Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng

Chia sẻ bởi Bùi Thị Vân Anh | Ngày 29/04/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

QUÍ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
Bùi Thị Vân Anh
Trường THCS Cảnh Thuỵ
Bài 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN
Hãy xác định
Ranh giới của
Vùng Đồng bằng
Sông Hồng
Đây là vùng
Đồng bằng
Sông Hồng
Qua lược đồ trên
cho biết vùng
Đồng bằng
Sông Hồng
Tiếp giáp với
những vùng nào?
Gồm bao nhiêu
Tỉnh, kể tên?
Giáp:
TDu và miền
Núi Bắc Bộ,
Vịnh Bắc Bộ,
Bắc Trung Bộ
Gồm: Các tỉnh
HNội, Hải Phòng,
Vĩnh Phúc,
Bắc Ninh,
Hải Dương,
Hưng Yên,Hà Nam,
Nam Định,
Thái Bình,
Ninh Bình
Quan sát lược đồ sau
Hãy xác định
vị trí các đảo
Cát Bà,
Bạch Long Vĩ?
Cát Bà
Bạch Long Vĩ
Qua đây em hãy cho biết vị trí địa lí của vùng đồng bằng Sông Hồng có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế xã hội?
 - Vùng có diện tích nhỏ
-Giáp
+Trung du và miền núi Bắc Bộ
+ Bắc Trung Bộ
+ Vịnh Bắc Bộ
=> Giao lưu thuận tiện với các vùng trong
cả nước
II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI
NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Quan sát lược đồ sau
- Bồi đắp phù sa
- Mở rộng diện tích đất.
Cung cấp nước cho nông nghiệp và sinh
hoạt.
- Là đường giao thông quan trọng
Quan sát lược đồ sau
Quan sát lược đồ sau
Đá vôi
Hải Phòng
Hà Nam
Ninh Bình
Than Nâu
- Hưng Yên
Khí tự nhiên
-Thái Bình
Bãi tắm
Cát Bà
Đồ Sơn
Qua đây em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của vùng đồng bằng Sông Hồng?
II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI
NGUYÊN THIÊN NHIÊN
200
400
600
800
1000
1200
1179
114
81
242
Người/km2
III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI
ĐBSH
TD& MNBB
TN
Cả nước
Dựa vào biểu đồ mật độ dân số sau so sánh mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng so với cả nước, trung du miền núi Bắc bộ và Tây Nguyên?
Quan sát bảng số liệu sau
Hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội của Đồng bằng Sông Hồng so với cả nước? Thuận lợi và khó khăn về vấn đề dân cư ?
III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI
Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước->
Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
Trình độ dân trí cao.
Khó khăn: Việc làm, sức ép lên tài nguyên môi trường
Quan sát hình sau
Hãy cho biết
tầm quan trọng của đê điều?
Ngăn lũ, bảo vệ
tài sản tính mạng
cho nhân dân
vùng đồng bằng…
Quan sát ảnh em có nhận xét gì
về kết cấu hạ tầng nông thôn ở đồng bằng Sông Hồng so với các vùng khác?
Đây là vùng có kết Cấu hạ tầng nông thôn
hoàn thiện nhất vì khu vực này có một số đô thị
hình thành từ lâu đời
Ngoài ra vùng đồng bằng Sông Hồng còn có một nền văn hóa độc đáo, văn hóa Việt Nam và được bảo vệ từ đời này sang đời khác. Để thấy rõ điều này các em xem đoạn phim tư liệu sau.
Củng cố
Qua bài học này em hãy cho biết vị trí địa lí,
điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của
Đồng bằng Sông Hồng có những thuận lợi và khó
khăn gì để phát triển kinh tế xã hội?
I/VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
- Vùng có diện tích nhỏ
- Giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ, bắc Trung Bộ và vịnh Bắc Bộ
- Có thủ đô Hà Nội
=> Giao lưu thuận tiện với các vùng trong cả nước
II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
- Đất phù sa màu mở thích hợp với thâm canh lúa nước.
- Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh tạo điều kiện thâm canh tăng vụ trồng cây ôn đới và cận nhiệt.
- Tài nguyên khoáng sản: Đá xây dựng có trử lượng lớn, sét, cao lanh,Than nâu, khí tự nhiên.
- Tài nguyên biển và du lịch khá phong phú.
III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI
-Dân đông, mật độ dân số cao nhất nước=> nguồn lao động dồi
dào thị trường tiêu thụ lớn
-Trình độ dân trí cao.
- Khó khăn: Việc làm, sức ép lên tài nguyên và môi trường.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý CỦA QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Vân Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)