Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng
Chia sẻ bởi Huỳnh Trân Dũ |
Ngày 28/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH&THCS PHONG ĐÔNG
TỔ: XÃ HỘI
HỘI THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ỨNG DỤNG CNTT
NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Bài 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Giáo viên: Huỳnh Văn Dũ
Email: [email protected]
Điện thoại: 0915.829 585
Các bức ảnh trên là cảnh ở đâu của nước ta?
TIẾT 22
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
H. Hãy xác định ranh giới của vùng ĐBSH với vùng Trung du và MNBB, BTB? Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ ?
+ Giáp vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ, Bắc
Trung Bộ, Vịnh Bắc Bộ.
Vùng ĐBSH gồm
những bộ phận nào ?
Dải đất rìa trung du
ĐB châu thổ
Vùng biển giàu tiềm năng
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
ĐẢO CÁT BÀ
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
ĐẢO CÁT BÀ
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
ĐẢO BẠCH LONG VĨ
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
ĐẢO BẠCH LONG VĨ
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
-Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
-Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong cả nước.
H. Diện tích, dân số của vùng ĐB sông Hồng? Vùng bao gồm những tỉnh, thành nào?
S= ?
- Diện tích: 14.860 km2
- Dân số: 17,5 triệu người
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
-Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
-Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong cả nước.
Gồm các tỉnh, thành
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
TIẾT 22
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
S Ô N G H Ồ N G
HOẠT ĐỘNG NHÓM (5 phút)
Nhóm 1: nguồn lợi từ con sông Hồng ?
Nhóm 2: tài nguyên đất: có các loại đất gì?
Nhóm 3: khí hậu ? khoáng sản ?
Nhóm 4: hoạt động kinh tế ở vùng ven biển ?
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
5. Vùng ven biển: nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản, du lịch.
1. Sông Hồng: bồi đắp phù sa màu mỡ, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
2. Tài nguyên đất: đất feralít, đất lầy thụt, đất phù sa, đất phèn mặn, đất xám.
3. Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
4. Khoáng sản: đá vôi, than, khí tự nhiên… có giá trị kinh tế cao.
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Đất feralit
Đất lầy thụt
Đất phù s a
Đất mặn, đất phèn
Đất xám
H. Loại đất nào có diện tích lớn nhất ?
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Than nâu
Khí thiên nhiên
Đá vôi
Sét, cao lanh
Nước khoáng
Lược đồ các mỏ khoáng sản và nơi phân
bố của chúng ở Đồng bằng sông Hồng.
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Bãi tắm
Đồ Sơn
Cát Bà
Tam Đảo
Ba Vì
Cúc Phương
Xuân Thủy
Baĩ tôm
Hang động
Vườn quốc gia
Tài nguyên biển và du lịch
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
H. Cho biết những khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ?
- Thiên tai (bão, lũ lụt, thời tiết thất thường).
- Tài nguyên khoáng sản không nhiều.
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
TIẾT 22
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI
BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA ĐBSH, TDMNBB, TN, CẢ NƯỚC NĂM 2002
BÀI 20 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG H
H. Mật độ dân số bao nhiêu?
như thế nào so với cả nước ?
1179 ngu?i/km2, cao nh?t c? nu?c
* Thuận lợi:
Nguồn lao động dồi dào
Thị trường tiêu thụ lớn
Có nhiều kinh nghiệm trong
SX
Kết cấu hạ tầng nông thôn
hoàn thiện nhất
Kinh thnh Thang Long
Ph? c?ng H?i Phịng
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI
H. Những thuận lợi về DC-
XH của vùng ?
H. Những TP được hình
thành từ lâu đời ?
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI
Khó khăn:
+ Sức ép của dân số đông đối với phát triển KT-XH.
+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
H. Những khó khăn về DC-XHcủa vùng ?
KINH THÀNH THĂNG LONG
CẢNG HẢI PHÒNG
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Cánh đồng trồng lúa nước
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên giữa hai vùng kinh tế ?
TD và miền núi BắcBộ
ĐB sông Hồng
Tiềm năng về đất, (đặc biệt là đất phù sa).
Vu?n qu?c gia.
- Tài nguyên khoáng sản
Tiềm năng thủy điện dồi dào.
Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
+ Giáp vùng trung du và miền núi bắc bộ, Bắc trung bộ vịnh bắc bộ
+ Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa TD và vùng biển giầu tiềm năng
+ Giao lưu thuận lợi với các vùng kinh tế khác
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên:
+ Điều kiện tự nhiên:
- Phần lớn là đồng bằng châu thổ
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có gió mùa
- Có hệ thống sông Hồng và đường bờ biển
+ Tài nguyên:
- Đất phù sa chiếm diện tích lớn
- Khoáng sản: Than nâu, đất hiếm đá vôi, sét, cao lanh, nước khoáng
khí thiên nhiên.
- tài nguyên biển: bãi cá tôm, bãi tắm.
III. Đặc điểm dân cư - xã hội:
Là vùng đông dân nhất cả nước, Mật độ dân số cao 1179 người/Km2
- Tỉ lệ tăng tự nhiên giảm mạnh
- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước
- Trình độ dân trí cao
- Khó khăn: Tỉ lệ dan thất nghiệp, nhu càu việc làm, y tế, giáo dục, diện tích đất canh tác thấp, lũ lụt
+ BT 3 / T75- Vẽ như thế nào ?
Tính bình quân đất nông nghiệp
theo đầu người:
9406.8 : 79.76 = 0.120 ha/người
855.2 : 17.5 = 0.05 ha/Người
- Vẽ biểu đồ cột
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
Tiết học đến đây kết thúc. Xin chào và xin cảm ơn!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Những ngành công nghiệp nào của vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ có điều kiện phát triển mạnh? Vì sao?
NHỮNG NGÀNH CN CÓ ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN MẠNH:
Khai thác than, sắt, Apatít, thuỷ điện.
Vì có trữ lượng lớn, ở vị trí khá thuận lợi cho khai thác, đáp ứng cho nhu cầu phát triển kinh tế:
- Than dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy điện, đời sống sinh hoạt, xuất khẩu.
- Sắt dùng luyện kim
- Apatít dùng sản xuất phân bón, phục vụ cho sản xuất nông nghiệp
- Thuỷ điện: sản xuất ra điện năng.
TỔ: XÃ HỘI
HỘI THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ỨNG DỤNG CNTT
NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Bài 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Giáo viên: Huỳnh Văn Dũ
Email: [email protected]
Điện thoại: 0915.829 585
Các bức ảnh trên là cảnh ở đâu của nước ta?
TIẾT 22
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
H. Hãy xác định ranh giới của vùng ĐBSH với vùng Trung du và MNBB, BTB? Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ ?
+ Giáp vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ, Bắc
Trung Bộ, Vịnh Bắc Bộ.
Vùng ĐBSH gồm
những bộ phận nào ?
Dải đất rìa trung du
ĐB châu thổ
Vùng biển giàu tiềm năng
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
ĐẢO CÁT BÀ
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
ĐẢO CÁT BÀ
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
ĐẢO BẠCH LONG VĨ
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
ĐẢO BẠCH LONG VĨ
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
-Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
-Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong cả nước.
H. Diện tích, dân số của vùng ĐB sông Hồng? Vùng bao gồm những tỉnh, thành nào?
S= ?
- Diện tích: 14.860 km2
- Dân số: 17,5 triệu người
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
-Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
-Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong cả nước.
Gồm các tỉnh, thành
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
TIẾT 22
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
S Ô N G H Ồ N G
HOẠT ĐỘNG NHÓM (5 phút)
Nhóm 1: nguồn lợi từ con sông Hồng ?
Nhóm 2: tài nguyên đất: có các loại đất gì?
Nhóm 3: khí hậu ? khoáng sản ?
Nhóm 4: hoạt động kinh tế ở vùng ven biển ?
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
5. Vùng ven biển: nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản, du lịch.
1. Sông Hồng: bồi đắp phù sa màu mỡ, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
2. Tài nguyên đất: đất feralít, đất lầy thụt, đất phù sa, đất phèn mặn, đất xám.
3. Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
4. Khoáng sản: đá vôi, than, khí tự nhiên… có giá trị kinh tế cao.
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Đất feralit
Đất lầy thụt
Đất phù s a
Đất mặn, đất phèn
Đất xám
H. Loại đất nào có diện tích lớn nhất ?
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Than nâu
Khí thiên nhiên
Đá vôi
Sét, cao lanh
Nước khoáng
Lược đồ các mỏ khoáng sản và nơi phân
bố của chúng ở Đồng bằng sông Hồng.
