Bài 21. Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngoan |
Ngày 28/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LỘC HƯNG
MÔN ĐIẠ LÍ LỚP 9
Gv: PHẠM THỊ NGOAN
KIỂM TRA MIỆNG
Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội ?
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo )
IV.Tình hình pht tri?n kinh t?:
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
III.Đặc điểm dân cư, xã hội:
IV, Tình hình phát triển kinh tế
Hình 21. 2: Lược đồ kinh tế đồng bằng sông Hồng
1, Công nghiệp
Hình 21.1: Biểu đồ cơ cấu kinh tế
của ĐBSH (%)
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo )
Nhóm 1:
Từ 1995 - 2002 tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng tăng bao nhiêu%? Chiếm bao nhiêu % so với cả nước?
Nhận xét sự chuyển biến về tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng?
Nhóm 3:
- Cho biết các ngành công nghiệp của vùng?
Vùng có những ngành công nghiệp trọng điểm nào?
Xác định nơi phân bố các ngành công nghiệp trọng điểm đó?
Nhóm 4, 5:
Kể tên các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của vùng và cho nhận xét?
Những tỉnh thành phố nào có ngnh công nghiệp phát triển mạnh?
Nhóm 2:
- Giá trị sản xuất công nghiệp thay đổi như thế nào? Nêu đặc điểm phân bố?
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo )
Hoạt động nhóm (3/)
Hoạt động nhóm
Nhóm 1:
Từ 1995 - 2002 tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng tăng bao nhiêu%? Chiếm bao nhiêu % so với cả nước?
Nhận xét sự chuyển biến về tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng?
Hình 21.1: Biểu đồ cơ cấu kinh tế
của ĐBSH (%)
Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng 9,4%.
Chiếm 21% so với cả nước
Tỉ trọng ngành nông lâm ngư nghiệp giảm, công nghiệp
xây dựng có xu hướng tăng.
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hòa và hiện đại hóa
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
Hoạt động nhóm
Giá trị sản xuất công nghiệp tăng mạnh. Chiếm 21% GDP công nghiệp của cả nước (năm 2002).
- Phân bố tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng.
Nhóm 2:
- Giá trị sản xuất công nghiệp thay đổi như thế nào? Nêu đặc điểm phân bố?
Hình 21. 2: Lược đồ kinh tế Đồng bằng Sông Hồng
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hòa và hiện đại hóa.
-Giá trị sản xuất công nghiệp tăng mạnh. Chiếm 21% GDP công nghiệp của cả nước (năm 2002).
- Phân bố tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng.
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
Hoạt động nhóm
Các ngành công nghiệp: luyện kim, cơ khí, hoá chất, vật liệu xây dựng, chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, nhiệt điện.
Ngành công nghiệp trọng điểm: Chế biến lương thực, thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng, cơ khí
(Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương , Nam Định, Vĩnh Yên).
Nhóm 3:
- Cho biết các ngành công nghiệp của vùng? Kể tên những ngành công nghiệp trọng điểm? Xỏc d?nh trờn lu?c d? nơi phân bố các ngành công nghiệp trọng điểm đó?
Hình 21. 2: Lược đồ kinh tế Đồng bằng Sông Hồng
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hòa và hiện đại hóa,
-Gi¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp tăng m¹nh. ChiÕm 21% GDP c«ng nghiÖp cña c¶ níc (năm 2002).
- Ph©n bè tËp trung ë Hµ Néi vµ H¶i Phßng
-Ngành công nghiệp trọng điểm: Chế biến lương thực, thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng, cơ khí
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
Hoạt động nhóm
Các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng: Máy công cụ, động cơ điện - phương tiện giao thông, thiết bị điện tử, hàng tiêu dùng (Vải, quần áo, hàng dệt kim, giấy viết, thuốc chữa bệnh.)
- Hà Nội, Hải Phòng => Công nghiệp phát triển mạnh
Hình 21. 2: Lược đồ kinh tế Đồng bằng Sông Hồng
Nhóm 4:
Kể tên các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của vùng và cho nhận xét?
Những tỉnh thành phố nào có công nghiệp phát triển mạnh?
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
Tiết 23 bài 21: Vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hòa và hiện đại hóa,
-Gi¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp tăng m¹nh. ChiÕm 21% GDP c«ng nghiÖp cña c¶ níc (năm 2002).
