Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng

Chia sẻ bởi Anh Hoàng | Ngày 28/04/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

9
9
Tiết 22 : V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Thuận lợi giao lưu với các vùng khác trong vµ ngoµi nước
Đ.CÁT BÀ
Đ.BẠCH LONG VĨ
Giáp
Dựa vào lược đồ, em hãy xác định vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ vùng Đồng bằng sông Hồng và các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ.
-Gồm
+ ®ồng bằng châu thổ
+ dải đất rìa trung du
+ vùng biển giàu tiềm năng
Cho biết ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng.
ĐB . châu thổ
Dải đất rìa trung du
Vùng biển giàu tiềm năng
Thủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế -KHKT, văn hóa đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong vµ ngoµi nước.
Diện tích: 14.806 km2 = 4,5% cả nước
-Dân số: 17,5 triệu người = 22% cả nước
Đ.CÁT BÀ
Đ.BẠCH LONG VĨ
- Gồm
+ ®ồng bằng châu thổ
+ dải đất rìa trung du
+ vùng biển giàu tiềm năng
Dựa vào sgk và lược đồ, em hãy cho biết quy mô diện tích, dân số của vùng đồng bằng sông Hồng so với cả nước. Vùng bao gồm những tỉnh thành nào?
Gồm các tỉnh, thành:
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Đ.CÁT BÀ
Đ.BẠCH LONG VĨ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
S Ô N G H Ồ N G
Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học, nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư.
Sông Hồng bồi đắp phù sa tạo nên đồng bằng sông Hồng màu mỡ, phì nhiêu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, dân cư tập trung đông, công nghiệp và đô thị hóa sôi động.
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Tìm trên lược đồ h20.1, tên các loại đất và sự phân bố.
Đất đỏ vàng
Đất lầy thụt
Đất phù sa
Đất mặn, đất phèn
Đất xám trên phù sa cổ
- Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước
- Đất phù sa màu mỡ.
Loại đất nào có diện tích lớn nhất? Ý nghĩa của tài nguyên đất?
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
-Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước
- Đất phù sa màu mỡ.
Cho biết đặc điểm khí hậu của vùng đồng bằng sông Hồng. Khí hậu có thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp của vùng?
nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
-Khí hậu:
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
-Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước
- Đất phù sa màu mỡ.
Hãy xác định trên lược đồ Đồng bằng sông Hồng các mỏ khoáng sản và nơi phân bố của chúng.
nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
-Khí hậu:
Than nâu
Khí thiên nhiên
Đá vôi
Sét, cao lanh
-Khoáng sản:
than nâu, khí thiên nhiên, ...
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
-Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước
- Đất phù sa màu mỡ.
Hãy xác định trên lược đồ Đồng bằng sông Hồng các mỏ khoáng sản và nơi phân bố của chúng.
nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
-Khí hậu:
Than nâu
Khí thiên nhiên
Đá vôi
Sét, cao lanh
-Khoáng sản:
than nâu, khí thiên nhiên...
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
-Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ.
Hãy xác định trên lược đồ vị trí của các nguồn tài nguyên: Hang động, bãi tôm, bãi tắm và vườn quốc gia.
nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
-Khí hậu:
Bãi tắm
-Khoáng sản:
than nâu, khí thiên nhiên...
Đồ Sơn
Cát Bà
Tam Đảo
Ba Vì
Cúc Phương
Xuân Thủy
Bãi tôm
Hang động
Vườn quốc gia
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
-Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước
_ Đất phù sa màu mỡ.
Hãy xác định trên lược đồ Đồng bằng sông Hồng vị trí của các nguồn tài nguyên: Hang động, bãi tôm, bãi tắm và vườn quốc gia.
nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
-Khí hậu:
Bãi tắm
-Khoáng sản:
than nâu, khí thiên nhiên...
Đồ Sơn
Cát Bà
Tam Đảo
Ba Vì
Cúc Phương
Xuân Thủy
-Tài nguyên biển và du lịch
Bãi tôm
Hang động
Vườn quốc gia
Tiết 22 V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước

- Đất phù sa màu mỡ.
nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
- Khí hậu :
-Khoáng sản:
than nâu, khí thiên nhiên...
Cho biết những khó khăn của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống kinh tế, xã hội và môi trường vùng ĐBSH ?
-Thời tiết hay biến động
-Chế độ nước sông Hồng thất thường
- Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp và đang bị thu hẹp
-Môi trường bị suy thoái
- Tài nguyên biển và du lịch
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng,
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002
Người/km2
Dựa vào biểu đồ cho biết Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình của cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên ?
- Đông dân và có mật độ dân số cao nhất cả nước
Là vùng đông dân cư nhất nước
Mật độ dân số cao nhất cả nước, cao gấp 4,9 lần mđds TB cả nước, 10,3 lần Trung du và miền núi Bắc Bộ và 14,6 lần Tây Nguyên
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Đông dân và có mật độ dân số cao nhất cả nước
Dân cư đông có thuận lợi và khó khăn gì đến sự phát triển kinh tế, xã hội của vùng? Cách khắc phục?
*Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn
*Khó khăn: sức ép về lao động, việc làm, vấn đề bảo vệ tài nguyên môi trường
*Biện pháp: giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển ngành nghề…
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Đông dân và có mật độ dân số cao nhất cả nước
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Qua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?
- Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Đông dân và có mật độ dân số cao nhất cả nước
-Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao
Cánh đồng trồng lúa nước
Dựa vào kênh chữ trang 74 sgk và hình ảnh trên đây, em hãy cho biết kết cấu hạ tầng nông thôn vùng ĐBSH có đặc điểm gì?
-Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
_dDụng dõn v� cú m?t d? dõn s? cao nh?t c? nu?c
- Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao
-Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
Hãy cho biết tầm quan trọng của đê điều ở Đồng bằng sông Hồng?
Ngăn lũ, bảo vệ tài sản tính mạng cho nhân dân vùng đồng bằng
Trình bày một số nét về hệ thống đô thị của vùng.
Nhiều đô thị được hinh thành từ lâu đời : Hà Nội, Hải Phòng.
Củng cố
Học sinh làm bài tập 3 trang 75
? Vẽ biểu đồ cột thể hiện binh quân đất nông nghiệp theo đầu ở đồng bằng sông Hồng và cả nước.Nhận xét .
Tiết 22. V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
-Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong vµ ngoµi nước.
-Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vùng biển giàu tiềm năng
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
-Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước
- Đất phù sa màu mỡ
-Khí hậu: nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
-Khoáng sản: than nâu, khí thiên nhiên...
-Tài nguyên biển và du lịch
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Đông dân và có mật độ dân số cao nhất cả nước
- Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao
-Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất c¶ nước.
DẶN DÒ:
- HỌC BÀI 20
- LÀM BÀI TẬP BẢN ĐỒ
- SOẠN BÀI 21
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Anh Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)