
Ị
QUẢNG TRỊ
Đôi nét về Huế
SAU KHI HỌC XONG BÀI HS NẮM ĐƯỢC:
1. Kiến thức: - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế – xã hội.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển kinh tế – xã hội.
- Trình bày được đặc điểm dân cư – xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển của vùng.
2. Kĩ năng: - Xác dịnh trên bản đồ, lược đồ, vị trí, giới hạn của vùng.
- Sử dụng các bản đồ Địa lí tự nhiên, kinh tế vùng Bắc Trung Bộ hoặc Atlat địa lí Việt Nam, bảng thống kê để hiểu, phân tích và trình bày đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội và sự phát triển kinh tế của vùng.
* Các kĩ năng sống: - Thu thập và xử lí thông tin, phân tích (HĐ1, HĐ2, HĐ3).
- Đảm nhận trách nhiệm, ứng phó (HĐ2, HĐ3).
- Trình bày suy nghĩ/ ý tưởng; lắng nghe/ phản hồi tích cực, hợp tác và làm việc nhóm (HĐ2, HĐ3).
- Thể hiện sự tự tin (HĐ1, HĐ4).
3. Thái độ: - Có ý thức trách nhiệm bảo vệ di sản văn hoá thế giới và phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
? Vùng đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp ?
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
ĐÁP ÁN:
Bãi tắm Sầm Sơn (Thanh Hóa)
Cửa Lò (Nghệ An)
Biển Thiên Cầm (Hà Tĩnh)
Địa đạo Vịnh Mốc (Quảng Trị)
Động Phong Nha (Quảng Bình)
Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình)
Lăng Tự Đức (Huế)
Lăng Minh Mạn (Huế)
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
* Quy mô :
- Diện tích: 51 513 km2 chiếm 15,6% so với cả nước .
- Dân số : 10,3 triệu người (năm 2002) chiếm 12,6% so với cả nước
LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa T Huế
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
* Quy mô :
- Diện tích: 51 513 km2 chiếm 15,6% so với cả nước .
Dân số : 10,3 triệu người (năm 2002) chiếm 12,9% so với cả nước.
Gồm các tỉnh :
I.Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
* Mục I gồm 3 câu ? Về 3 nội dung sau dành cho 3 nhóm nghiên cứu :
N1. Quy mô .
N2. Hình dạng, giới hạn lãnh thổ
N3. Vị trí địa lí,ý nghĩa :
LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Hoành Sơn
*? Đặc điểm địa hình, sông ngòi của vùng? Có ảnh hưởng thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế?
- Thiên nhiên có sự phân hoá giữa phía Bắc và phía Nam Hoành Sơn.
+ Địa hình: từ Tây sang Đông vùng có núi, gò đồi, đồng bằng, biển.
+ Sông ngòi: Hầu hết các sông đều ngắn, dốc, lũ vào mùa thu – đông .
=> Thuận lợi : phát triển kinh tế đa ngành công- nông – lâm – ngư nghiêp. Khó khăn: đồng bằng nhỏ, hẹp kém phì nhiêu, thường lũ lụt, gió phơn khô nóng…
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Hoành Sơn
- Thiên nhiên có sự phân hoá giữa phía Bắc và phía Nam Hoành Sơn.
+ Địa hình: từ Tây sang Đông vùng có núi, gò đồi, đồng bằng, biển.
+ Sông ngòi: Hầu hết đều ngắn, dốc, ít phù sa, lũ vào mùa thu – đông .
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Tài nguyên rừng, khoáng sản tập trung phía Bắc, tài nguyên du lịch ở phía nam dãy Hoành Sơn.
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
* Đặc điểm.
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều…)
? Dựa vào kiến thức mục III trang 83 cho biết đặc điểm dân cư ở Bắc Trung Bộ ?