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Bãi tắm
Đồ Sơn
Cát Bà
Tam Đảo
Ba Vì
Cúc Phương
Xuân Thủy
Baĩ tôm
Hang động
Vườn quốc gia
Tài nguyên biển và du lịch
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
H. Cho biết những khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ?
- Thiên tai (bão, lũ lụt, thời tiết thất thường).
- Tài nguyên khoáng sản không nhiều.
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
TIẾT 22
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI
BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA ĐBSH, TDMNBB, TN, CẢ NƯỚC NĂM 2002
BÀI 20 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG H
H. Mật độ dân số bao nhiêu?
như thế nào so với cả nước ?
1179 ngu?i/km2, cao nh?t c? nu?c
* Thuận lợi:
Nguồn lao động dồi dào
Thị trường tiêu thụ lớn
Có nhiều kinh nghiệm trong
SX
Kết cấu hạ tầng nông thôn
hoàn thiện nhất
Kinh thnh Thang Long
Ph? c?ng H?i Phịng
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI
H. Những thuận lợi về DC-
XH của vùng ?
H. Những TP được hình
thành từ lâu đời ?
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI
Khó khăn:
+ Sức ép của dân số đông đối với phát triển KT-XH.
+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
H. Những khó khăn về DC-XHcủa vùng ?
KINH THÀNH THĂNG LONG
CẢNG HẢI PHÒNG
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Cánh đồng trồng lúa nước
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên giữa hai vùng kinh tế ?
TD và miền núi BắcBộ
ĐB sông Hồng
Tiềm năng về đất, (đặc biệt là đất phù sa).
Vu?n qu?c gia.
- Tài nguyên khoáng sản
Tiềm năng thủy điện dồi dào.
Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
+ Giáp vùng trung du và miền núi bắc bộ, Bắc trung bộ vịnh bắc bộ
+ Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa TD và vùng biển giầu tiềm năng
+ Giao lưu thuận lợi với các vùng kinh tế khác
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên:
+ Điều kiện tự nhiên:
- Phần lớn là đồng bằng châu thổ
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có gió mùa
- Có hệ thống sông Hồng và đường bờ biển
+ Tài nguyên:
- Đất phù sa chiếm diện tích lớn
- Khoáng sản: Than nâu, đất hiếm đá vôi, sét, cao lanh, nước khoáng
khí thiên nhiên.
- tài nguyên biển: bãi cá tôm, bãi tắm.
III. Đặc điểm dân cư - xã hội:
Là vùng đông dân nhất cả nước, Mật độ dân số cao 1179 người/Km2
- Tỉ lệ tăng tự nhiên giảm mạnh
- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước
- Trình độ dân trí cao
- Khó khăn: Tỉ lệ dan thất nghiệp, nhu càu việc làm, y tế, giáo dục, diện tích đất canh tác thấp, lũ lụt
+ BT 3 / T75- Vẽ như thế nào ?
Tính bình quân đất nông nghiệp
theo đầu người:
9406.8 : 79.76 = 0.120 ha/người
855.2 : 17.5 = 0.05 ha/Người
- Vẽ biểu đồ cột
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 20. VNG D?NG B?NG SƠNG H?NG
Tiết học đến đây kết thúc. Xin chào và xin cảm ơn!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Những ngành công nghiệp nào của vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ có điều kiện phát triển mạnh? Vì sao?
NHỮNG NGÀNH CN CÓ ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN MẠNH:
Khai thác than, sắt, Apatít, thuỷ điện.
Vì có trữ lượng lớn, ở vị trí khá thuận lợi cho khai thác, đáp ứng cho nhu cầu phát triển kinh tế:
- Than dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy điện, đời sống sinh hoạt, xuất khẩu.
- Sắt dùng luyện kim
- Apatít dùng sản xuất phân bón, phục vụ cho sản xuất nông nghiệp
- Thuỷ điện: sản xuất ra điện năng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trân Dũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)