Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đức |
Ngày 28/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Chào quý thầy cô đã về dự giờ của môn địa lý hôn nay
Giáo viên dạy: Hồ Thị Lý - Trường THCS Quỳnh Giang
Xác định vị trí địa lí vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, nêu ý nghĩa vị trí địa lí và thế mạnh phát triển kinh tế của vùng?
Tiết 24: BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Hãy xác định vị trí, giới hạn của vùng đồng bằng sông Hồng?
Vùng đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp với những vùng nào?
Vùng đồng bằng Sông Hồng gồm những bộ phận nào ?
ĐB . châu thổ
Dải đất rìa trung du
Q/S lược đồ kết hợp SGK cho biết vùng có quy mô diện tích và dân số như thế nào?
Chiếm bao nhiêu % và đứng thứ mấy so với cả nước?
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Vị trí địa lý và quy mô lãnh thổ của vùng có ý nghĩa như thế nào đối
với sự phát triển kinh tế xã hội?
THỦ ĐÔ HÀ NỘI
CẢNG HẢI PHÒNG
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Q/s lược đồ và kiến thức đã học, nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển kinh tế của vùng?
Gió mùa đông bắc
Vùng có những đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nào?
Nhóm 2: Khí hậu – Thủy văn?
Nhóm 3: Khoáng sản – Biển?
Nhóm 1: Địa hình- Đất?
THẢO LUẬN NHÓM (3 phút)
Yêu cầu Q/S lược đồ trên hãy cho biết:
1. Nêu đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng?
2. Thuận lợi để phát triển những ngành nào?
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Đất phù sa
Đất feralit, Đất xám trên phù sa cổ
Đất mặn, đất phèn
Đất lầy thụt
Cây vụ đông
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Vùng có những loại khoáng sản nào? Phân bố,trữ lượng ra sao?
Q/S bản đồ và ảnh cho biết vùng phát triển những ngành nào?
Vườn QG Cúc Phương
Vườn QG Ba Vì
Vườn QG Cát Bà
Bãi tắm Cát Bà
Bãi tắm Đồ sơn
Bãi cá, tôm
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Nêu những khó khăn do tự nhiên của vùng?
Vậy vấn đề đăt ra đối với vùng đồng bằng Sông Hồng là gì?
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng,
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002
Người/km2
cao gấp gần 5 lần MĐDS TB cả nước,
10,3 lần Trung du và miền núi Bắc Bộ
và 14,6 lần Tây Nguyên
Q/S biểu đồ cho biết MĐDS của vùng ĐBSH là bao nhiêu? So sánh với các vùng khác?
Vùng có đặc điểm dân cư như thế nào?
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng
Qua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?
Vậy vùng có trình độ dân trí và tỉ lệ GDTN so với các vùng trong nước như thế nào?
Với đặc điểm dân cư như vậy đã tạo thuận lợi gì cho vùng phát triển kinh tế?
Xem tranh và cho biết kết cấu hạ tầng nông thôn của đồng bằng Sông Hồng có đặc điểm gì?
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Hãy cho biết tầm quan trọng của đê điều ở Đồng bằng sông Hồng?
Tránh nguy cơ phá hoại của lũ lụt, mở rộng diện tích. Dân cư được phủ khắp châu thổ. Làng mạc trù phú, dân cư đông đúc, phát triển nông nghiệp thâm canh, tăng vụ, công nghiệp, dịch vụ phát triển sôi động. Giữ gìn di tích lịch sử, lưu giữ và phát triển giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể
Trình bày một số nét về hệ thống đô thị của vùng.
Bên cạnh những thuận lợi thì tình hình dân cư-xã hội của vùng còn gặp những khó khăn gì?
Hướng khắc phục những khó khăn của vùng là gì?
A
B
C
Đất phù sa
Đất feralit
Đất mặn, đất phèn
Loại đất nào chiếm diện tích lớn ở Đồng bằng sông Hồng?
D
Đất xám
CỦNG CỐ
1
1
A
B
C
Nguồn nước tưới dồi dào
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh
Điều kiện thuận lợi để phát triển
vụ đông thành vụ sản xuất chính là:
D
A, B, C đều đúng
CỦNG CỐ
Đất phù sa sông Hồng phì nhiêu
1
1
A
B
C
Kết cấu hạ tầng ở nông thôn
còn nhiều hạn chế
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh
Vùng Đồng bằng sông Hồng không phải là vùng có:
D
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
CỦNG CỐ
Mật độ dân cư ở nông thôn quá cao
1
1
Học bài
Chuẩn bị bài 21
Hướng dẫn về nhà
Giáo viên dạy: Hồ Thị Lý - Trường THCS Quỳnh Giang
Xác định vị trí địa lí vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, nêu ý nghĩa vị trí địa lí và thế mạnh phát triển kinh tế của vùng?