Ph©n bè tËp trung ë Hµ Néi vµ H¶i Phßng
-Ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm: ChÕ biÕn l¬ng thùc, thùc phÈm, s¶n xuÊt hµng tiªu dïng, vËt liÖu x©y dùng, c¬ khÝ
-Các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng: Máy công cụ, động cơ điện, phương tiện giao thông, thiết bị điện tử, hàng tiêu dùng (Vải, quần áo, hàng dệt kim, giấy viết, thuốc chữa bệnh.)
Tiết 23 bài 21:vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
Khi công nghiệp phát triển sẽ ảnh hưởng đến môi trường như thế nào ?
Ô nhiễm môi trường do khói bụi, chất thải công nghiệp .
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hòa và hiện đại hóa,
-Gi¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp tăng m¹nh. ChiÕm 21% GDP c«ng nghiÖp cña c¶ níc (năm 2002).
Ph©n bè tËp trung ë Hµ Néi vµ H¶i Phßng
-Ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm: ChÕ biÕn l¬ng thùc, thùc phÈm, s¶n xuÊt hµng tiªu dïng, vËt liÖu x©y dùng, c¬ khÝ
-C¸c s¶n phÈm c«ng nghiÖp næi tiÕng: M¸y c«ng cô, ®éng c¬ ®iÖn, ph¬ng tiÖn giao th«ng, thiÕt bÞ ®iÖn tö, hµng tiªu dïng (V¶i, quÇn ¸o, hµng dÖt kim, giÊy viÕt, thuèc ch÷a bÖnh…)
Tiết 23 bài 21: Vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hòa và hiện đại hóa,
-Gi¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp tăng m¹nh. ChiÕm 21% GDP c«ng nghiÖp cña c¶ níc (năm 2002).
Ph©n bè tËp trung ë Hµ Néi vµ H¶i Phßng
-Ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm: ChÕ biÕn l¬ng thùc, thùc phÈm, s¶n xuÊt hµng tiªu dïng, vËt liÖu x©y dùng, c¬ khÝ
-C¸c s¶n phÈm c«ng nghiÖp næi tiÕng: M¸y c«ng cô, ®éng c¬ ®iÖn, ph¬ng tiÖn giao th«ng, thiÕt bÞ ®iÖn tö, hµng tiªu dïng (V¶i, quÇn ¸o, hµng dÖt kim, giÊy viÕt, thuèc ch÷a bÖnh…)
Vùng đồng bằng sông Hồng ngoài các ngành công nghiệp trọng điểm còn có ngành khai thác khí tự nhiên(ở bờ biển tỉnh Thái Bình)làm nguyên liệu cho nhà máy nhiệt điện ;Vậy khi khai thác và sử dụng nguồn năng lượng này cần phảI hết sức tiết kiệm nhằm phát triển bền vững và lâu dài.
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
2. Nông nghiệp
a.Trồng trọt:
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp:
Cơ cấu nông nghiệp gồm
những ngành nào?
Hãy kể hai vùng trồng cây
lương thực trọng điểm
ở nước ta?
B21.1 Năng suất lúa của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước ( tạ / ha )
Hãy so sánh năng suất lúa của ĐBSH với ĐBSCL và cả nước từ 1995 - 2002?
Tiết 23 bài 21: Vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt:
Tiết 23 bài 21: Vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt:
S?n xu?t luong th?c ? d?ng b?ng sụng H?ng cú d?c di?m gỡ? (Di?n tớch, nang su?t, s?n lu?ng)
-Đứng đầu cả nước về năng suất lúa.Đứng thứ hai cả nước( sau đồng bằng sông Cửu Long) về diện tích và tổng sản lượng lương thực.
Năng suất lúa cao nhất cả nước là do:
+Người dân có kinh nghiệm trong sản xuất.
+Trình độ thâm canh cao.
+Cơ sở hạ tầng tốt (đất phù sa màu mở, nhu cầu dân số đông)
Vì sao vùng đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước?
Tiết 23 bài 21: Vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
IV, Tình hình phát triển kinh tế
2, Nông nghiệp
1, Công nghiệp:
a, Trồng trọt:
-D?ng d?u c? nu?c v? nang su?t lỳa.D?ng th? hai c? nu?c (sau d?ng b?ng sụng C?u Long) v? di?n tớch v t?ng s?n lu?ng luong th?c.