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
* Đặc điểm :
Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều…)
- Phân bố dân cư và phát triển kinh tế có sự khác biệt giữa phía Tây và Đông
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
* Nhóm chuyên gia A.
? Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học, bạn hãy cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng gì đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ?
? Dựa vào H23.1 và kiến thức của bạn, hãy cho biết đặc điểm địa hình, sông ngòi vùng Bắc Trung Bộ? Có thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế của vùng?
? Bằng kiến thức đã học, bạn hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở BTB ? Nêu tác hại và biện pháp khắc phục ?
? Dựa vào H23.1, H23.2. Bạn hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn.
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ :
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên :
* Nhóm chuyên gia B.
? Dựa vào kiến thức mục III trang 83 sgk , bạn hãy cho biết đặc điểm dân cư ở Bắc Trung Bộ?
? Dựa vào bảng 23.1, bạn hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ?
? Bằng kiến thức thực tế, bạn hãy cho biết ở vùng Bắc Trung Bộ có những di tích lịch sử , văn hóa nào? Có các dự án lớn nào nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của vùng ?
? Dựa vào bảng 23.2, bạn hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả nước ?
III. Đặc điểm dân cư,xã hội :
Dãy Tam Điệp.
Dãy Bạch mã
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
* Vị trí địa lý : - Phía Bắc : giáp Đồng Bằng Sông Hồng,
Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ . - Phía Nam: giáp vùng Duyên Hải Nam
Trung Bộ . - Phía Tây : giáp nước cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào. - Phía Đông : là biển Đông
*Quy mô:
*Giới hạn lãnh thổ: Hẹp ngang, kéo dài từ dãy Tam Điệp (Bắc)->dãy Bạch Mã (Nam)
* Ý nghĩa:
Cầu nối giữa 2 miền Bắc - Nam. - Cửa ngõ : + Các nước láng giềng ra
biển Đông và ngược lại.
+ Hành lang Đông–Tây của các nước tiểu vùng sông Mê Công.
? Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn.
Hoành Sơn
H23.1. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
H23.2. Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng phân theo phía bắc và phía nam Hoành Sơn (%).
- Tài nguyên rừng, khoáng sản tập trung phía Bắc, tài nguyên du lịch ở phía nam dãy Hoành Sơn.
CÙNG CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
*Đố em ?
Ở lược đồ hình bên ,nằm liền kề phía nam vùng Đồng Bằng Sông Hồng là vùng kinh tế nào ? : )
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
KHÁM PHÁ
TRƯỜNG THCS TÂN LỢI
MÔN: ĐỊA LÍ 9
TIẾT 25 - BÀI 23
GV: PHẠM THỊ MỸ
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
KẾT NỐI:
Bài học hôm nay gồm mấy nội dung chính ?
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Bài học của chúng ta hôm nay sẽ được học theo phương pháp “nghiên cứu bài học ”, được thực hiện theo trình tự sau:
* Mục I: áp dụng kỹ thuật “ Nghiên cứu khoa học”: ( 3 nhóm HS nghiên cứu 3 câu ?)
* Mục II&III: áp dụng kỹ thuật “ Hỏi chuyên gia”:
gồm 2 nhóm chuyên gia A và B trả lời các câu ? của 2 nhóm học sinh A và B , nhóm A ? Về mục II, nhóm B ? Về mục III.
* Phần thực hành / luyện tập: áp dụng kỹ thuật “ Chúng em biết ”: HS trình chiếu các bài làm về di tích lịch sử,văn hóa của vùng Bắc Trung Bộ .
Vùng Bắc Trung Bộ
LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
Nhóm A:
? Xác định và nêu quy mô vùng Bắc Trung Bộ trênbản đồ ?
(diện tích, số dân của vùng chiếm bao nhiêu % so với cả nước, gồm các tỉnh nào)
Nhóm B:
? Xác định và nêu hình dạng, giới hạn vùng Bắc Trung Bộ trên bản đồ?