Tiết 24: BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Hãy xác định vị trí, giới hạn của vùng đồng bằng sông Hồng?
Vùng đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp với những vùng nào?
Vùng đồng bằng Sông Hồng gồm những bộ phận nào ?
ĐB . châu thổ
Dải đất rìa trung du
Q/S lược đồ kết hợp SGK cho biết vùng có quy mô diện tích và dân số như thế nào?
Chiếm bao nhiêu % và đứng thứ mấy so với cả nước?
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Vị trí địa lý và quy mô lãnh thổ của vùng có ý nghĩa như thế nào đối
với sự phát triển kinh tế xã hội?
THỦ ĐÔ HÀ NỘI
CẢNG HẢI PHÒNG
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Q/s lược đồ và kiến thức đã học, nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển kinh tế của vùng?
Gió mùa đông bắc
Vùng có những đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nào?
Nhóm 2: Khí hậu – Thủy văn?
Nhóm 3: Khoáng sản – Biển?
Nhóm 1: Địa hình- Đất?
THẢO LUẬN NHÓM (3 phút)
Yêu cầu Q/S lược đồ trên hãy cho biết:
1. Nêu đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng?
2. Thuận lợi để phát triển những ngành nào?
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Đất phù sa
Đất feralit, Đất xám trên phù sa cổ
Đất mặn, đất phèn
Đất lầy thụt
Cây vụ đông
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Vùng có những loại khoáng sản nào? Phân bố,trữ lượng ra sao?
Q/S bản đồ và ảnh cho biết vùng phát triển những ngành nào?
Vườn QG Cúc Phương
Vườn QG Ba Vì
Vườn QG Cát Bà
Bãi tắm Cát Bà
Bãi tắm Đồ sơn
Bãi cá, tôm
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Nêu những khó khăn do tự nhiên của vùng?
Vậy vấn đề đăt ra đối với vùng đồng bằng Sông Hồng là gì?
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng,
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002
Người/km2
cao gấp gần 5 lần MĐDS TB cả nước,
10,3 lần Trung du và miền núi Bắc Bộ
và 14,6 lần Tây Nguyên
Q/S biểu đồ cho biết MĐDS của vùng ĐBSH là bao nhiêu? So sánh với các vùng khác?
Vùng có đặc điểm dân cư như thế nào?
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng
Qua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?
Vậy vùng có trình độ dân trí và tỉ lệ GDTN so với các vùng trong nước như thế nào?
Với đặc điểm dân cư như vậy đã tạo thuận lợi gì cho vùng phát triển kinh tế?
Xem tranh và cho biết kết cấu hạ tầng nông thôn của đồng bằng Sông Hồng có đặc điểm gì?
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Hãy cho biết tầm quan trọng của đê điều ở Đồng bằng sông Hồng?
Tránh nguy cơ phá hoại của lũ lụt, mở rộng diện tích. Dân cư được phủ khắp châu thổ. Làng mạc trù phú, dân cư đông đúc, phát triển nông nghiệp thâm canh, tăng vụ, công nghiệp, dịch vụ phát triển sôi động. Giữ gìn di tích lịch sử, lưu giữ và phát triển giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể
Trình bày một số nét về hệ thống đô thị của vùng.
Bên cạnh những thuận lợi thì tình hình dân cư-xã hội của vùng còn gặp những khó khăn gì?
Hướng khắc phục những khó khăn của vùng là gì?
A
B
C
Đất phù sa
Đất feralit
Đất mặn, đất phèn
Loại đất nào chiếm diện tích lớn ở Đồng bằng sông Hồng?
D
Đất xám
CỦNG CỐ
1
1
A
B
C
Nguồn nước tưới dồi dào
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh
Điều kiện thuận lợi để phát triển
vụ đông thành vụ sản xuất chính là:
D
A, B, C đều đúng
CỦNG CỐ
Đất phù sa sông Hồng phì nhiêu
1
1
A
B
C
Kết cấu hạ tầng ở nông thôn
còn nhiều hạn chế
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh
Vùng Đồng bằng sông Hồng không phải là vùng có:
D
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
CỦNG CỐ
Mật độ dân cư ở nông thôn quá cao
1
1
Học bài
Chuẩn bị bài 21
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)