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
2, Nông nghiệp
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
a.Tr?ng tr?t:
-D?ng d?u c? nu?c v? nang su?t lỳa.D?ng th? hai c? nu?c( sau d?ng b?ng sụng C?u Long) v? di?n tớch v t?ng s?n lu?ng luong th?c.
Ngoài cây lúa vùng còn phát triển mạnh cây trồng nào? Vì sao?
-Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế lớn (cây ngô đồng, khoai tây, su hào, bắp cải, cà chua và trồng hoa xen canh)
-Vì vùng này chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc( địa hình thấp nên rất giá lạnh)
-Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế lớn (cây ngô đồng, khoai tây, su hào, bắp cải, cà chua và trồng hoa xen canh)
Nêu lợi ích kinh tế của việc đưa rau vụ đông thành vụ sản xuất chính ở đồng bằng sông Hồng?
Rau quả vụ đông thuận lợi phát triển vào mùa đông, đồng thời nó đem lại hiệu quả kinh tế cao. Nên vụ đông trở thành vụ sản xuất chính trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng.
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
2, Nông nghiệp
H: Hãy trình bày tình hình phát triển chăn nuôi của vùng ?
b. Chăn nuôi:
-Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
- Chăn nuôi bò (đặc biệt bò sữa) đang phát triển
-Chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản được chú ý phát triển.
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
Việc phát triển kinh tế trong nông nghiệp của vùng còn gặp phải khó khăn gì?
Mật độ dân số quá đông
Vấn đề giải quyết việc làm
và lương thực là bức xúc
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
còn chậm
a.Trồng trọt:
-Đứng đầu cả nước về năng suất lúa.Đứng thừ hai cả nước (sau đồng bằng sông Cửu Long) về diện tích và tổng sản lượng lương thực.
-Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế lớn (cây ngô đồng, khoai tây, su hào, bắp cải, cà chua và trồng hoa xen canh)
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
3, Dịch vụ:
H 21.2. Lược đồ kinh tế đồng bằng sông Hồng
H: Xác định vị trí, nêu ý nghĩa của cảng Hải Phòng, sân bay Nội Bài?
+ Cảng Hải Phòng đảm nhận quá trình xuất nhập khẩu hàng hoá của vùng
+ Sân bay Nội Bài là sân bay quốc tế đảm nhận vận chuyển hành khách là chủ yếu
2, Nông nghiệp
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
Nêu các loại hình giao thông vận
tải của ĐBSH? Nhận xét?
Đường sắt, sông, bộ, biển, hàng
không => Phát triển.
- Giao thông vận tải phát triển
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
3, Dịch vụ:
H 21.4 Đêm trên đảo Cát bà
2, Nông nghiệp
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
- Giao thông vận tải phát triển
H 21.2. Lược đồ kinh tế đồng bằng sông Hồng
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
3.Dịch vụ:
H: Ngoài giao thông vận tải vùng ĐBSH còn có những hoạt động dịch vụ nào phát triển mạnh? Vì sao?
H: Hãy xỏc d?nh trên bản đồ một số trung tâm du lịch và nhận xét khả năng du lịch của vùng?
H 21.4 Đêm trên đảo Cát bà
2. Nông nghiệp
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp:
- Giao thông vận tải phát triển
H 21.2. Lược đồ kinh tế đồng bằng sông Hồng
- Du lịch có nhiều tiềm năng và triển
vọng lớn
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
V - Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
H: DBSH có nh?ng trung tâm, kinh tế nào?
H 21.2. Lược đồ kinh tế đồng bằng sông Hồng
-Hai trung tõm kinh t? l?n nh?t: H N?i, H?i Phũng.
3, Dịch vụ:
2, Nông nghiệp
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
2, Nông nghiệp
3, Dịch vụ:
V - Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
H: Quan sát lược đồ hình 21.1 Kể tên các tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm? Cho bi?t tam giỏc kinh t? m?nh c?a vựng kinh t? tr?ng di?m B?c B??
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có
vai trò gì?
Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh
tế của 2 vùng: Trung du và miền núi
Bắc Bộ + Đồng bằng sông Hồng
H 21.2. Lược đồ kinh tế đồng bằng sông Hồng
-Hai trung tõm kinh t? l?n nh?t: H N?i, H?i Phũng.