Nhóm chuyên gia:
? Xác định, mô tả vị trí địa lý vùng Bắc TrungBộ trên bản đồ? Nêu ý nghĩa ?
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
Nhóm A:
? Xác định và nêu quy mô vùng Bắc Trung Bộ trên bản đồ? (diện tích,số dân chiếm bao nhiêu % so với cả nước, gồm các tỉnh nào)?
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Dãy Tam Điệp.
Dãy Bạch mã
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Nhóm B:
? Xác định và nêu hình dạng, giới hạn vùng Bắc Trung Bộ trên bản đồ?
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ
GIỚI HẠN LÃNH THỔ
Nhóm chuyên gia:
? Xác định, mô tả vị trí địa lý vùng Bắc TrungBộ trên bản đồ? Nêu ý nghĩa ?
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa T Huế
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
* Quy mô :
- Diện tích: 51 513 km2 chiếm 15,6% so với cả nước .
Dân số : 10,3 triệu người (năm 2002) chiếm 12,9% so với cả nước.
Gồm các tỉnh :
I.Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Dãy Tam Điệp.
Dãy Bạch mã
TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
* Giới hạn lãnh thổ: - Hẹp ngang , kéo dài từ dãy Tam Điệp (Bắc) đến dãy Bạch Mã (Nam).
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ
GIỚI HẠN LÃNH THỔ
Ý nghĩa: - Cầu nối giữa 2 miền Bắc - Nam. - Cửa ngõ : + Các nước láng giềng ra biển Đông và ngược lại. + Hành lang Đông –Tây của các nước tiểu vùng sông Mê Công.
* Vị trí địa lý : - Phía Bắc : giáp Đồng bằng sông Hồng , Trung du và miền núi bắc bộ .
- Phía Nam : giáp vùng Duyên hải nam trung bộ
Phía Tây : giáp nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
- Phía Đông : là biển Đông
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
*Mục II&III: áp dụng kỹ thuật
“ Hỏi chuyên gia”
* Mục II : Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Nhóm học sinh A đặt các câu ? cho mục II . - Nhóm chuyên gia A trả lời câu ? Về mục II
* Mục III : Đặc điểm dân cư - xã hội :
- Nhóm học sinh B đặt các câu ? cho mục III . - Nhóm chuyên gia B trả lời câu ? Về mục III
Gió tây nam
* ? Ảnh hưởng dải Trường Sơn Bắc đến khí hậu Bắc Trung Bộ:
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Dãy trường sơn bắc
+ Mùa hạ : Có gió mùa TN từ biển thổi đến mang theo nhiều hơi ẩm. Dải TSB chạy theo hướng TB-ĐN vuông góc với hướng gió . Vì thế ,lúc này sườn T thuộc lãnh thổ của nước bạn Lào trở thành sườn đón gió nên nhận được nhiều mưa. Trong khi đó BTB nằm ở sườn Đ là sườn khuất gió chịu ảnh hưởng hiệu ứng phơn nên rất khô và nóng .
- Dải Trường Sơn Bắc vuông góc với hướng gió.
+ Mùa hạ : chịu ảnh hưởng của bão và hiệu ứng phơn Tây nam -> thời tiết rất khô, nóng .
* ? Ảnh hưởng dải Trường Sơn Bắc đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ :
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Gió đông bắc
Dãy trường sơn bắc
Hoành Sơn
- Dải Trường Sơn Bắc vuông góc với hướng gió.
+ Mùa đông : thì ngược lại ,lúc này BTB trở thành sườn đón gió mùa Đông bắc đi qua biển nên mưa lớn.
Dải Trường Sơn Bắc có ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu của vùng => khí hậu phân hóa từ T sang Đ và theo mùa rõ rệt.
+ Mùa đông : đón gió mùa Đông bắc có mưa lớn.
? Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn.
Hoành Sơn
H23.1. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
H23.2. Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng phân theo phía bắc và phía nam Hoành Sơn (%).
