Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng
Chia sẻ bởi Lê Quốc Tiến |
Ngày 28/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Hãy cho biết vùng Trung du-miền núi Bắc Bộ có những ngành công nghiệp nào phát triển mạnh? Tại sao?
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
Dựa vào lược đồ hãy xác định phạm vi lãnh thổ của vùng và các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ ?
Trung du-miền núi Bắc Bộ
Vịnh Bắc Bộ
Bắc Trung Bộ
Cát Bà
Đ. Bạch Long Vĩ
ĐB sông Hồng
II. Di?u ki?n t? nhin v ti nguyn thin nhin:
III. D?c di?m dn cu x h?i:
Dựa vào lược đồ và kiến thực tế em hãy cho biết vùng đồng bằng Sông Hồng gồm các tỉnh và thành phố nào ?
Vĩnh Phúc, Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Tây, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Hà Nam, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình
- Tiếp giáp với vùng Trung du vaø mieàn nuùi Baéc Boä, vònh Baéc Boä vaø Baéc Trung Boä. Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai cả nước.
Em hãy nêu quy mô diện tích và dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng so với cả nước ?
Nam 2009
Diện tích : 15.000 km2 chiếm 4,5 % cả nước.
Dân số : kho?ng 19,6 triệu người chiếm 22,82 % cả nước
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
?- T?o di?u ki?n thuận lợi trong giao lưu trao d?i v?i cc vng khc v th? gi?i.
- Tiếp giáp với vùng Trung du vaø mieàn nuùi Baéc Boä, vònh Baéc Boä vaø Baéc Trung Boä. Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai cả nước..
Nêu ý nghĩa của vùng
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Di?u ki?n t? nhin v ti nguyn thin nhin:
?: Nu d?c di?m v? t? nhin, ti nguyn thin nhin c?a vng.
?: Kể tên và xác định trên bản đồ sự phân bố các loại đất ở đồng bằng Sông Hồng ?
?- D?c di?m: Chu th? l sơng H?ng b?i d?p, khí h?u nhi?t d?i cĩ ma dơng l?nh, ngu?n nu?c d?i do, ch? y?u l d?t ph sa, cĩ v?nh B?c B? giu ti?m nang.
D?t feralit
D?t l?y th?t
Đất phù sa
Đất xám trên phù sa cổ
D?t m?n, phn
?: Nêu thuận lợi và khó khăn của ĐKTN đồng bằng Sông Hồng cho sự phát triển kinh tế xã hội ?
?: Nêu thuận lợi và khó khăn của ĐKTN đồng bằng Sông Hồng cho sự phát triển kinh tế xã hội ?
THẢO LUẬN (5’)
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Di?u ki?n t? nhin v ti nguyn thin nhin:
?- D?c di?m: Chu th? l sơng H?ng b?i d?p, khí h?u nhi?t d?i cĩ ma dơng l?nh, ngu?n nu?c d?i do, ch? y?u l d?t ph sa, cĩ v?nh B?c B? giu ti?m nang.
?- Thu?n l?i:
+ D?t ph sa mu m?, di?u ki?n khí h?u, th?y van thu?n l?i cho thm canh la nu?c.
+ Th?i ti?t ma dơng thu?n lợi cho vi?c tr?ng m?t s? cy ua l?nh.
+Vng ven biển v bi?n thu?n l?i cho nuơi tr?ng, dnh b?t th?y s?n, du l?ch.
- Khĩ khan: thin tai ( bo, lu,.. Th?t thu?ng) ít ti nguyn khống s?n
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Di?u ki?n t? nhin v ti nguyn thin nhin:
III. D?c di?m dn cu, x h?i:
1179
114
81
242
ĐB
S.H?NG
TD- MNBB
Tây Nguyên
Cả nước
0
200
400
600
800
1000
1200
(Biểu đồ mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng, trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nước năm 2002)
Cho biết Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu mức trung bình của cả nước, của các vùng Trung du-miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên?
5 lần
10,3 lần
14,6 lần
- Đặc điểm: dân số khoảng 19,6 triệu người, mật độ dân số 1.225 ng/km2 (2009), nhiều lao động có kỹ thuật cao.
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Di?u ki?n t? nhin v ti nguyn thin nhin:
III. D?c di?m dn cu, x h?i:
- Đặc điểm: dân số khoảng 19,6 triệu người, mật độ dân số 1.225 ng/km2 (2009), nhiều lao động có kỹ thuật cao.
Mật độ dân số cao ở ĐBS.Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế -xã hội?
- Thuận lợi:
+ Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
+ Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kỹ thuật.
+ Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
+ Có một số đô thị được hình thành từ lâu đời (Hà Nội và Hải Phòng)
- Khó khăn:
+ Sức ép của dân số đông đối với phát triển kinh tế-xã hội.
+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Di?u ki?n t? nhin v ti nguyn thin nhin:
III. D?c di?m dn cu, x h?i:
- Đặc điểm:
- Thuận lợi:
- Khó khăn:
+ Sức ép của dân số đông đối với phát triển kinh tế-xã hội.
+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng, năm 1999
Dựa vào một số chỉ tiêu, hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước
1,1
1,1
26,0
26,0
94,5
94,5
73,7
73,7
Tên đồ vật dùng trong chiến đấu
Tên một vị vua nhà Lê
Một con vật thi chạy với thỏ
Tên một cây cầu ở miền bắc có màu đỏ
Nơi người dân đến gởi thư, điện báo,…
H
Ồ
G
Ư
Ơ
M
Một điểm du lịch nổi tiếng ở Hà Nội
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Hãy cho biết vùng Trung du-miền núi Bắc Bộ có những ngành công nghiệp nào phát triển mạnh? Tại sao?