-Tam giác kinh tế mạnh của vùng trọng điểm Bắc bộ là:Hà Nội –Hải Phòng-Hạ Long (Quảng Ninh)
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
V - Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
3.Dịch vụ:
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1.Công nghiệp:
- Giao thông vận tải phát triển
- Du lịch có nhiều tiềm năng và triển
vọng lớn
2. Nông nghiệp
a.Tr?ng tr?t
-D?ng d?u c? nu?c v? nang su?t lỳa.D?ng th? hai c? nu?c( sau d?ng b?ng sụng C?u Long) v? di?n tớch v t?ng s?n lu?ng luong th?c.
-Phỏt tri?n m?t s? cõy ua l?nh dem l?i hi?u qu? kinh t? l?n (cõy ngụ d?ng, khoai tõy, su ho, b?p c?i, c chua v tr?ng hoa xen canh)
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hóa và hiện đại hóa,
-GiḠtrị sản xuất công nghiệp tăng mạnh. Chiếm 21% GDP công nghiệp của cả nước (năm 2002).
Phân bố tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng
-Ngành công nghiệp trọng điểm: Chế biến lương thực, thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dùng, cơ khí
Các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng: Máy công cụ, động cơ điện, phương tiện giao thông, thiết bị điện tử, hàng tiêu dùng (Vải, quần áo, hàng dệt kim, giấy viết, thuốc chữa bệnh…)
b. Chan nuụi:
-Dn l?n chi?m t? tr?ng l?n nh?t c? nu?c
Chan nuụi bũ (d?c bi?t bũ s?a) dang phỏt tri?n
-Chan nuụi gia c?m v nuụi tr?ng th?y s?n du?c chỳ ý phỏt tri?n.
-Hai trung tõm kinh t? l?n nh?t: H N?i, H?i Phũng.
-Tam giác kinh tế mạnh của vùng trọng điểm Bắc bộ là:Hà Nội –Hải Phòng-Hạ Long (Quảng Ninh)
TỔNG KẾT
1.Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng?
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hóa và hiện đại hóa,
-Gi¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp tăng m¹nh. ChiÕm 21% GDP c«ng nghiÖp cña c¶ níc (năm 2002).
Ph©n bè tËp trung ë Hµ Néi vµ H¶i Phßng
-Ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm: ChÕ biÕn l¬ng thùc, thùc phÈm, s¶n xuÊt hµng tiªu dïng, vËt liÖu x©y dùng, c¬ khÝ
-C¸c s¶n phÈm c«ng nghiÖp næi tiÕng: M¸y c«ng cô, ®éng c¬ ®iÖn, ph¬ng tiÖn giao th«ng, thiÕt bÞ ®iÖn tö, hµng tiªu dïng (V¶i, quÇn ¸o, hµng dÖt kim, giÊy viÕt, thuèc ch÷a bÖnh…)
2.Sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào?
3.Đồng bằng sông Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để sản xuất lương thực?
-Cung cấp lương thực cho nhân dân, một phần cho xuất khẩu.
-Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm
-Đảm bảo an ninh lương thực.
-Thuận lợi: Đất phù sa, khí hậu, thủy văn thuận lợi, có mùa đông lạnh trồng rau quả ôn đới.
-Khó khăn:Thiên tai, Quỹ đất nông nghiệp ít.
HU?NG D?N H?C T?P
-Về nhà học bài:
+Hoàn thành các cõu h?i v bài tập SGK T. 79.
+ Hon thnh bi tập bản đồ bi 21.
+ V? b?n d? tu duy v? vựng d?ng b?ng sụng H?ng
Đọc kĩ bài 22: Chuẩn bị com pa, thước kẻ, bút chì, tập bản đồ cho bài thực hành 22
+V? tr?c t?a d?, tr?c tung th? hi?n giỏ tr? %, tr?c honh th? hi?n nam.
+V? ba du?ng bi?u di?n: dõn s?, s?n lu?ng luong th?c bỡnh quõn luong th?c theo d?u ngu?i
+Bi?u d? cú tờn v chỳ gi?i thớch h?p.
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh!
MÔN ĐIẠ LÍ LỚP 9
Gv: PHẠM THỊ NGOAN
KIỂM TRA MIỆNG
Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội ?