- Tài nguyên rừng, khoáng sản tập trung phía Bắc, tài nguyên du lịch ở phía nam dãy Hoành Sơn.
Bãi tắm Sầm Sơn (Thanh Hóa)
Cửa Lò (Nghệ An)
Biển Thiên Cầm (Hà Tĩnh)
Động Phong Nha (Quảng Bình)
Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình)
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Hoành Sơn
- Thiên nhiên phân hoá rõ giữa phía Bắc và Nam Hoành Sơn : + Khí hậu: phân hóa từ tây sang đông và theo mùa + Địa hình: từ tây sang đông là núi, gò đồi, đồng bằng, biển. + Sông ngòi: ngắn, dốc, lũ vào mùa thu – đông . - Tài nguyên: rừng, khoáng sản có nhiều ở phía bắc, tài nguyên du lịch nhiều ở phía nam Hoành Sơn. -Thiên tai : bão lũ, gió phơn khô nóng, hạn hán, cát lấn, xâm nhập mặn... -Biện pháp khắc phục : xây dựng hồ chứa nước, trồng rừng...
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên :
Các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ
BÃO LỤT
LŨ QUÉT
GIÓ LÀO
CÁT LẤN
CÁT BAY
HẠN HÁN
Tác hại và biện pháp giảm thiểu thiên tai cho vùng.
- Tác hại: Thiệt hại về người và của, khó khăn giao thông, cung cấp nước, nguy cơ cháy rừng cao... Mấy tuần qua Duyên Hải Miền Trung có Bắc Trung Bộ cũng trải qua những ngày đau thương (thiệt hại lớn về người và của )do mưa lũ gây ra, cả nước đang quyên góp giúp đỡ cho đồng bào vùng lũ khắc phục hậu quả.
Biện pháp khắc phục:
Phát triển rừng đầu nguồn
Trồng rừng ngập mặn
Phủ xanh đất trống đồi trọc
Trồng rừng ven sông, biển chống cát bay
Xây dựng hồ chứa nước
Phát triển thủy điện
Xây dựng hệ thống mương dẫn nước
Phát triển rộng mô hình nông-lâm-ngư kết hợp
? Biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng.
Công trình thủy lợi ở Hưng Lợi, Nghệ An
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
* Đặc điểm.
Dân tộc Thái
Dân tộc Tày
Dân tộc Mường
Dân tộc Mông
Dân tộc Bru-Vân Kiều
Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc ( Thái, Mường,
Tày, Mông, Bru-Vân Kiều…)
Những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ
- Phân bố dân cư và phát triển kinh tế có sự khác biệt giữa phía Tây và Đông.
? Dựa vào bảng 23.2 hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả nước.
=>Đời sống người dân còn nhiều khó khăn nhưng người dân có
Truyền thống hiếu học, cần cù lao động….
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
* Thuận lợi: - Người dân có truyền thống lao động cần cù, giàu nghị lực và kinh nghiệm trong đấu tranh với thiên nhiên và chống giặc ngoại xâm. - Có nhiều di tích lịch sử,văn hóa ; Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế là các di sản văn hóa thế giới đã được UNESCO công nhận . * Khó khăn: - Đời sống các dân tộc còn nhiều khó khăn, cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế
* Đặc điểm :
Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều…)
- Phân bố dân cư và phát triển kinh tế có sự khác biệt giữa phía Tây và Đông
THÀNH CỔ QUẢNG TRỊ
- Những di tích lịch sử , văn hóa ở BTB :
Địa đạo Vĩnh Mốc (Quảng Trị)
Đôi nét về Huế
Lăng Tự Đức (Huế)
Lăng Minh Mạn (Huế)
Làng Sen quê Bác
- Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh.
- Dự án xây dựng hầm đường bộ qua đèo Hải Vân.
- Dự án khu kinh tế mở trên biên giới Việt Lào.
