Bài 21. Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Anh | Ngày 28/04/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

9
Xin trân trọng giới thiệu
Lê phúc Long
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Xác định vị trí địa lý giới hạn và nêu các đặc điểm tự nhiên của vùng đồng bằng sông Hồng
ĐB S Ô N G H Ồ N G
TUẦN 12 - TIẾT 23
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
I. Vị trí, giới hạn.
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III.Đặc điểm dân cư xã hội.
IV.Tình hình phát triển kinh tế:
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
1.Công nghiệp:
Ngành công nghiệp của vùng có đặc điểm gì nổi bật?
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
1.Công nghiệp:
Nhận xét sự chuyển dịch về tỉ trọng khu vực công nghiệp?
Trong Vùng có những công nghiệp nào?
Ngành công nghiệp Trọng điểm phân bố?
Sản phẩm công nghiệp quan trọng?
Hình 21.3: Minh hoạ sản phẩm công nghiệp gì?
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
1. Công nghiệp:
+ Là ngành được hình thành sớm nhất
ở VN và phát triển mạnh trong thời kỳ đổi mới
+ Tỉ trọng công nghiệp tăng
+ Giá trị sản xuất CN tăng tập trung ở HN, HP.
+ Các ngành CN trọng điểm:
- Chế biến LTTP
- sản xuất hàng tiêu dùng
- Cơ khí
- VLXD .
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
2. Nông nghiệp:
Nhận xét:
- Sản lượng ?
- Năng suất lúa của ĐBSH?
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
1. Nông nghiệp:
Năng suất lúa tăng do nguyên nhân nào? Có phải do tăng diện tích đất canh tác không?
Chỉ trên bản đồ vùng thâm canh cây lúa?
Tài nguyên khí hậu đã giúp nông nghiệp của vùng phát triển như thế nào?
NGÔ VỤ ĐÔNG
CHĂM SÓC VƯỜN CÀ CHUA
Nêu một số khó khăn
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
2. Nông nghiệp:
+ Diện tích và tổng sản lượng lúa đứng thứ 2
+ Năng suất lúa ngày càng tăng do thâm canh cao
+ Vụ đông cũng là vụ sản xuất chính.
+ Chăn nuôi: Đàn lợn có tỉ trọng lớn,chăn nuôi bò đang phát triển, gia cầm- thuỷ sản đang được chú ý phát triển.
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
Hình 21.2:
Dịch vụ thể hiện như thế nào?
Hình 21.2: Xácđịnh
Cảng Hải Phòng, Sân Bay Nội Bài?
SÂN BAY QUỐC TẾ NỘI BÀI
CHÙA HƯƠNG
RỪNG CÚC PHƯƠNG – NINH BÌNH
TAM CỐC – BÍCH ĐỘNG
BÃI TẮM CÁT BÀ
ĐÊM TRÊN ĐẢO CÁT BÀ
LĂNG CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH
CHÙA MỘT CỘT HÀ NỘI
VĂN MIẾU QUỐC TỬ GIÁM
BÃI TẮM QUẤT LÂM
BÃI TẮM THỊNH LONG
PHỦ GIẦY
SIÊU THỊ ĐIỆN THOẠI
HOẠT DỘNG TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
KHÁCH SẠN
CHỢ ĐỒNG XUÂN – HÀ NỘI
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI TRÀNG TIỀN
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
+ Hoạt động vận tải hàng hoá và hành khách sôi động nhờ có đầy đủ các loại hình giao thông.
+ Du lịch có triển vọng
+ BCVT phát triển mạnh
+ HN, HP là 2 TT tài chính, ngân hàng lớn nhất nước ta
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
V. Các trung tâm kinh tế:
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung
Vùng kinh tế trọng điểm Nam Bộ
Vùng kinh tế trọng điểm
Hình 21.2:
Đọc tên các tỉnh thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm?
TUẦN 12 - TIẾT 23
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tiếp theo)
V. Các trung tâm kinh tế:
+ Hai TTKT lớn nhất: Hà Nội, Hải Phòng
+ Hà Nội- Hải Phòng- Quảng Ninh là tam giác kinh tế.
+ Vùng KTTĐ Bắc Bộ thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của hai vùng ĐBSHvà TDMNBB.
Củng cố

+ Nêu những nét chính về tình hình phát triển công nghiệp của vùng
+ Nông nghiệp ĐBSH đạt được những thành tựu gì?


HƯỚNG DẪN HỌC

+ Trả lời 3 câu hỏi SGK / T79
+ Làm BT 21 Vở BT
Bài học đến đây kết thúc
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
GOODBYE
SEE YOU AGAM
CHÀO TẠM BIỆT
GOODBYE
SEE YOU AGAM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)