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo )
IV.Tình hình pht tri?n kinh t?:
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
III.Đặc điểm dân cư, xã hội:
IV, Tình hình phát triển kinh tế
Hình 21. 2: Lược đồ kinh tế đồng bằng sông Hồng
1, Công nghiệp
Hình 21.1: Biểu đồ cơ cấu kinh tế
của ĐBSH (%)
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo )
Nhóm 1:
Từ 1995 - 2002 tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng tăng bao nhiêu%? Chiếm bao nhiêu % so với cả nước?
Nhận xét sự chuyển biến về tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng?
Nhóm 3:
- Cho biết các ngành công nghiệp của vùng?
Vùng có những ngành công nghiệp trọng điểm nào?
Xác định nơi phân bố các ngành công nghiệp trọng điểm đó?
Nhóm 4, 5:
Kể tên các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của vùng và cho nhận xét?
Những tỉnh thành phố nào có ngnh công nghiệp phát triển mạnh?
Nhóm 2:
- Giá trị sản xuất công nghiệp thay đổi như thế nào? Nêu đặc điểm phân bố?
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo )
Hoạt động nhóm (3/)
Hoạt động nhóm
Nhóm 1:
Từ 1995 - 2002 tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng tăng bao nhiêu%? Chiếm bao nhiêu % so với cả nước?
Nhận xét sự chuyển biến về tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng?
Hình 21.1: Biểu đồ cơ cấu kinh tế
của ĐBSH (%)
Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng 9,4%.
Chiếm 21% so với cả nước
Tỉ trọng ngành nông lâm ngư nghiệp giảm, công nghiệp
xây dựng có xu hướng tăng.
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hòa và hiện đại hóa
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
Hoạt động nhóm
Giá trị sản xuất công nghiệp tăng mạnh. Chiếm 21% GDP công nghiệp của cả nước (năm 2002).
- Phân bố tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng.
Nhóm 2:
- Giá trị sản xuất công nghiệp thay đổi như thế nào? Nêu đặc điểm phân bố?
Hình 21. 2: Lược đồ kinh tế Đồng bằng Sông Hồng
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hòa và hiện đại hóa.
-Giá trị sản xuất công nghiệp tăng mạnh. Chiếm 21% GDP công nghiệp của cả nước (năm 2002).
- Phân bố tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng.
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
Hoạt động nhóm
Các ngành công nghiệp: luyện kim, cơ khí, hoá chất, vật liệu xây dựng, chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, nhiệt điện.
Ngành công nghiệp trọng điểm: Chế biến lương thực, thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng, cơ khí
(Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương , Nam Định, Vĩnh Yên).
Nhóm 3:
- Cho biết các ngành công nghiệp của vùng? Kể tên những ngành công nghiệp trọng điểm? Xỏc d?nh trờn lu?c d? nơi phân bố các ngành công nghiệp trọng điểm đó?
Hình 21. 2: Lược đồ kinh tế Đồng bằng Sông Hồng
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hòa và hiện đại hóa,
-Gi¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp tăng m¹nh. ChiÕm 21% GDP c«ng nghiÖp cña c¶ níc (năm 2002).
- Ph©n bè tËp trung ë Hµ Néi vµ H¶i Phßng
-Ngành công nghiệp trọng điểm: Chế biến lương thực, thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng, cơ khí
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
Hoạt động nhóm
Các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng: Máy công cụ, động cơ điện - phương tiện giao thông, thiết bị điện tử, hàng tiêu dùng (Vải, quần áo, hàng dệt kim, giấy viết, thuốc chữa bệnh.)
- Hà Nội, Hải Phòng => Công nghiệp phát triển mạnh
Hình 21. 2: Lược đồ kinh tế Đồng bằng Sông Hồng
Nhóm 4:
Kể tên các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của vùng và cho nhận xét?
Những tỉnh thành phố nào có công nghiệp phát triển mạnh?
Ngày 2 /11/2012
Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)
Tiết 23 bài 21: Vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hòa và hiện đại hóa,
-Gi¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp tăng m¹nh. ChiÕm 21% GDP c«ng nghiÖp cña c¶ níc (năm 2002).
