Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Tiến |
Ngày 28/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỊA LÍ 9
TIẾT 22- BÀI 20
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Giáo viên: Nguyễn Hữu Tiến
Trường TH&THCS Lộc Hòa
ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG
Dải đất rìa trung du
ĐB -châu thổ
Vùng biển giàu tiềm năng
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Vùng ĐBSH tiếp giáp
với những vùng nào ?
Vùng có diện tích là bao nhiêu?
- Di?n tớch : 14860 km2
Giáp
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BẠCH
LONG VĨ
CÁT BÀ
Vị trí đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ.
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
HN
Vị trí địa lý có ý nghĩa như thế nào trong sự phát triển kinh tế - xã hội?
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
S Ô N G H Ồ N G
Thảo luận nhóm ( 3 phút ) :4 Nhóm
Nhóm 2 : Nhận xét về đặc điểm địa hình của ĐBSH? Kể tên các loại đất ở vùng ĐBSH?
Nhóm 3:Khí hậu và thủy văn ở ĐBSH có những thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?
Nhóm 4 : Nguồn tài nguyên khoáng sản, tài nguyên biển được khai thác như thế nào?
Nhóm 1: Dựa vào lược đồ, kiến thức đã học nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư của vùng?
Đất đỏ vàng
Đất xám trên nền phù sa cổ
Đất lầy thụt
Đất phù sa
Đất mặn, phèn
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-- Đặc điểm:
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Than nâu
Đá vôi
Sét, cao lanh
Nước khoáng
Khí thiên nhiên
Lược đồ các mỏ khoáng sản và nơi phân
bố của chúng ở Đồng bằng sông Hồng.
D?A Lí 9
Đá vôi – Hà Nam
Mỏ sét ở Hà Nam
Mỏ cao lanh ở Hải Dương
Mỏ than nâu
Suối nước khoáng
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Vườn quốc gia,
Cúc Phương
Ba Vì
o
Tam Đảo
Xuân Thủy y
Bãi tắm
Cát Bà
Hang động..
Bãi tôm
D?A Lí 9
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Hãy cho biết những khó khăn của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống kinh tế, xã hội và môi trường ở ĐBSH?
H20.1 Biểu đồ mật độ dân số.
Quan sát H 20.1 hãy nhận xét mật độ dân số của ĐBSH so với mật độ dân số của cả nước, của các vùng?
Đơn vị tính: người/km2
-Gấp 10,3 lần TD&MNBB.
-Gấp 14,5 lần Tây Nguyên.
-Gấp gần 5,0 lần cả nước.
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
3. Đặc điểm dân cư, xã hội:
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Nhận xét tình hình dân cư xã hội của vùng đồng bằng so với cả nước ?
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư- xã hội ở đồng bằng sông Hồng năm 1999
Cở sở hạ tầng nông thôn ở đồng bằng Sông Hồng như thế nào ?
Hãy nêu tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở ĐBSH?
- Phòng tránh lũ lụt, mở rộng diện tích đất.
Phân bố dân đều khắp đồng bằng.
Thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp thâm canh tăng vụ.
Giữ gìn các di tích và các giá trị văn hóa.
Đồng bằng sông Hồng có đô thị nào hình thành từ lâu đời ?
Thành phố Hải Phòng-Cửa ngõ quan trọng ra Vịnh Bắc bô của ĐBSH
BÀI TẬP
Dựa vào đặc điểm tìm địa danh
1
2
Thành phố này hơn 1000 năm tuổi?
3
Tỉnh có vườn quốc gia nguyên sinh của Việt Nam
4
TP cửa ngõ ra Vịnh Bắc Bộ của ĐBSH?
5
Tỉnh sát nhập vào thủ đô Hà Nội
năm 2008
Quê hương chị Hai năm tấn
THỦ ĐÔ HÀ NỘI
QUÊ LÚA
THÁI BÌNH
NINH BÌNH
HẢI PHÒNG
1
2
3
4
5
ĐÁP ÁN
H TY
Bài tập 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng 20.2. Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và đồng bằng Sông Hồng, năm 2002
? Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước(ha/người). Nhận xét?
Biểu đồ bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng Sông Hồng và cả nước năm 2002.
Vùng
ha/người
0,12
0,05
Nhận xét:
- Bình quân đất nông nghiệp vùng ĐBSH thấp hơn so với cả nước
- Điều đó chứng minh mật độ dân số đông, quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát triển kinh tế xã hội
DẶN DÒ:
- Học bài.
- Làm các câu hỏi , bài tập 1,2,3 sgk
- Đọc bài " Vùng đồng bằng sông Hồng " tiếp theo ,chẩn bị bài theo câu hỏi hướng dẫn trong bài.