- Dự án phát triển hành lang Đông - Tây.
Các dự án lớn nào thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của vùng .
Dự án đường Hồ Chí Minh
Dự án hầm Hải Vân
Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh, hầm đường bộ đèo Hải Vân và khi đường 9 được chọn là một trong những đường xuyên ASEAN, cửa khẩu Lao Bảo trở thành khu kinh tế mở biên giới Việt - Lào thì việc quan hệ mọi mặt với các nước khu vực Đông Nam á và thế giới thông qua hệ thống đường bộ, đường biển mở ra khả năng to lớn hơn nhiều cho vùng Bắc Trung Bộ.
Đặc biệt
Bảo vệ, phát triển
rừng đầu nguồn
Trồng rừng điều hòa khí hậu
Dự báo, đề phòng
Làm thủy lợi và trồng rừng phòng hộ
Thủy lợi, xây dựng hồ chứa nước
Gió Lào
khô nóng
Bão
Lũ lụt
Đất nhiễm mặn,
cát lấn đất
Nối đúng giải pháp cho từng loại thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ.
Thiên tai
Giải pháp
Lũ lụt
Hạn hán
Đất nhiễm mặn,
cát lấn đất
Đất nhiễm mặn,
cát lấn đất
1
2
3
4
5
a
b
c
d
e
HS TRÌNH CHIẾU CÁC BÀI LÀM
* H
- L
- T
- Đ
VẬN DỤNG
* Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau:
- Làm bài tập ở tập bản đồ.
- Tìm những bài hát, bài thơ viết về Bắc Trung Bộ. Sưu tầm về dự án xây dựng khu kinh tế mở trên biên giới Việt-Lào, dự án phát triển hành lang đông –tây.
- Đọc và nghiên cứu trước nội dung bài 24 “Vùng Bắc Trung Bộ - (tiếp theo)”
Hành trình Bắc Trung Bộ
Lược đồ hành chính Bắc Trung Bộ
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa thiên Huế
Thực hành:
Tỉnh Thừa thiên huế
Cố đô Huế được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới năm nào?
a. Tháng 12 năm 1993
b. Tháng 12 năm 1994
c. Tháng 12 năm 1995
d. Tháng 12 năm 1996
Chän ®¸p ¸n ®óng nhÊt: Trong c¸c ®Þa ®iÓm sau ®©y, n¬i nµo thuéc tØnh NghÖ An:
1. B·i §¸ Nh¶y, §éng Phong Nha.
2. Lµng Sen, TP.Vinh, Cöa Lß.
3. L¨ng C«, NhËt LÖ, Thiªn CÇm.
Tỉnh Nghệ An
Chọn đáp án đúng nhất: Trong các dãy núi sau đây, dãy núi nào là ranh giới phía Bắc tỉnh Thanh Hoá:
1. Dãy Hoàng Liên Sơn
2. Dãy Hoành Sơn
3. Dãy Tam Điệp
4. Dãy Bạch Mã
THANH HÓA
Đây là di sản nổi tiếng thế giới ở Quảng Bình?
Phong Nha-Kẻ Bàng
QUẢNG BÌNH
Chọn đáp án đúng: Hà Tĩnh có mỏ khoáng sản nào trữ lượng lớn nhất cả nước ?
A.Thiếc
B. Sắt
C. Đồng
D. Than
HÀ TĨNH
1
2
3
4
5
6
7
8
6 Chữ cái
9
10
Ạ
C
H
M
B
Ắ
C
C
T
T
R
U
B
R
N
Đ
Ô
N
G
B
Ắ
B
Ã
O
Ã
H
C
H
Ê
N
H
A
M
Đ
I
Ệ
P
L
Ệ
Ư
Ờ
N
G
S
Ơ
N
C
T
Ộ
C
K
I
N
H
Ú
I
B
Ắ
C
V
Â
N
I
Ề
U
K
1. Đây là tên một dãy núi, là ranh giới phía Nam
của vùng Bắc Trung Bộ?
