Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Giang |
Ngày 28/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
NĂM HỌC 2009 - 2010
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 9A
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN EAKAR
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Quy định chung
Câu hỏi
Giới thiệu nội dung bài
?
Ghi bài
Kiến thức tham khảo
Thảo luận
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
NỘI DUNG TIẾT DẠY
BÀI 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN .
III) ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI .
III) CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CỦNG CỐ
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
1.KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
SỐ DÂN VÀ DiỆN TÍCH CỦA VÙNG TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ LẦN LƯỢT LÀ ? (triệu người và nghìn km2)
a. 11,5 và 100975
b. 12,5 và 100965
c. 11,5 và 100965
d. 11,5 và 100985
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
1.KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 :
TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ CÓ ĐiỀU KiỆN ĐỂ PHÁT TRIỂN MẠNH CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP NÀO SAU ĐÂY ?
CN khai thác .
b. CN sản xuất xi măng
c. CN sản xuất hàng tiêu dùng
d. Tất cả đều đúng .
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
ĐBSH gồm : Đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh bắc bộ.
Diện tích : 14806 km2 (4,5%)
Một mặt giáp biển còn lại giáp các lục địa .
1. Vị trí, giới hạn .
Dựa vào lược đồ em hãy cho biết ĐBSH gồm mấy bộ phận ? xác định vị trí, giới hạn của vùng ĐBSH ?
Vị trí của vùng có ý nghĩa gì ?
2. Ý nghĩa :
Thuận lợi trong giao lưu kinh tế xã hội với các vùng trong nước .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
ĐBSH gồm : Đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh bắc bộ.
Tổng diện tích :
1. Vị trí, giới hạn .
Nhóm 1 : Điều kiện tự nhiên của ĐBSH có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội ?
2. Ý nghĩa :
Thuận lợi trong giao lưu kinh tế xã hội với các vùng trong nước .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
Nhóm 2 : Kể tên và nêu giá trị các loại TNTN của ĐBSH ?
Nhóm 3 : Điều kiện tự nhiên và TNTN của ĐBSH có khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội ?
1. Điều kiện tự nhiên
Sông hồng bồi đắp phù sa màu mỡ, cung cấp nước tưới, mở rộng diện tích .
Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh tạo điều kiện tăng vụ, đưa vụ đông thành vụ sản xuất chính .
S
R
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
Nhóm 2 : Kể tên và nêu giá trị các loại TNTN của ĐBSH ?
1. Điều kiện tự nhiên
Sông hồng bồi đắp phù sa màu mỡ, cung cấp nước tưới, mở rộng diện tích.
Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh tạo điều kiện đưa vụ đông thành vụ sản xuất chính .
2. Tài nguyên thiên nhiên
Vùng có nhiều loại đất, đất phù sa có diện tích lớn thích hợp cho thâm canh lúa nước .
Nhiều khoáng sản có giá trị : Mỏ đá, sét cao lanh, than lâu, khí tự nhiên .
Có tiềm năng lớn để nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và phát triển du lịch .
Than nâu
Khí thiên nhiên
Đá vôi
Sét, cao lanh
Nước khoáng
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
Nhóm 3 : Điều kiện tự nhiên và TNTN của ĐBSH có khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội ?
1. Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
Vùng có nhiều loại đất, đất phù sa có giá trị cao thích hợp cho thâm canh lúa nước .
nhiều khoáng sản có giá trị : Mỏ đá, sét cao lanh, than lâu, khí tự nhiên .
có tiềm năng lớn để nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và phát triển du lịch .
3. Khó khăn
Diện tích đất canh tác ít, đất lầy thụt, đất mặn và đất phèn cần được cải tạo .
Đại bộ phận đất canh tác ngoài đê đang bị bạc màu . Môi trường suy thoái .
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
1. Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
Vùng có nhiều loại đất, đất phù sa có diện tích lớn ≈ 15.000 km2, thích hợp cho thâm canh lúa nước .
nhiều khoáng sản có giá trị : Mỏ đá, sét cao lanh, than lâu, khí tự nhiên .
có tiềm năng lớn để nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và phát triển du lịch .
3. Khó khăn
Diện tích đất canh tác ít, đất lầy thụt, đất mặn và đất phèn cần được cải tạo .
