Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dung |
Ngày 29/04/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Cô và trò Tập thể lớp 9A
Chào mừng các thầy cô về dự giờ.
Môn: Địa lý 9
I/ Vị trị địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Giới hạn :
+/Tây và Đông bắc: Vùng trung du miền núi Bắc Bộ.
+/Tây Nam: Bắc Trung Bộ.
+/ Đông Nam: Vịnh Bắc Bộ.
H20.1(T72)
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
Bảng diện tích dân số 7 vùng:
?Nhận thấy diện tích vùng ĐBSH có diện tích 14806 km2 là diện tích nhỏ nhất trong cả nước.
I/ Vị trị địa lý và giới hạn lãnh thổ
Giới hạn :
+/Tây và Đông bắc: Vùng trung du miền núi Bắc Bộ.
+/ Tây nam: Bắc Trung Bộ.
+/ Đông Nam: Vịnh Bắc Bộ.
H20.1(T72)
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
Diện tích: 14806 triệu km2: Nhỏ nhất
Gồm 3 bộ phận:
_ Đồng bằng Châu Thổ
_ Dải đất rìa Trung Du
_ Vịnh Bắc Bộ
_ý nghĩa: Thuận lợi trong giao lưu phát triển kinh tế _ xã hội với các vùng trong nước.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
H20.1(T72)
Câu hỏi thảo luận theo nhóm
Có nhiều loại:
_ Phù sa: đồng bằng có diện tích lớn
_ Phèn mặn: ở ven biển
_Fearlit: Rìa giáp trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
Có hai hệ thống sông lớn:
Sông Hồng và Sông Thái Bình.
-Đất phù sa màu mỡ, có diện tích lớn thích hợp thâm canh lúa nước.
_ Bồi đắp phù sa màu mỡ, cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt mở rộng diện tích.
_ Thâm canh tăng vụ phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.
-Phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng, dầu khí..
-Nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản và phát triển du lịch.
Khá phong phú:
+/Vịnh: bãi cá, bãi tôm, bãi tắm
+/Vườn quốc gia, hang động
_ Khí hậu nhiệt đới gío mùa ẩm có mùa đông lạnh.
_ Đá vôi: Hải Phòng, Hà Nam, Ninh Bình
_ Sét cao lanh( Hải Dương).
_Khí thiên nhiên, nước khoáng( Thái Bình, Ninh Bình).
_ Than nâu( Hưng Yên)
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
H20.1(T72)
Tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng Sông Hồng thuận lợi phát triển đa dạng các ngành kinh tế: Nông nghiệp, Công nghiệp, Ngư nghiệp và Du lịch.
III/ Đặc điểm dân cư xã hội .
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
? Dựa vào biểu đồ hãy tính xem mật độ dân số vùng ĐBSH cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình cả nước; Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
*/ Trả lời:
Dân số Đồng bằng Sông Hồng gấp 10,3 lần trung du miền núi bắc Bộ
Gấp 14,5 lần Tây Nguyên
? 5 lần cả nước
? Cao nhất.
Vùng ĐBSH
_ Mật độ dân số trung bình là 1179ng/km2
_ Dân cư đông đúc nhất cả nước
Năm 2002: 17,5 triệu người
III/ Đặc điểm dân cư xã hội .
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
? Cao nhất.
Vùng ĐBSH:
_ Mật độ dân số trung bình là 1179ng/km2
_ Dân cư đông đúc nhất cả nước
Năm 2002: 17,5 triệu người
+/ Thuận lợi : Nguồn lao động dồi dào
Thị trường tiêu thụ rộng.
+/ Khó khăn: Bình quân đất nông nghiệp thấp nhất cả nước.
Sức ép lớn về giải quyết việc làm, y tế, giáo dục, môi trường.
Tỉ lệ thất nghiệp cao.
_ Trình độ phát triển dân cư khá cao.
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
Kênh mương nội đồng đã đựơc kiên cố hoá
Tầm quan trọng của hệ thống đê :
_ Nét đặc trưng của nền văn hoá sông Hồng.
_ Tránh lũ lụt mở rộng diện tích.
_Phân bố dân đều khắp vùng đồng bằng.
_ Nông nghiệp thâm canh tăng vụ, công nghiệp và dịch vụ phát triển.
_ Giữ gìn các di tích và các gía trị văn hoá
III/ Đặc điểm dân cư xã hội .
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
? Cao nhất.
Vùng ĐBSH:
_ Mật độ dân số trung bình là 1179ng/km2
_ Dân cư đông đúc nhất cả nước
Năm 2002: 17,5 triệu người
+/ Thuận lợi : Nguồn lao động dồi dào
Thị trường tiêu thụ rộng.
+/ Khó khăn: Bình quân đất nông nghiệp thấp nhất cả nước.
Sức ép lớn về giải quyết việc làm, y tế, giáo dục, môi trường.
Tỉ lệ thất nghiệp cao.
_ Trình độ phát triển dân cư khá cao.
_Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện .
_Một số đô thị được hình thành từ lâu đời.
Văn miếu_ quốc tử giám
I/ Vị trị địa lý và giới hạn lãnh thổ
Giới hạn :
+/Tây và Đông bắc: Vùng trung du miền núi Bắc Bộ.
+/ Tây nam: Bắc Trung Bộ.
+/ Đông Nam: Vịnh Bắc Bộ.
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
Diện tích: 14806 triệu km2: Nhỏ nhất
Gồm 3 bộ phận: _ Đồng bằng Châu Thổ
_ Dải đất rìa Trung Du
_ Vịnh Bắc Bộ
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng Sông Hồng thuận lợi phát triển đa dạng các ngành kinh tế: Nông nghiệp, Công nghiệp, Ngư nghiệp và Du lịch.
III/ Đặc điểm dân cư xã hội .
_ Mật độ dân số trung bình là 1179ng/km2: Cao nhất
_ Dân cư đông đúc nhất cả nước
Năm 2002: 17,5 triệu người
_ Trình độ phát triển dân cư khá cao.
_Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện .
_Một số đô thị được hình thành từ lâu đời.
3
?
?
?
?
?
Trò chơi đoán chữ
2
1
5
4
Bằng
Đồng
Hồng
Sông
Câu 1: Đây là một ô có 4 tiếng nói về 1 vùng lãnh thổ ?
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Trò chơi đoán chữ
3
?
?
?
?
?
Trò chơi đoán chữ
2
1
5
4
H
n
à
i
ộ
CÂU 2: Đây là từ có 2 tiếng nói về thành phố trung tâm, kinh tế, văn hoá xã hội của cả nước
Trò chơi đoán chữ
3
?
?
?
?
?
2
1
5
4
Đ
t
ấ
h
P
CÂU 3: Từ có 3 tiếng nói về tài nguyên không thể thiếu trong nông nghiệp
ù
S
a
3
?
?
?
?
?
Trò chơi đoán chữ
2
1
5
4
D
n
â
ố
S
CÂU 4: Một ô có 9 chữ cái nói về đặc điểm dân cư vùng đồng bằng sông Hồng.
Đ
n
ô
n
g
00:00
3
?
?
?
?
?
Trò chơi đoán chữ
2
1
4
5
4
Câu 5: Từ có 2 tiếng nói về cơ sở hạ tầng nông thôn, nét độc đáo của nền văn hoá sông Hồng?
Trò chơi đoán chữ
đ
i
u
ê
ề
đ
Chào mừng các thầy cô về dự giờ.
Môn: Địa lý 9
I/ Vị trị địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Giới hạn :
+/Tây và Đông bắc: Vùng trung du miền núi Bắc Bộ.
+/Tây Nam: Bắc Trung Bộ.
+/ Đông Nam: Vịnh Bắc Bộ.
H20.1(T72)
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
Bảng diện tích dân số 7 vùng:
?Nhận thấy diện tích vùng ĐBSH có diện tích 14806 km2 là diện tích nhỏ nhất trong cả nước.
I/ Vị trị địa lý và giới hạn lãnh thổ
Giới hạn :
+/Tây và Đông bắc: Vùng trung du miền núi Bắc Bộ.
+/ Tây nam: Bắc Trung Bộ.
+/ Đông Nam: Vịnh Bắc Bộ.
H20.1(T72)
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
Diện tích: 14806 triệu km2: Nhỏ nhất
Gồm 3 bộ phận:
_ Đồng bằng Châu Thổ
_ Dải đất rìa Trung Du
_ Vịnh Bắc Bộ
_ý nghĩa: Thuận lợi trong giao lưu phát triển kinh tế _ xã hội với các vùng trong nước.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
H20.1(T72)
Câu hỏi thảo luận theo nhóm
Có nhiều loại:
_ Phù sa: đồng bằng có diện tích lớn
_ Phèn mặn: ở ven biển
_Fearlit: Rìa giáp trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
Có hai hệ thống sông lớn:
Sông Hồng và Sông Thái Bình.
-Đất phù sa màu mỡ, có diện tích lớn thích hợp thâm canh lúa nước.
_ Bồi đắp phù sa màu mỡ, cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt mở rộng diện tích.
_ Thâm canh tăng vụ phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.
-Phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng, dầu khí..
-Nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản và phát triển du lịch.
Khá phong phú:
+/Vịnh: bãi cá, bãi tôm, bãi tắm
+/Vườn quốc gia, hang động
_ Khí hậu nhiệt đới gío mùa ẩm có mùa đông lạnh.
_ Đá vôi: Hải Phòng, Hà Nam, Ninh Bình
_ Sét cao lanh( Hải Dương).
_Khí thiên nhiên, nước khoáng( Thái Bình, Ninh Bình).
_ Than nâu( Hưng Yên)
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
H20.1(T72)
Tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng Sông Hồng thuận lợi phát triển đa dạng các ngành kinh tế: Nông nghiệp, Công nghiệp, Ngư nghiệp và Du lịch.