2. Ranh giới phía….. của vùng Bắc Trung Bộ có dãy Tam Điệp?
3. Các chỉ tiêu phát triển kinh tế –xã hội
giữa phía Tây và Đông còn ……. ?
4. Đây là tên một dãy núi, là ranh giới phía Bắc
của vùng Bắc Trung Bộ?
5. Đây là tên một dãy núi làm cho khí hậu
của vùng Bắc Trung Bộ thêm sâu sắc?
6. Đây là tên gọi của dân tộc này?
7. Đây là tên một dạng địa hình chính phía tây của
vùng Bắc Trung Bộ?
8. Đây là hướng thổi của 1 loại gió làm cho mùa Đông
ở vùng Bắc Trung Bộ thêm sâu sắc?
9. Đây là 1 trong những thiên tai chính
mà Bắc Trung Bộ phải gánh chịu?
10. Phía Đông là địa bàn cư trú của ….?.
3 Chữ cái
9 Chữ cái
7 Chữ cái
12
10 Chữ cái
3 Chữ cái
7 Chữ cái
3 Chữ cái
10 Chữ cái
B
D
Â
N
Luyện tập:
Trò chơi ô chữ
CHÀO TẠM BIỆT QUÍ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM VUI VẺ,CHĂM NGOAN,HỌC GIỎI
Làng Sen quê Bác
Đây là địa danh lịch sử cách mạng nổi tiếng của tỉnh Quảng Trị, bao gồm 15 chữ cái. Hãy cho biết tên của địa danh này:
T
H
A
N
H
C
Ổ
Q
U
Ả
N
G
T
R
Ị
QUẢNG TRỊ
Đôi nét về Huế
SAU KHI HỌC XONG BÀI HS NẮM ĐƯỢC:
1. Kiến thức: - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế – xã hội.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển kinh tế – xã hội.
- Trình bày được đặc điểm dân cư – xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển của vùng.
2. Kĩ năng: - Xác dịnh trên bản đồ, lược đồ, vị trí, giới hạn của vùng.
- Sử dụng các bản đồ Địa lí tự nhiên, kinh tế vùng Bắc Trung Bộ hoặc Atlat địa lí Việt Nam, bảng thống kê để hiểu, phân tích và trình bày đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội và sự phát triển kinh tế của vùng.
* Các kĩ năng sống: - Thu thập và xử lí thông tin, phân tích (HĐ1, HĐ2, HĐ3).
- Đảm nhận trách nhiệm, ứng phó (HĐ2, HĐ3).
- Trình bày suy nghĩ/ ý tưởng; lắng nghe/ phản hồi tích cực, hợp tác và làm việc nhóm (HĐ2, HĐ3).
- Thể hiện sự tự tin (HĐ1, HĐ4).
3. Thái độ: - Có ý thức trách nhiệm bảo vệ di sản văn hoá thế giới và phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
? Vùng đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp ?
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
ĐÁP ÁN:
Bãi tắm Sầm Sơn (Thanh Hóa)
Cửa Lò (Nghệ An)
Biển Thiên Cầm (Hà Tĩnh)
Địa đạo Vịnh Mốc (Quảng Trị)
Động Phong Nha (Quảng Bình)
Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình)
Lăng Tự Đức (Huế)
Lăng Minh Mạn (Huế)
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
* Quy mô :
- Diện tích: 51 513 km2 chiếm 15,6% so với cả nước .
- Dân số : 10,3 triệu người (năm 2002) chiếm 12,6% so với cả nước
LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa T Huế
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
* Quy mô :
- Diện tích: 51 513 km2 chiếm 15,6% so với cả nước .
Dân số : 10,3 triệu người (năm 2002) chiếm 12,9% so với cả nước.