Đại bộ phận đất canh tác ngoài đê đang bị bạc màu . Môi trường suy thoái .
? So sánh sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên giữa trung du và miền núi bắc bộ và Đồng bằng sông hồng ?
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
? Dựa vào H 20.2 SGK cho biết ĐBSH có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình cả nước, Trung du và miền núi bắc bộ ? Mật độ dân số này nói lên điều gì về dân cư ĐBSH ?
III. ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ XÃ HỘI .
H 20.2 SGK
Trung du và miền núi bắc bộ : 10,3 lần Tây nguyên : 14,6 lần Cả nước : 4,9 lần
là vùng dân cư đông đúc nhất nước ta . 17,5 triệu người (21,6%) .
Mật độ dân số cao nhất : 1179 N/ km2
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
III. ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ XÃ HỘI .
là vùng dân cư đông đúc nhất nước ta . 17,5 triệu người (21,6%) .
Mật độ dân số cao nhất : 1179 N/ km2
Nguồn lao động dồi dào .
Nhóm 1 : Mật độ dân số cao ở ĐBSH có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế xã hội ? Biện pháp ?
Nhóm 2 : Quan sát bảng 20.1 nhận xét tình hình dân cư xã hội của vùng ĐBSH ?
Nhóm 3 : Hãy cho biết tầm quan trọng của hệ thống đê của ĐBSH ?
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
III. ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ XÃ HỘI .
là vùng dân cư đông đúc nhất nước ta . 17,5 triệu người (21,6%) .
Mật độ dân số cao nhất : 1179 N/ km2
Nguồn lao động dồi dào .
Nhóm 1 : Mật độ dân số cao ở ĐBSH có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế xã hội ? Biện pháp ?
Thuận lợi : Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng .
Khó khăn : Sức ép về giải quyết việc làm, y tế giáo dục, môi trường …
Biện pháp : Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển ngành nghề …
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
III. ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ XÃ HỘI .
là vùng dân cư đông đúc nhất nước ta . 17,5 triệu người (21,6%) .
Mật độ dân số cao nhất : 1179 N/ km2
Nguồn lao động dồi dào .
Trình độ dân cư xã hội phát triển khá cao .
Nhóm 2 : nhận xét bảng 20.1
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
III. ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ XÃ HỘI .
là vùng dân cư đông đúc nhất nước ta . 17,5 triệu người (21,6%) .
Mật độ dân số cao nhất : 1179 N/ km2
Nguồn lao động dồi dào .
Trình độ dân cư xã hội phát triển khá cao .
- Nét đặ trưng của nền văn hóa sông hồng, tránh lũ lụt, mở rộng diện tích, phân bố dân cư đều khắp đồng bằng, nông nghiệp thâm canh tăng vụ, công nghiệp, dịch vụ phát triển, giữ gìn các di tích và các giá trị văn hóa .
Nhóm 3 : Hãy cho biết tầm quan trọng của hệ thống đê của ĐBSH ?
kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện, một số đô thị, di tích văn hóa hình thành lâu đời .
Bưu điện Hà Nội
Quan sát những hình ảnh trên cùng với kênh chữ SGK em có nhận xét gì về cơ sở hạ tầng của vùng ĐBSH ?
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
4.Hướng dẫn học ở nhà
+ HỌC BÀI THEO HỆ THỐNG CÂU HỎI SGK .
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
GI? HỌC KẾT THÚC
Chào tạm biệt – Hẹn gặp lại
Thankyou, seE you a gain!
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI VÀ GIÚP ĐỠ
Giáo viên thực hiện :
Hoàng Văn Giang
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Tr?ng cây vụ đông
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
S Ô N G H Ồ N G
Sông Hồng với tổng chiều dài 1161 km (phần chảy ở Việt Nam là 556 km) sông bồi đắp phù sa tạo nên đồng bằng sông Hồng màu mỡ, phì nhiêu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, dân cư tập trung đông, công nghiệp và đô thị hóa sôi động.
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Chúc mừng
Em đã trả lời đúng
10
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Rất tiếc
Em đã trả lời sai
NĂM HỌC 2009 - 2010
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 9A
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN EAKAR
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Quy định chung
Câu hỏi
Giới thiệu nội dung bài
?
