Bai 22 thuc hanh ve va phan tích bieu do

Chia sẻ bởi Lù A Pảo | Ngày 28/04/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: bai 22 thuc hanh ve va phan tích bieu do thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

I- Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ đường thể hiện tộc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng:
Bảng 22.1. Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)
+ Vẽ biểu đồ:
Thể hiện
tốc độ tăng
Dân số
Sản lượng lương thực
Bình quân lương thực
+ Phân tích mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người.
1995
1998
2000
2002
Năm
%
100
105
110
115
120
125
130
135
0
+ Vẽ biểu đồ:
1995
1998
2000
2002
Năm
%
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100
105
110
115
120
125
130
135
-
117,7
128,6
131,1
113,8
121,8
121,2
103,5
105,6
108,2
* V? bi?u d?:
-
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực,
bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng
qua các năm 1995 - 2002
Bình quân lương thực
theo đầu người
Sản lượng lương thực
Tăng dân số
Nhận xét biểu đồ:
Tốc độ tăng dân số từ 1995 đến 2002:
- Dân số: 108,2 %– 100% = 8,2%  Sau 7 năm tăng 8,2 % : 7 = 1,17 %
Bình quân lương thực: 121,2% – 100% = 21,2%
 Sau 7 năm tăng 21,2% : 7 = 3.02 %
- Sản lượng lương thực: 131,1% – 100% = 31,1%  Sau 7 năm tăng 31,1 : 7 = 4,4 %
 Sản lượng lương thực so với Dân số tăng gấp 3,76 lần
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân
lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm 1995 - 2002
Nhóm 1: Những điều kiện thuận lợi trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng?
Nhóm 2: Những khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng ?
Nhóm 3: Vai trò của vụ đông trong việc sản xuất lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng ?
Nhóm 4: Ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng ?
II. Dựa vào biểu đồ đã vẽ và các bài học 20, 21 hãy cho biết:
+ Phù sa sông Hồng.
+ Điều kiện khí hậu, thủy văn cho phép thâm canh tăng vụ.
+ Số dân đông, có nguồn lao động dồi dào, giỏi thâm canh trong nông nghiệp.
+ Cở sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.
Thuận lợi
+ Diện tích canh tác thu hẹp do mở rộng đất thổ cư và đất chuyên dùng.
+ Thời tiết, lũ lụt, hạn hán, sương giá …, ô nhiễm môi trường.
+ Dân số quá đông dư thừa lao động.
Khó khăn
a - Thuận lợi và khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng ?
 Góp phần tăng sản lượng lương thực, đảm bảo an ninh lương thực cho vùng.
b, Vai trò của vụ đồng trong việc sản xuất lương thực:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lù A Pảo
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)