Gồm các tỉnh :
I.Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
* Mục I gồm 3 câu ? Về 3 nội dung sau dành cho 3 nhóm nghiên cứu :
N1. Quy mô .
N2. Hình dạng, giới hạn lãnh thổ
N3. Vị trí địa lí,ý nghĩa :
LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Hoành Sơn
*? Đặc điểm địa hình, sông ngòi của vùng? Có ảnh hưởng thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế?
- Thiên nhiên có sự phân hoá giữa phía Bắc và phía Nam Hoành Sơn.
+ Địa hình: từ Tây sang Đông vùng có núi, gò đồi, đồng bằng, biển.
+ Sông ngòi: Hầu hết các sông đều ngắn, dốc, lũ vào mùa thu – đông .
=> Thuận lợi : phát triển kinh tế đa ngành công- nông – lâm – ngư nghiêp. Khó khăn: đồng bằng nhỏ, hẹp kém phì nhiêu, thường lũ lụt, gió phơn khô nóng…
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Hoành Sơn
- Thiên nhiên có sự phân hoá giữa phía Bắc và phía Nam Hoành Sơn.
+ Địa hình: từ Tây sang Đông vùng có núi, gò đồi, đồng bằng, biển.
+ Sông ngòi: Hầu hết đều ngắn, dốc, ít phù sa, lũ vào mùa thu – đông .
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Tài nguyên rừng, khoáng sản tập trung phía Bắc, tài nguyên du lịch ở phía nam dãy Hoành Sơn.
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
* Đặc điểm.
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều…)
? Dựa vào kiến thức mục III trang 83 cho biết đặc điểm dân cư ở Bắc Trung Bộ ?
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
* Đặc điểm :
Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều…)
- Phân bố dân cư và phát triển kinh tế có sự khác biệt giữa phía Tây và Đông
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
* Nhóm chuyên gia A.
? Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học, bạn hãy cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng gì đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ?
? Dựa vào H23.1 và kiến thức của bạn, hãy cho biết đặc điểm địa hình, sông ngòi vùng Bắc Trung Bộ? Có thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế của vùng?
? Bằng kiến thức đã học, bạn hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở BTB ? Nêu tác hại và biện pháp khắc phục ?
? Dựa vào H23.1, H23.2. Bạn hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn.
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ :
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên :
* Nhóm chuyên gia B.
? Dựa vào kiến thức mục III trang 83 sgk , bạn hãy cho biết đặc điểm dân cư ở Bắc Trung Bộ?
? Dựa vào bảng 23.1, bạn hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ?
? Bằng kiến thức thực tế, bạn hãy cho biết ở vùng Bắc Trung Bộ có những di tích lịch sử , văn hóa nào? Có các dự án lớn nào nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của vùng ?
? Dựa vào bảng 23.2, bạn hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả nước ?
III. Đặc điểm dân cư,xã hội :
Dãy Tam Điệp.
Dãy Bạch mã
TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
* Vị trí địa lý : - Phía Bắc : giáp Đồng Bằng Sông Hồng,
Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ . - Phía Nam: giáp vùng Duyên Hải Nam
Trung Bộ . - Phía Tây : giáp nước cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào. - Phía Đông : là biển Đông
*Quy mô:
*Giới hạn lãnh thổ: Hẹp ngang, kéo dài từ dãy Tam Điệp (Bắc)->dãy Bạch Mã (Nam)
* Ý nghĩa:
Cầu nối giữa 2 miền Bắc - Nam. - Cửa ngõ : + Các nước láng giềng ra
biển Đông và ngược lại.
+ Hành lang Đông–Tây của các nước tiểu vùng sông Mê Công.
? Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn.
Hoành Sơn
H23.1. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
H23.2. Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng phân theo phía bắc và phía nam Hoành Sơn (%).
- Tài nguyên rừng, khoáng sản tập trung phía Bắc, tài nguyên du lịch ở phía nam dãy Hoành Sơn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm thị mỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)