Ghi bài
Kiến thức tham khảo
Thảo luận
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
NỘI DUNG TIẾT DẠY
BÀI 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN .
III) ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI .
III) CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CỦNG CỐ
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
1.KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
SỐ DÂN VÀ DiỆN TÍCH CỦA VÙNG TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ LẦN LƯỢT LÀ ? (triệu người và nghìn km2)
a. 11,5 và 100975
b. 12,5 và 100965
c. 11,5 và 100965
d. 11,5 và 100985
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
1.KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 :
TRUNG DU VÀ MiỀN NÚI BẮC BỘ CÓ ĐiỀU KiỆN ĐỂ PHÁT TRIỂN MẠNH CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP NÀO SAU ĐÂY ?
CN khai thác .
b. CN sản xuất xi măng
c. CN sản xuất hàng tiêu dùng
d. Tất cả đều đúng .
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
ĐBSH gồm : Đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh bắc bộ.
Diện tích : 14806 km2 (4,5%)
Một mặt giáp biển còn lại giáp các lục địa .
1. Vị trí, giới hạn .
Dựa vào lược đồ em hãy cho biết ĐBSH gồm mấy bộ phận ? xác định vị trí, giới hạn của vùng ĐBSH ?
Vị trí của vùng có ý nghĩa gì ?
2. Ý nghĩa :
Thuận lợi trong giao lưu kinh tế xã hội với các vùng trong nước .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
ĐBSH gồm : Đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh bắc bộ.
Tổng diện tích :
1. Vị trí, giới hạn .
Nhóm 1 : Điều kiện tự nhiên của ĐBSH có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội ?
2. Ý nghĩa :
Thuận lợi trong giao lưu kinh tế xã hội với các vùng trong nước .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
Nhóm 2 : Kể tên và nêu giá trị các loại TNTN của ĐBSH ?
Nhóm 3 : Điều kiện tự nhiên và TNTN của ĐBSH có khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội ?
1. Điều kiện tự nhiên
Sông hồng bồi đắp phù sa màu mỡ, cung cấp nước tưới, mở rộng diện tích .
Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh tạo điều kiện tăng vụ, đưa vụ đông thành vụ sản xuất chính .
S
R
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
Nhóm 2 : Kể tên và nêu giá trị các loại TNTN của ĐBSH ?
1. Điều kiện tự nhiên
Sông hồng bồi đắp phù sa màu mỡ, cung cấp nước tưới, mở rộng diện tích.
Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh tạo điều kiện đưa vụ đông thành vụ sản xuất chính .
2. Tài nguyên thiên nhiên
Vùng có nhiều loại đất, đất phù sa có diện tích lớn thích hợp cho thâm canh lúa nước .
Nhiều khoáng sản có giá trị : Mỏ đá, sét cao lanh, than lâu, khí tự nhiên .
Có tiềm năng lớn để nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và phát triển du lịch .
Than nâu
Khí thiên nhiên
Đá vôi
Sét, cao lanh
Nước khoáng
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
Nhóm 3 : Điều kiện tự nhiên và TNTN của ĐBSH có khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội ?
1. Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
Vùng có nhiều loại đất, đất phù sa có giá trị cao thích hợp cho thâm canh lúa nước .
nhiều khoáng sản có giá trị : Mỏ đá, sét cao lanh, than lâu, khí tự nhiên .
có tiềm năng lớn để nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và phát triển du lịch .
3. Khó khăn
Diện tích đất canh tác ít, đất lầy thụt, đất mặn và đất phèn cần được cải tạo .
Đại bộ phận đất canh tác ngoài đê đang bị bạc màu . Môi trường suy thoái .
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
1. Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
Vùng có nhiều loại đất, đất phù sa có diện tích lớn ≈ 15.000 km2, thích hợp cho thâm canh lúa nước .
nhiều khoáng sản có giá trị : Mỏ đá, sét cao lanh, than lâu, khí tự nhiên .
có tiềm năng lớn để nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và phát triển du lịch .
3. Khó khăn
Diện tích đất canh tác ít, đất lầy thụt, đất mặn và đất phèn cần được cải tạo .