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
Dựa vào lược đồ hãy xác định phạm vi lãnh thổ của vùng và các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ ?
Trung du-miền núi Bắc Bộ
Vịnh Bắc Bộ
Bắc Trung Bộ
Cát Bà
Đ. Bạch Long Vĩ
ĐB sông Hồng
II. Di?u ki?n t? nhin v ti nguyn thin nhin:
III. D?c di?m dn cu x h?i:
Dựa vào lược đồ và kiến thực tế em hãy cho biết vùng đồng bằng Sông Hồng gồm các tỉnh và thành phố nào ?
Vĩnh Phúc, Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Tây, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Hà Nam, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình
- Tiếp giáp với vùng Trung du vaø mieàn nuùi Baéc Boä, vònh Baéc Boä vaø Baéc Trung Boä. Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai cả nước.
Em hãy nêu quy mô diện tích và dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng so với cả nước ?
Nam 2009
Diện tích : 15.000 km2 chiếm 4,5 % cả nước.
Dân số : kho?ng 19,6 triệu người chiếm 22,82 % cả nước
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
?- T?o di?u ki?n thuận lợi trong giao lưu trao d?i v?i cc vng khc v th? gi?i.
- Tiếp giáp với vùng Trung du vaø mieàn nuùi Baéc Boä, vònh Baéc Boä vaø Baéc Trung Boä. Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai cả nước..
Nêu ý nghĩa của vùng
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Di?u ki?n t? nhin v ti nguyn thin nhin:
?: Nu d?c di?m v? t? nhin, ti nguyn thin nhin c?a vng.
?: Kể tên và xác định trên bản đồ sự phân bố các loại đất ở đồng bằng Sông Hồng ?
?- D?c di?m: Chu th? l sơng H?ng b?i d?p, khí h?u nhi?t d?i cĩ ma dơng l?nh, ngu?n nu?c d?i do, ch? y?u l d?t ph sa, cĩ v?nh B?c B? giu ti?m nang.
D?t feralit
D?t l?y th?t
Đất phù sa
Đất xám trên phù sa cổ
D?t m?n, phn
?: Nêu thuận lợi và khó khăn của ĐKTN đồng bằng Sông Hồng cho sự phát triển kinh tế xã hội ?
?: Nêu thuận lợi và khó khăn của ĐKTN đồng bằng Sông Hồng cho sự phát triển kinh tế xã hội ?
THẢO LUẬN (5’)
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Di?u ki?n t? nhin v ti nguyn thin nhin:
?- D?c di?m: Chu th? l sơng H?ng b?i d?p, khí h?u nhi?t d?i cĩ ma dơng l?nh, ngu?n nu?c d?i do, ch? y?u l d?t ph sa, cĩ v?nh B?c B? giu ti?m nang.
?- Thu?n l?i:
+ D?t ph sa mu m?, di?u ki?n khí h?u, th?y van thu?n l?i cho thm canh la nu?c.
+ Th?i ti?t ma dơng thu?n lợi cho vi?c tr?ng m?t s? cy ua l?nh.
+Vng ven biển v bi?n thu?n l?i cho nuơi tr?ng, dnh b?t th?y s?n, du l?ch.
- Khĩ khan: thin tai ( bo, lu,.. Th?t thu?ng) ít ti nguyn khống s?n
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Di?u ki?n t? nhin v ti nguyn thin nhin:
III. D?c di?m dn cu, x h?i:
1179
114
81
242
ĐB
S.H?NG
TD- MNBB
Tây Nguyên
Cả nước
0
200
400
600
800
1000
1200
(Biểu đồ mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng, trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nước năm 2002)
Cho biết Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu mức trung bình của cả nước, của các vùng Trung du-miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên?
5 lần
10,3 lần
14,6 lần
- Đặc điểm: dân số khoảng 19,6 triệu người, mật độ dân số 1.225 ng/km2 (2009), nhiều lao động có kỹ thuật cao.
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Di?u ki?n t? nhin v ti nguyn thin nhin:
III. D?c di?m dn cu, x h?i:
- Đặc điểm: dân số khoảng 19,6 triệu người, mật độ dân số 1.225 ng/km2 (2009), nhiều lao động có kỹ thuật cao.
Mật độ dân số cao ở ĐBS.Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế -xã hội?
- Thuận lợi:
+ Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
+ Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kỹ thuật.
+ Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
+ Có một số đô thị được hình thành từ lâu đời (Hà Nội và Hải Phòng)
- Khó khăn:
+ Sức ép của dân số đông đối với phát triển kinh tế-xã hội.
+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
TIẾT 22 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
I. Vị trí dịa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Di?u ki?n t? nhin v ti nguyn thin nhin:
III. D?c di?m dn cu, x h?i:
- Đặc điểm:
- Thuận lợi:
- Khó khăn:
+ Sức ép của dân số đông đối với phát triển kinh tế-xã hội.
+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng, năm 1999
Dựa vào một số chỉ tiêu, hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước
1,1
1,1
26,0
26,0
94,5
94,5
73,7
73,7
Tên đồ vật dùng trong chiến đấu
Tên một vị vua nhà Lê
Một con vật thi chạy với thỏ
Tên một cây cầu ở miền bắc có màu đỏ
Nơi người dân đến gởi thư, điện báo,…
H
Ồ
G
Ư
Ơ
M
Một điểm du lịch nổi tiếng ở Hà Nội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quốc Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)