III/ Đặc điểm dân cư xã hội .
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
? Dựa vào biểu đồ hãy tính xem mật độ dân số vùng ĐBSH cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình cả nước; Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
*/ Trả lời:
Dân số Đồng bằng Sông Hồng gấp 10,3 lần trung du miền núi bắc Bộ
Gấp 14,5 lần Tây Nguyên
? 5 lần cả nước
? Cao nhất.
Vùng ĐBSH
_ Mật độ dân số trung bình là 1179ng/km2
_ Dân cư đông đúc nhất cả nước
Năm 2002: 17,5 triệu người
III/ Đặc điểm dân cư xã hội .
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
? Cao nhất.
Vùng ĐBSH:
_ Mật độ dân số trung bình là 1179ng/km2
_ Dân cư đông đúc nhất cả nước
Năm 2002: 17,5 triệu người
+/ Thuận lợi : Nguồn lao động dồi dào
Thị trường tiêu thụ rộng.
+/ Khó khăn: Bình quân đất nông nghiệp thấp nhất cả nước.
Sức ép lớn về giải quyết việc làm, y tế, giáo dục, môi trường.
Tỉ lệ thất nghiệp cao.
_ Trình độ phát triển dân cư khá cao.
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
Kênh mương nội đồng đã đựơc kiên cố hoá
Tầm quan trọng của hệ thống đê :
_ Nét đặc trưng của nền văn hoá sông Hồng.
_ Tránh lũ lụt mở rộng diện tích.
_Phân bố dân đều khắp vùng đồng bằng.
_ Nông nghiệp thâm canh tăng vụ, công nghiệp và dịch vụ phát triển.
_ Giữ gìn các di tích và các gía trị văn hoá
III/ Đặc điểm dân cư xã hội .
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
? Cao nhất.
Vùng ĐBSH:
_ Mật độ dân số trung bình là 1179ng/km2
_ Dân cư đông đúc nhất cả nước
Năm 2002: 17,5 triệu người
+/ Thuận lợi : Nguồn lao động dồi dào
Thị trường tiêu thụ rộng.
+/ Khó khăn: Bình quân đất nông nghiệp thấp nhất cả nước.
Sức ép lớn về giải quyết việc làm, y tế, giáo dục, môi trường.
Tỉ lệ thất nghiệp cao.
_ Trình độ phát triển dân cư khá cao.
_Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện .
_Một số đô thị được hình thành từ lâu đời.
Văn miếu_ quốc tử giám
I/ Vị trị địa lý và giới hạn lãnh thổ
Giới hạn :
+/Tây và Đông bắc: Vùng trung du miền núi Bắc Bộ.
+/ Tây nam: Bắc Trung Bộ.
+/ Đông Nam: Vịnh Bắc Bộ.
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
Diện tích: 14806 triệu km2: Nhỏ nhất
Gồm 3 bộ phận: _ Đồng bằng Châu Thổ
_ Dải đất rìa Trung Du
_ Vịnh Bắc Bộ
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng Sông Hồng thuận lợi phát triển đa dạng các ngành kinh tế: Nông nghiệp, Công nghiệp, Ngư nghiệp và Du lịch.
III/ Đặc điểm dân cư xã hội .
_ Mật độ dân số trung bình là 1179ng/km2: Cao nhất
_ Dân cư đông đúc nhất cả nước
Năm 2002: 17,5 triệu người
_ Trình độ phát triển dân cư khá cao.
_Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện .
_Một số đô thị được hình thành từ lâu đời.
3
?
?
?
?
?
Trò chơi đoán chữ
2
1
5
4
Bằng
Đồng
Hồng
Sông
Câu 1: Đây là một ô có 4 tiếng nói về 1 vùng lãnh thổ ?
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Trò chơi đoán chữ
3
?
?
?
?
?
Trò chơi đoán chữ
2
1
5
4
H
n
à
i
ộ
CÂU 2: Đây là từ có 2 tiếng nói về thành phố trung tâm, kinh tế, văn hoá xã hội của cả nước
Trò chơi đoán chữ
3
?
?
?
?
?
2
1
5
4
Đ
t
ấ
h
P
CÂU 3: Từ có 3 tiếng nói về tài nguyên không thể thiếu trong nông nghiệp
ù
S
a
3
?
?
?
?
?
Trò chơi đoán chữ
2
1
5
4
D
n
â
ố
S
CÂU 4: Một ô có 9 chữ cái nói về đặc điểm dân cư vùng đồng bằng sông Hồng.
Đ
n
ô
n
g
00:00
3
?
?
?
?
?
Trò chơi đoán chữ
2
1
4
5
4
Câu 5: Từ có 2 tiếng nói về cơ sở hạ tầng nông thôn, nét độc đáo của nền văn hoá sông Hồng?
Trò chơi đoán chữ
đ
i
u
ê
ề
đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)