Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng
Chia sẻ bởi Trần Văn Phú |
Ngày 28/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO. CHÀO TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN.
MÔN ĐỊA LÍ 9
TUẦN 11. TIẾT 21.
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
MÔN ĐỊA LÍ 9
TIẾT 22.
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
TrườngPTDTNT Thanh S¬n
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Dựa vào SGK cho biết diện tích, dân số của ĐBSH?
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
Đồng bằng sông Hồng gồm những tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào?
Em hãy cho biết ĐBSH tiếp giáp với những nơi nào?
ĐBSH bao gồm những bộ phận nào?
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
-Phía Bắc và phía Tây giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ.
-Phía Đông giáp biển.
-Bao gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa Trung du và đảo Cát Bà, đảo Bạch Long Vĩ.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
Em hãy cho biết ý nghĩa vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế-xã hội của vùng?
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
-Phía Bắc và phía Tây giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ.
-Phía Đông giáp biển.
-Bao gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa Trung du và đảo Cát Bà, đảo Bạch Long Vĩ.
-Vị trí thuận lợi cho giao lưu kinh tế với các vùng trong nước và quốc tế.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Thảo luận nhóm
Nhóm 1.
Nêu ý nghĩa của sông Hồng, khí hậu của vùng ĐBSH đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống nh©n d©n ?
Nhóm 2
Qua H20.1 hãy xác định sù ph©n bè tài nguyên đất, tài nguyên khoáng sản của vùng?
Nhóm 3
Đánh giá về tài nguyên thủy hải sản, tài nguyên du lịch của vùng?
Nhóm 4
Đánh giá khó khăn về mặt tự nhiên của vùng ĐBSH?
Thảo luận nhóm
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Trồng khoai tây
Trồng các loại rau đậu
Giao thông thủy trên sông Hồng
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
ĐấtFeralit
Đất lầy thụt
Đất phù sa
Đất mặn, phèn
Đất phù sa cổ
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Than nâu
Khí tự nhiên
Sét, cao lanh
Đá vôi
Nước khoáng
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Vườn quốc gia
Hang động
Bãi tắm
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
-ThuËn lîi :
+Sông Hồng cung cấp phù sa, nước tưới, nước sinh hoạt, đường giao thông thủy của vùng.
+Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh thuận lợi cho thâm canh tăng vụ,trồng cây cận nhiệt và ôn đới. Vụ đông trở thành vụ chính.
+Nhiều loại đất, đất phù sa màu mỡ tạo điều kiện thâm canh tăng vụ. +Nhiều khoáng sản có giá trị:đá vôi, sét, cao lanh, khí tự nhiên. +Có tiềm năng lớn để phát triển nuôi trồng, đánh bắt thủy hải sản, du lịch.
-Khó khăn:
+Diện tích đất lầy thụt, đất chua-mặn khá nhiều. +Đất canh tác trong đê bị bạc màu.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
H20.1 Biểu đồ mật độ dân số.
Quan sát H 20.1 hãy tính mật độ dân số của ĐBSH cao gấp bao nhiêu lần so với mật độ của cả nước, của các vùng?
-Gấp 10,3 lần TD&MNBB.
-Gấp 14,5 lần Tây Nguyên.
-Gấp gần 5,0 lần cả nước.
người/km2
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước ta.
Mật độ dân số cao có những thuận lợi, khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế-xã hội?
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước ta.
Quan sát bảng 20.1 hãy so sánh các chỉ tiêu phát triển về dân cư, xã hội của ĐBSH với cả nước?
Em có nhận xét gì về tình hình dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng?
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước ta.
-Trình độ phát triển dân cư, xã hội khá cao.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Đê sông Hồng
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước ta.
-Trình độ phát triển dân cư, xã hội khá cao.
Kết cấu hạ tầng n«ng th«n vµ ®« thÞ của vùng hiện nay như thế nào?
-Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện.
-Nhiều đô thị hình thành từ lâu đời.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước ta.
-Trình độ phát triển dân cư, xã hội khá cao.
-Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện.
-Nhiều đô thị hình thành từ lâu đời.
Em hãy cho biết tầm quan trọng của hệ thống đê ở đồng bằng sông Hồng?