Ph©n bè tËp trung ë Hµ Néi vµ H¶i Phßng
-Ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm: ChÕ biÕn l¬ng thùc, thùc phÈm, s¶n xuÊt hµng tiªu dïng, vËt liÖu x©y dùng, c¬ khÝ
-Các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng: Máy công cụ, động cơ điện, phương tiện giao thông, thiết bị điện tử, hàng tiêu dùng (Vải, quần áo, hàng dệt kim, giấy viết, thuốc chữa bệnh.)
Tiết 23 bài 21:vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
Khi công nghiệp phát triển sẽ ảnh hưởng đến môi trường như thế nào ?
Ô nhiễm môi trường do khói bụi, chất thải công nghiệp .
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hòa và hiện đại hóa,
-Gi¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp tăng m¹nh. ChiÕm 21% GDP c«ng nghiÖp cña c¶ níc (năm 2002).
Ph©n bè tËp trung ë Hµ Néi vµ H¶i Phßng
-Ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm: ChÕ biÕn l¬ng thùc, thùc phÈm, s¶n xuÊt hµng tiªu dïng, vËt liÖu x©y dùng, c¬ khÝ
-C¸c s¶n phÈm c«ng nghiÖp næi tiÕng: M¸y c«ng cô, ®éng c¬ ®iÖn, ph¬ng tiÖn giao th«ng, thiÕt bÞ ®iÖn tö, hµng tiªu dïng (V¶i, quÇn ¸o, hµng dÖt kim, giÊy viÕt, thuèc ch÷a bÖnh…)
Tiết 23 bài 21: Vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hòa và hiện đại hóa,
-Gi¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp tăng m¹nh. ChiÕm 21% GDP c«ng nghiÖp cña c¶ níc (năm 2002).
Ph©n bè tËp trung ë Hµ Néi vµ H¶i Phßng
-Ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm: ChÕ biÕn l¬ng thùc, thùc phÈm, s¶n xuÊt hµng tiªu dïng, vËt liÖu x©y dùng, c¬ khÝ
-C¸c s¶n phÈm c«ng nghiÖp næi tiÕng: M¸y c«ng cô, ®éng c¬ ®iÖn, ph¬ng tiÖn giao th«ng, thiÕt bÞ ®iÖn tö, hµng tiªu dïng (V¶i, quÇn ¸o, hµng dÖt kim, giÊy viÕt, thuèc ch÷a bÖnh…)
Vùng đồng bằng sông Hồng ngoài các ngành công nghiệp trọng điểm còn có ngành khai thác khí tự nhiên(ở bờ biển tỉnh Thái Bình)làm nguyên liệu cho nhà máy nhiệt điện ;Vậy khi khai thác và sử dụng nguồn năng lượng này cần phảI hết sức tiết kiệm nhằm phát triển bền vững và lâu dài.
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
2. Nông nghiệp
a.Trồng trọt:
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp:
Cơ cấu nông nghiệp gồm
những ngành nào?
Hãy kể hai vùng trồng cây
lương thực trọng điểm
ở nước ta?
B21.1 Năng suất lúa của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước ( tạ / ha )
Hãy so sánh năng suất lúa của ĐBSH với ĐBSCL và cả nước từ 1995 - 2002?
Tiết 23 bài 21: Vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt:
Tiết 23 bài 21: Vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt:
S?n xu?t luong th?c ? d?ng b?ng sụng H?ng cú d?c di?m gỡ? (Di?n tớch, nang su?t, s?n lu?ng)
-Đứng đầu cả nước về năng suất lúa.Đứng thứ hai cả nước( sau đồng bằng sông Cửu Long) về diện tích và tổng sản lượng lương thực.
Năng suất lúa cao nhất cả nước là do:
+Người dân có kinh nghiệm trong sản xuất.
+Trình độ thâm canh cao.
+Cơ sở hạ tầng tốt (đất phù sa màu mở, nhu cầu dân số đông)
Vì sao vùng đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước?
Tiết 23 bài 21: Vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
IV, Tình hình phát triển kinh tế
2, Nông nghiệp
1, Công nghiệp:
a, Trồng trọt:
-D?ng d?u c? nu?c v? nang su?t lỳa.D?ng th? hai c? nu?c (sau d?ng b?ng sụng C?u Long) v? di?n tớch v t?ng s?n lu?ng luong th?c.