TIẾT 22- BÀI 20
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Giáo viên: Nguyễn Hữu Tiến
Trường TH&THCS Lộc Hòa
ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG
Dải đất rìa trung du
ĐB -châu thổ
Vùng biển giàu tiềm năng
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Vùng ĐBSH tiếp giáp
với những vùng nào ?
Vùng có diện tích là bao nhiêu?
- Di?n tớch : 14860 km2
Giáp
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BẠCH
LONG VĨ
CÁT BÀ
Vị trí đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ.
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
HN
Vị trí địa lý có ý nghĩa như thế nào trong sự phát triển kinh tế - xã hội?
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
S Ô N G H Ồ N G
Thảo luận nhóm ( 3 phút ) :4 Nhóm
Nhóm 2 : Nhận xét về đặc điểm địa hình của ĐBSH? Kể tên các loại đất ở vùng ĐBSH?
Nhóm 3:Khí hậu và thủy văn ở ĐBSH có những thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?
Nhóm 4 : Nguồn tài nguyên khoáng sản, tài nguyên biển được khai thác như thế nào?
Nhóm 1: Dựa vào lược đồ, kiến thức đã học nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư của vùng?
Đất đỏ vàng
Đất xám trên nền phù sa cổ
Đất lầy thụt
Đất phù sa
Đất mặn, phèn
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-- Đặc điểm:
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Than nâu
Đá vôi
Sét, cao lanh
Nước khoáng
Khí thiên nhiên
Lược đồ các mỏ khoáng sản và nơi phân
bố của chúng ở Đồng bằng sông Hồng.
D?A Lí 9
Đá vôi – Hà Nam
Mỏ sét ở Hà Nam
Mỏ cao lanh ở Hải Dương
Mỏ than nâu
Suối nước khoáng
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Vườn quốc gia,
Cúc Phương
Ba Vì
o
Tam Đảo
Xuân Thủy y
Bãi tắm
Cát Bà
Hang động..
Bãi tôm
D?A Lí 9
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Hãy cho biết những khó khăn của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống kinh tế, xã hội và môi trường ở ĐBSH?
H20.1 Biểu đồ mật độ dân số.
Quan sát H 20.1 hãy nhận xét mật độ dân số của ĐBSH so với mật độ dân số của cả nước, của các vùng?
Đơn vị tính: người/km2
-Gấp 10,3 lần TD&MNBB.
-Gấp 14,5 lần Tây Nguyên.
-Gấp gần 5,0 lần cả nước.
Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
3. Đặc điểm dân cư, xã hội:
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Nhận xét tình hình dân cư xã hội của vùng đồng bằng so với cả nước ?
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư- xã hội ở đồng bằng sông Hồng năm 1999
Cở sở hạ tầng nông thôn ở đồng bằng Sông Hồng như thế nào ?
Hãy nêu tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở ĐBSH?
- Phòng tránh lũ lụt, mở rộng diện tích đất.
Phân bố dân đều khắp đồng bằng.
Thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp thâm canh tăng vụ.
Giữ gìn các di tích và các giá trị văn hóa.
Đồng bằng sông Hồng có đô thị nào hình thành từ lâu đời ?
Thành phố Hải Phòng-Cửa ngõ quan trọng ra Vịnh Bắc bô của ĐBSH
BÀI TẬP
Dựa vào đặc điểm tìm địa danh
1
2
Thành phố này hơn 1000 năm tuổi?
3
Tỉnh có vườn quốc gia nguyên sinh của Việt Nam
4
TP cửa ngõ ra Vịnh Bắc Bộ của ĐBSH?
5
Tỉnh sát nhập vào thủ đô Hà Nội
năm 2008
Quê hương chị Hai năm tấn
THỦ ĐÔ HÀ NỘI
QUÊ LÚA
THÁI BÌNH
NINH BÌNH
HẢI PHÒNG
1
2
3
4
5
ĐÁP ÁN
H TY
Bài tập 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng 20.2. Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và đồng bằng Sông Hồng, năm 2002
? Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước(ha/người). Nhận xét?
Biểu đồ bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng Sông Hồng và cả nước năm 2002.
Vùng
ha/người
0,12
0,05
Nhận xét:
- Bình quân đất nông nghiệp vùng ĐBSH thấp hơn so với cả nước
- Điều đó chứng minh mật độ dân số đông, quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát triển kinh tế xã hội
DẶN DÒ:
- Học bài.
- Làm các câu hỏi , bài tập 1,2,3 sgk
- Đọc bài " Vùng đồng bằng sông Hồng " tiếp theo ,chẩn bị bài theo câu hỏi hướng dẫn trong bài.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)