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
-Phía Bắc và phía Tây giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ.
-Phía Đông giáp biển.
-Bao gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa Trung du và đảo Cát Bà, đảo Bạch Long Vĩ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
+Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh thuận lợi cho thâm canh tăng vụ,trồng cây cận nhiệt và ôn đới. Vụ đông trở thành vụ chính.
+Nhiều loại đất, đất phù sa màu mỡ tạo điều kiện thâm canh tăng vụ.
+Nhiều khoáng sản có giá trị:đá vôi, sét, cao lanh, khí tự nhiên. +Có tiềm năng lớn để phát triển nuôi trồng, đánh bắt thủy hải sản, du lịch.
-Khó khăn: +Diện tích đất lầy thụt, đất chua-mặn khá nhiều. +Đất canh tác trong đê bị bạc màu.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước ta.
-Trình độ phát triển dân cư, xã hội khá cao.
-Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện.
-Nhiều đô thị hình thành từ lâu đời.
-Vị trí thuận lợi cho giao lưu kinh tế với các vùng trong nước và quốc tế.
-Thuan loi :
+Sông Hồng cung cấp phù sa, nước tưới, nước sinh hoạt, đường giao thông thủy của vùng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
1. KhÝ hËu nhiÖt ®íi Èm cã mïa ®«ng l¹nh gióp h×nh thµnh nªn nÐt độc đáo trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là:
A: Trồng rau, củ, quả cận nhiệt và ôn đới trong vụ đông.
B: Là vựa lúa lớn nhất của cả nước.
C: Có một nền nông nghiệp tiên tiến.
D: Ruộng đồng được bồi đắp phù sa thường xuyên.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
1. KhÝ hËu nhiÖt ®íi Èm cã mïa ®«ng l¹nh gióp h×nh thµnh nªn nÐt độc đáo trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là:
2. Loại khoáng sản nào có ở ĐBSH với trữ lượng lớn:
A: Đất hiếm.
B: A pa tít.
C: Crô mít.
D: Cao lanh.
Các em về nhà học bài, tr¶ lêi c©u hái 1,2 vµ lµm bài tập 3, đọc trước bài 21 SGK.
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ VỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP.
MÔN ĐỊA LÍ 9
TUẦN 11. TIẾT 21.
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
MÔN ĐỊA LÍ 9
TIẾT 22.
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
TrườngPTDTNT Thanh S¬n
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Dựa vào SGK cho biết diện tích, dân số của ĐBSH?
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
Đồng bằng sông Hồng gồm những tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào?
Em hãy cho biết ĐBSH tiếp giáp với những nơi nào?
ĐBSH bao gồm những bộ phận nào?
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
-Phía Bắc và phía Tây giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ.
-Phía Đông giáp biển.
-Bao gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa Trung du và đảo Cát Bà, đảo Bạch Long Vĩ.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
Em hãy cho biết ý nghĩa vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế-xã hội của vùng?
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
-Phía Bắc và phía Tây giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ.
-Phía Đông giáp biển.
-Bao gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa Trung du và đảo Cát Bà, đảo Bạch Long Vĩ.
-Vị trí thuận lợi cho giao lưu kinh tế với các vùng trong nước và quốc tế.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Thảo luận nhóm
Nhóm 1.
Nêu ý nghĩa của sông Hồng, khí hậu của vùng ĐBSH đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống nh©n d©n ?
Nhóm 2
Qua H20.1 hãy xác định sù ph©n bè tài nguyên đất, tài nguyên khoáng sản của vùng?
Nhóm 3
Đánh giá về tài nguyên thủy hải sản, tài nguyên du lịch của vùng?
Nhóm 4
Đánh giá khó khăn về mặt tự nhiên của vùng ĐBSH?
Thảo luận nhóm
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Trồng khoai tây
Trồng các loại rau đậu
Giao thông thủy trên sông Hồng
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
ĐấtFeralit
Đất lầy thụt
Đất phù sa
Đất mặn, phèn
Đất phù sa cổ
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Than nâu
Khí tự nhiên
Sét, cao lanh
Đá vôi
Nước khoáng
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Vườn quốc gia
Hang động
Bãi tắm
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
-ThuËn lîi :
+Sông Hồng cung cấp phù sa, nước tưới, nước sinh hoạt, đường giao thông thủy của vùng.
+Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh thuận lợi cho thâm canh tăng vụ,trồng cây cận nhiệt và ôn đới. Vụ đông trở thành vụ chính.
+Nhiều loại đất, đất phù sa màu mỡ tạo điều kiện thâm canh tăng vụ. +Nhiều khoáng sản có giá trị:đá vôi, sét, cao lanh, khí tự nhiên. +Có tiềm năng lớn để phát triển nuôi trồng, đánh bắt thủy hải sản, du lịch.
-Khó khăn:
+Diện tích đất lầy thụt, đất chua-mặn khá nhiều. +Đất canh tác trong đê bị bạc màu.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
H20.1 Biểu đồ mật độ dân số.
Quan sát H 20.1 hãy tính mật độ dân số của ĐBSH cao gấp bao nhiêu lần so với mật độ của cả nước, của các vùng?
-Gấp 10,3 lần TD&MNBB.
-Gấp 14,5 lần Tây Nguyên.
-Gấp gần 5,0 lần cả nước.
người/km2
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước ta.
Mật độ dân số cao có những thuận lợi, khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế-xã hội?
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước ta.
Quan sát bảng 20.1 hãy so sánh các chỉ tiêu phát triển về dân cư, xã hội của ĐBSH với cả nước?
Em có nhận xét gì về tình hình dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng?
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước ta.
-Trình độ phát triển dân cư, xã hội khá cao.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Đê sông Hồng
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước ta.
-Trình độ phát triển dân cư, xã hội khá cao.
Kết cấu hạ tầng n«ng th«n vµ ®« thÞ của vùng hiện nay như thế nào?
-Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện.
-Nhiều đô thị hình thành từ lâu đời.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước ta.
-Trình độ phát triển dân cư, xã hội khá cao.
-Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện.
-Nhiều đô thị hình thành từ lâu đời.
Em hãy cho biết tầm quan trọng của hệ thống đê ở đồng bằng sông Hồng?
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
Tuần 11.Tiết 22
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
-Phía Bắc và phía Tây giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ.
-Phía Đông giáp biển.
-Bao gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa Trung du và đảo Cát Bà, đảo Bạch Long Vĩ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
+Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh thuận lợi cho thâm canh tăng vụ,trồng cây cận nhiệt và ôn đới. Vụ đông trở thành vụ chính.
+Nhiều loại đất, đất phù sa màu mỡ tạo điều kiện thâm canh tăng vụ.
+Nhiều khoáng sản có giá trị:đá vôi, sét, cao lanh, khí tự nhiên. +Có tiềm năng lớn để phát triển nuôi trồng, đánh bắt thủy hải sản, du lịch.
-Khó khăn: +Diện tích đất lầy thụt, đất chua-mặn khá nhiều. +Đất canh tác trong đê bị bạc màu.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước ta.
-Trình độ phát triển dân cư, xã hội khá cao.
-Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện.
-Nhiều đô thị hình thành từ lâu đời.
-Vị trí thuận lợi cho giao lưu kinh tế với các vùng trong nước và quốc tế.
-Thuan loi :
+Sông Hồng cung cấp phù sa, nước tưới, nước sinh hoạt, đường giao thông thủy của vùng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
1. KhÝ hËu nhiÖt ®íi Èm cã mïa ®«ng l¹nh gióp h×nh thµnh nªn nÐt độc đáo trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là:
A: Trồng rau, củ, quả cận nhiệt và ôn đới trong vụ đông.
B: Là vựa lúa lớn nhất của cả nước.
C: Có một nền nông nghiệp tiên tiến.
D: Ruộng đồng được bồi đắp phù sa thường xuyên.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
1. KhÝ hËu nhiÖt ®íi Èm cã mïa ®«ng l¹nh gióp h×nh thµnh nªn nÐt độc đáo trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là:
2. Loại khoáng sản nào có ở ĐBSH với trữ lượng lớn:
A: Đất hiếm.
B: A pa tít.
C: Crô mít.
D: Cao lanh.
Các em về nhà học bài, tr¶ lêi c©u hái 1,2 vµ lµm bài tập 3, đọc trước bài 21 SGK.
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ VỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)