Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng

Chia sẻ bởi Vũ Minh | Ngày 28/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Kính chúc sức khỏe các thầy giáo, cô giáo dự giờ hội thi
Năm học: 2010 - 2011
Giáo viên: Cù Xuân Đông
Chọn giáo viên giỏi cấp trường
Tổ: Văn - Sử
Tiết 22- B�i 20: vùng đồng bằng sông hồng
? Lãnh thổ vùng đồng bằng sông Hồng bao gồm những bộ phận nào.
I. Vị trí địa lý v� giới hạn lãnh thổ:
Lónh th? bao gồm: ĐB châu thổ sông Hồng, vùng rìa Trung du và vịnh Bắc Bộ.
Lược đồ vùng đồng bằng Sông Hồng
Tiết 22: vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ:
Bắc: TRUNG DU và
MIỀN NÚI BẮC BỘ
Tây: TRUNG DU và MIỀN NÚI BẮC BỘ
Nam: BẮCTRUNG BỘ
Đông: BIỂN ĐÔNG
* Quan sát lược đồ tự nhiên vùng ĐBSH, kết hợp với hiểu biết thực tế:

? Hãy xác định vị trí, giới hạn vùng ĐBSH

? Xác định vị trí đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ
- Vị trí: Nằm ở hạ lưu sông Hồng
- Tiếp giáp: TD và MN Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ

* Diện tích các vùng kinh tế:
Tiết 39: Vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ:

? So sánh diện tích của vùng ĐBSH với các vùng kinh tế khác trong cả nước(năm
2002)
- Diện tích: 14806 Km2( là vùng có diện tích nhỏ nhất).
Các vùng kinh tế
? Vùng có bao
nhiêu
tỉnh,
thành
phố
-Vùng có 10 tỉnh,thành
phố



- Thụân lợi cho giao lưu KT-XH với các vùng trong cả nước.
.
? Vị trí địa lý của vùng ĐBSH có ý nghĩa như thế nào trong việc phát triển KT-XH.

* Dựa vào lược đồ tự nhiên ĐBSH- Hình 20.1 và kiến thức đã học:

? Cho biết các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng.


II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:

Tiết 39: Vùng đồng bằng sông hồng
( Đất, nước, khí hậu, khoáng sản, biển...)
I. Vị trí địa lý v� giới hạn lãnh thổ:

* Hoạt động nhóm 3 phỳt:

Dựa vào lược đồ hình 20.1 và kiến thức:
Nhóm 1 : Kể tên các loại đất và nêu sự phân bố ? loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ?
Nhóm 2: Khí hậu của vùng có đặc điểm gì ? Những thuận lợi khó khăn của khí hậu ?
Nhóm 3: Đặc điểm sông ngòi? K? tờn các hệ thống sông lớn ?
Nhóm 4: Kể tên các tài nguyên khoáng sản và tài nguyên biển ?


*Nhóm 1: a. Tài nguyên đất :








- Đất feralít, đất lầy thụt, đất mặn, đất phèn, đất xám phù cổ
- Đất phù sa màu mỡ, chiếm phần lớn diện tích đồng bằng

*Nhóm 2: b. Khí hậu :






- Nhiệt đới gió mùa, có một mùa đông lạnh
* Nhóm 3: c. Sông ngòi :

Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình có nguồn nước dồi dào
? Nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư










* Nhóm 4 : d. Khoáng sản, Biển :
- Khoáng sản :
Khí thiên nhiên, than nâu, sét cao lanh, đá vôi
- Biển : Có bãi tôm, bãi cá, bãi tắm, cảng biển

Cánh đồng lúa
Rau vụ Đông
Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
Quỹ đất nông nghiệp thu hẹp
Diện tích đất: lầy thụt, mặn, bạc màu màu cần cải tạo




Nhiệt đới gió mùa,
Có một mùa đông lạnh
- Hạn hán, bão lũ
Sương muối, sương giá
- Chế độ nước
có sự chênh lệch giữa mùa lũ và mùa cạn



-TN Khoáng sản:
ít, khai thác gây ô nhiễm môi trường
- TN Biển:Suy giảm ,bị ô nhiễm
? Khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở ĐBSH
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:

* Bảng số liệu về dân số các vùng kinh tế(năm 2002):
? So sánh dân số của vùng ĐBSH so với các vùng kimh tế khác
- Dân số: 17,5 triệu(năm 2002), là vùng đông dân nhất cả nước.


III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
4,9 lần
14,5 lần
10,3 lần
Đây là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số trung bình 1179 người/km2(n¨m 2002)
? So sánh mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nước.
- Nguồn lao động dồi dào
- Thị trường tiêu dùng rộng lớn
- Trình độ lao động cao
- Bình quân đất nông nghiệp thấp
- Gây sức ép đến việc làm, nhà ở, tài nguyên thiên nhiên, môi trường...
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở ĐBSCL năm 1999.
? Nhận xét tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của vùng so với cả nước
- Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp: 1,1%
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở ĐBSH năm 1999
? Những tiêu chí nào chứng tỏ đời sống dân cư - xã hội ở ĐBSH đã phát triển khá hơn so với cả nước ?
73,7
94,5
1,1
26,0
? Những tiêu chí nào về dân cư - xã hội ở ĐBSH còn thấp hơn so với cả nước ?
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở ĐBSH năm 1999
73,7
94,5
1,1
26,0
*
*
Đường Nông Thôn
Quan sát chùm ảnh về kết cấu hạ tầng ở ĐBSH
Quan sát chùm ảnh về kết cấu hạ tầng ở ĐBSH
Đường quốc lộ
Trường học
Trạm xá
Một góc di tích HÀ NỘI
? Quan sát các ảnh trên em rút ra kết luận gì về kết cấu hạ tầng nông thôn ở ĐBSH
- Là vùng có kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước
Đô thị
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
? Nhận xét sự phát triển các đô thị ở ĐBSH
- Vùng có một số đô thị hình thành từ lâu đời:Hà Nội, Hải Phòng
Tiết 22: vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lý v� giới hạn lãnh thổ:
Bắc: TRUNG DU và
MIỀN NÚI BẮC BỘ
Tây: TRUNG DU và MIỀN NÚI BẮC BỘ
Nam: BẮCTRUNG BỘ
Đông: BIỂN ĐÔNG
- Vị trí: Nằm ở hạ lưu sông Hồng

- Tiếp giáp: TD và MN Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ

- Thụân lợi cho giao lưu KT-XH với các vùng trong cả nước.
- Diện tích: 14806 Km2, là vùng có diện tích nhỏ nhất

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
4,9 lần
14,5 lần
10,3 lần
Đây là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số trung bình 1179 người/km2
Câu 1: Vùng đồng bằng Sông Hồng bao gồm?
a) Châu thổ Sông Hồng
b) Vịnh Bắc Bộ và dải đất rìa Trung du
c) Vùng châu thổ, Trung du và vịnh Bắc Bộ
d) Câu a và b đúng
c
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 2: Đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng Sông Hồng là?
a) Đất feralít
b) Đất lầy thụt
c) Đất phèn, đất mặn
d) Đất phù sa
d
Câu 3: Mật độ dân số trung bình ở đồng bằng Sông Hồng (2002) là?
a) 114 người/km2
b) 1179 người/km2
c) 1197 người/km2
d) 242 người/km2
c
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK
Đọc trước bài 21: Vùng đồng bằng sông Hồng
Cảng Hải Phòng
`
Xin chân thành cảm ơn thầy cô
và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)