Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng
Chia sẻ bởi Phạm Hoài Thanh |
Ngày 29/04/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
VNG C BAO NHIÍU T?NH THĂNH?
DU LỊCH BIỂN CÁT BÀ
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1200
1000
800
600
400
200
Người / Km
1179
114
81
242
Đồng bằng
Sông Hồng
Trung du & miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Cả nước
1200
1000
800
600
400
200
2
Đồng bằng
Sông Hồng
0
(Biểu đồ mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng, trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nước năm 2002)
Dựa vào biểu đồ em hãy so sánh mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng với các vùng Trung du và miền núi bắc bộ, Tây Nguyên và cả nước ?
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
=> Là vùng đông dân cư và mật độ cao nhất nước ta.
Dân số đông, mật độ cao có những thuận lợi và khó khăn gì ? Biện pháp khắc phục ?
Thuận lợi :
+ Nguồn lao động dồi dào có trình độ cao, thị trường tiêu thụ lớn.
Khó khăn :
+ Bình quân đất nông nghiệp thấp
+ Sức ép về giải quyết việc làm, y tế, giáo dục và môi trường, cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
=> Giải pháp : Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển ngành nghề .
M?t s? chí tiêu phát triển dân cư ,
xã hội ở đồng bằng Sông Hồng năm 1999
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
M?t s? chí tiêu phát triển dân cư ,
xã hội ở đồng bằng Sông Hồng năm 1999
Em hãy so sánh ( Thu nhập bình quân đầu ngưòi, tỉ lệ biết chữ, tuổi thọ TB) của vùng với cả nước ?
=> Rút ra kết luận ?
=> Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
Qua các hình ảnh trên em có nhận xét gì về kết cấu hạ tầng nông thôn của vùng ?
Cảng Hải Phòng
Hồ Gươm
Hình ảnh về hệ thống đê sông
I VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
VNG C BAO NHIÍU T?NH THĂNH?
DU LỊCH BIỂN CÁT BÀ
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1200
1000
800
600
400
200
Người / Km
1179
114
81
242
Đồng bằng
Sông Hồng
Trung du & miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Cả nước
1200
1000
800
600
400
200
2
Đồng bằng
Sông Hồng
0
(Biểu đồ mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng, trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nước năm 2002)
Dựa vào biểu đồ em hãy so sánh mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng với các vùng Trung du và miền núi bắc bộ, Tây Nguyên và cả nước ?
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
=> Là vùng đông dân cư và mật độ cao nhất nước ta.
Dân số đông, mật độ cao có những thuận lợi và khó khăn gì ? Biện pháp khắc phục ?
Thuận lợi :
+ Nguồn lao động dồi dào có trình độ cao, thị trường tiêu thụ lớn.
Khó khăn :
+ Bình quân đất nông nghiệp thấp
+ Sức ép về giải quyết việc làm, y tế, giáo dục và môi trường, cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
=> Giải pháp : Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển ngành nghề .
M?t s? chí tiêu phát triển dân cư ,
xã hội ở đồng bằng Sông Hồng năm 1999
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
M?t s? chí tiêu phát triển dân cư ,
xã hội ở đồng bằng Sông Hồng năm 1999
Em hãy so sánh ( Thu nhập bình quân đầu ngưòi, tỉ lệ biết chữ, tuổi thọ TB) của vùng với cả nước ?
=> Rút ra kết luận ?
=> Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
Qua các hình ảnh trên em có nhận xét gì về kết cấu hạ tầng nông thôn của vùng ?
Cảng Hải Phòng
Hồ Gươm
Hình ảnh về hệ thống đê sông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hoài Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)