Đại bộ phận đất canh tác ngoài đê đang bị bạc màu . Môi trường suy thoái .
? So sánh sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên giữa trung du và miền núi bắc bộ và Đồng bằng sông hồng ?
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
? Dựa vào H 20.2 SGK cho biết ĐBSH có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình cả nước, Trung du và miền núi bắc bộ ? Mật độ dân số này nói lên điều gì về dân cư ĐBSH ?
III. ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ XÃ HỘI .
H 20.2 SGK
Trung du và miền núi bắc bộ : 10,3 lần Tây nguyên : 14,6 lần Cả nước : 4,9 lần
là vùng dân cư đông đúc nhất nước ta . 17,5 triệu người (21,6%) .
Mật độ dân số cao nhất : 1179 N/ km2
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
III. ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ XÃ HỘI .
là vùng dân cư đông đúc nhất nước ta . 17,5 triệu người (21,6%) .
Mật độ dân số cao nhất : 1179 N/ km2
Nguồn lao động dồi dào .
Nhóm 1 : Mật độ dân số cao ở ĐBSH có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế xã hội ? Biện pháp ?
Nhóm 2 : Quan sát bảng 20.1 nhận xét tình hình dân cư xã hội của vùng ĐBSH ?
Nhóm 3 : Hãy cho biết tầm quan trọng của hệ thống đê của ĐBSH ?
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
III. ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ XÃ HỘI .
là vùng dân cư đông đúc nhất nước ta . 17,5 triệu người (21,6%) .
Mật độ dân số cao nhất : 1179 N/ km2
Nguồn lao động dồi dào .
Nhóm 1 : Mật độ dân số cao ở ĐBSH có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế xã hội ? Biện pháp ?
Thuận lợi : Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng .
Khó khăn : Sức ép về giải quyết việc làm, y tế giáo dục, môi trường …
Biện pháp : Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển ngành nghề …
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
III. ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ XÃ HỘI .
là vùng dân cư đông đúc nhất nước ta . 17,5 triệu người (21,6%) .
Mật độ dân số cao nhất : 1179 N/ km2
Nguồn lao động dồi dào .
Trình độ dân cư xã hội phát triển khá cao .
Nhóm 2 : nhận xét bảng 20.1
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Bài mới
Bài 20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ .
II. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN .
III. ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ XÃ HỘI .
là vùng dân cư đông đúc nhất nước ta . 17,5 triệu người (21,6%) .
Mật độ dân số cao nhất : 1179 N/ km2
Nguồn lao động dồi dào .
Trình độ dân cư xã hội phát triển khá cao .
- Nét đặ trưng của nền văn hóa sông hồng, tránh lũ lụt, mở rộng diện tích, phân bố dân cư đều khắp đồng bằng, nông nghiệp thâm canh tăng vụ, công nghiệp, dịch vụ phát triển, giữ gìn các di tích và các giá trị văn hóa .
Nhóm 3 : Hãy cho biết tầm quan trọng của hệ thống đê của ĐBSH ?
kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện, một số đô thị, di tích văn hóa hình thành lâu đời .
Bưu điện Hà Nội
Quan sát những hình ảnh trên cùng với kênh chữ SGK em có nhận xét gì về cơ sở hạ tầng của vùng ĐBSH ?
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
4.Hướng dẫn học ở nhà
+ HỌC BÀI THEO HỆ THỐNG CÂU HỎI SGK .
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
GI? HỌC KẾT THÚC
Chào tạm biệt – Hẹn gặp lại
Thankyou, seE you a gain!
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI VÀ GIÚP ĐỠ
Giáo viên thực hiện :
Hoàng Văn Giang
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Tr?ng cây vụ đông
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
S Ô N G H Ồ N G
Sông Hồng với tổng chiều dài 1161 km (phần chảy ở Việt Nam là 556 km) sông bồi đắp phù sa tạo nên đồng bằng sông Hồng màu mỡ, phì nhiêu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, dân cư tập trung đông, công nghiệp và đô thị hóa sôi động.
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Chúc mừng
Em đã trả lời đúng
10
GV : Hoàng Văn Giang THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cư ni-Eakar-Đắk Lắk
Rất tiếc
Em đã trả lời sai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)