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
2, Nông nghiệp
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
a.Tr?ng tr?t:
-D?ng d?u c? nu?c v? nang su?t lỳa.D?ng th? hai c? nu?c( sau d?ng b?ng sụng C?u Long) v? di?n tớch v t?ng s?n lu?ng luong th?c.
Ngoài cây lúa vùng còn phát triển mạnh cây trồng nào? Vì sao?
-Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế lớn (cây ngô đồng, khoai tây, su hào, bắp cải, cà chua và trồng hoa xen canh)
-Vì vùng này chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc( địa hình thấp nên rất giá lạnh)
-Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế lớn (cây ngô đồng, khoai tây, su hào, bắp cải, cà chua và trồng hoa xen canh)
Nêu lợi ích kinh tế của việc đưa rau vụ đông thành vụ sản xuất chính ở đồng bằng sông Hồng?
Rau quả vụ đông thuận lợi phát triển vào mùa đông, đồng thời nó đem lại hiệu quả kinh tế cao. Nên vụ đông trở thành vụ sản xuất chính trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng.
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
2, Nông nghiệp
H: Hãy trình bày tình hình phát triển chăn nuôi của vùng ?
b. Chăn nuôi:
-Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
- Chăn nuôi bò (đặc biệt bò sữa) đang phát triển
-Chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản được chú ý phát triển.
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
Việc phát triển kinh tế trong nông nghiệp của vùng còn gặp phải khó khăn gì?
Mật độ dân số quá đông
Vấn đề giải quyết việc làm
và lương thực là bức xúc
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
còn chậm
a.Trồng trọt:
-Đứng đầu cả nước về năng suất lúa.Đứng thừ hai cả nước (sau đồng bằng sông Cửu Long) về diện tích và tổng sản lượng lương thực.
-Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế lớn (cây ngô đồng, khoai tây, su hào, bắp cải, cà chua và trồng hoa xen canh)
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
3, Dịch vụ:
H 21.2. Lược đồ kinh tế đồng bằng sông Hồng
H: Xác định vị trí, nêu ý nghĩa của cảng Hải Phòng, sân bay Nội Bài?
+ Cảng Hải Phòng đảm nhận quá trình xuất nhập khẩu hàng hoá của vùng
+ Sân bay Nội Bài là sân bay quốc tế đảm nhận vận chuyển hành khách là chủ yếu
2, Nông nghiệp
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
Nêu các loại hình giao thông vận
tải của ĐBSH? Nhận xét?
Đường sắt, sông, bộ, biển, hàng
không => Phát triển.
- Giao thông vận tải phát triển
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
3, Dịch vụ:
H 21.4 Đêm trên đảo Cát bà
2, Nông nghiệp
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
- Giao thông vận tải phát triển
H 21.2. Lược đồ kinh tế đồng bằng sông Hồng
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp theo )
3.Dịch vụ:
H: Ngoài giao thông vận tải vùng ĐBSH còn có những hoạt động dịch vụ nào phát triển mạnh? Vì sao?
H: Hãy xỏc d?nh trên bản đồ một số trung tâm du lịch và nhận xét khả năng du lịch của vùng?
H 21.4 Đêm trên đảo Cát bà
2. Nông nghiệp
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp:
- Giao thông vận tải phát triển
H 21.2. Lược đồ kinh tế đồng bằng sông Hồng
- Du lịch có nhiều tiềm năng và triển
vọng lớn
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
V - Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
H: DBSH có nh?ng trung tâm, kinh tế nào?
H 21.2. Lược đồ kinh tế đồng bằng sông Hồng
-Hai trung tõm kinh t? l?n nh?t: H N?i, H?i Phũng.
3, Dịch vụ:
2, Nông nghiệp
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1, Công nghiệp:
2, Nông nghiệp
3, Dịch vụ:
V - Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
H: Quan sát lược đồ hình 21.1 Kể tên các tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm? Cho bi?t tam giỏc kinh t? m?nh c?a vựng kinh t? tr?ng di?m B?c B??
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có
vai trò gì?
Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh
tế của 2 vùng: Trung du và miền núi
Bắc Bộ + Đồng bằng sông Hồng
H 21.2. Lược đồ kinh tế đồng bằng sông Hồng
-Hai trung tõm kinh t? l?n nh?t: H N?i, H?i Phũng.
-Tam giác kinh tế mạnh của vùng trọng điểm Bắc bộ là:Hà Nội –Hải Phòng-Hạ Long (Quảng Ninh)
Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp theo )
V - Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
3.Dịch vụ:
IV, Tình hình phát triển kinh tế
1.Công nghiệp:
- Giao thông vận tải phát triển
- Du lịch có nhiều tiềm năng và triển
vọng lớn
2. Nông nghiệp
a.Tr?ng tr?t
-D?ng d?u c? nu?c v? nang su?t lỳa.D?ng th? hai c? nu?c( sau d?ng b?ng sụng C?u Long) v? di?n tớch v t?ng s?n lu?ng luong th?c.
-Phỏt tri?n m?t s? cõy ua l?nh dem l?i hi?u qu? kinh t? l?n (cõy ngụ d?ng, khoai tõy, su ho, b?p c?i, c chua v tr?ng hoa xen canh)
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hóa và hiện đại hóa,
-GiḠtrị sản xuất công nghiệp tăng mạnh. Chiếm 21% GDP công nghiệp của cả nước (năm 2002).
Phân bố tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng
-Ngành công nghiệp trọng điểm: Chế biến lương thực, thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dùng, cơ khí
Các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng: Máy công cụ, động cơ điện, phương tiện giao thông, thiết bị điện tử, hàng tiêu dùng (Vải, quần áo, hàng dệt kim, giấy viết, thuốc chữa bệnh…)
b. Chan nuụi:
-Dn l?n chi?m t? tr?ng l?n nh?t c? nu?c
Chan nuụi bũ (d?c bi?t bũ s?a) dang phỏt tri?n
-Chan nuụi gia c?m v nuụi tr?ng th?y s?n du?c chỳ ý phỏt tri?n.
-Hai trung tõm kinh t? l?n nh?t: H N?i, H?i Phũng.
-Tam giác kinh tế mạnh của vùng trọng điểm Bắc bộ là:Hà Nội –Hải Phòng-Hạ Long (Quảng Ninh)
TỔNG KẾT
1.Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng?
-Hình thành và phát triển sớm trong thời kì công nghiệp hóa và hiện đại hóa,
-Gi¸ trÞ s¶n xuÊt c«ng nghiÖp tăng m¹nh. ChiÕm 21% GDP c«ng nghiÖp cña c¶ níc (năm 2002).
Ph©n bè tËp trung ë Hµ Néi vµ H¶i Phßng
-Ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm: ChÕ biÕn l¬ng thùc, thùc phÈm, s¶n xuÊt hµng tiªu dïng, vËt liÖu x©y dùng, c¬ khÝ
-C¸c s¶n phÈm c«ng nghiÖp næi tiÕng: M¸y c«ng cô, ®éng c¬ ®iÖn, ph¬ng tiÖn giao th«ng, thiÕt bÞ ®iÖn tö, hµng tiªu dïng (V¶i, quÇn ¸o, hµng dÖt kim, giÊy viÕt, thuèc ch÷a bÖnh…)
2.Sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào?
3.Đồng bằng sông Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để sản xuất lương thực?
-Cung cấp lương thực cho nhân dân, một phần cho xuất khẩu.
-Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm
-Đảm bảo an ninh lương thực.
-Thuận lợi: Đất phù sa, khí hậu, thủy văn thuận lợi, có mùa đông lạnh trồng rau quả ôn đới.
-Khó khăn:Thiên tai, Quỹ đất nông nghiệp ít.
HU?NG D?N H?C T?P
-Về nhà học bài:
+Hoàn thành các cõu h?i v bài tập SGK T. 79.
+ Hon thnh bi tập bản đồ bi 21.
+ V? b?n d? tu duy v? vựng d?ng b?ng sụng H?ng
Đọc kĩ bài 22: Chuẩn bị com pa, thước kẻ, bút chì, tập bản đồ cho bài thực hành 22
+V? tr?c t?a d?, tr?c tung th? hi?n giỏ tr? %, tr?c honh th? hi?n nam.
+V? ba du?ng bi?u di?n: dõn s?, s?n lu?ng luong th?c bỡnh quõn luong th?c theo d?u ngu?i
+Bi?u d? cú tờn v chỳ gi?i thớch h?p.
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)