Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng

Chia sẻ bởi Bùi Thị Thơm | Ngày 28/04/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Vùng đồng bằng sông Cửu Long
Kiểm tra bài cũ
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Vùng đồng bằng
sông Hồng
Vùng Bắc Trung Bộ
Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
Vùng Tây Nguyên
Vùng Đông Nam Bộ
Kiểm tra bài cũ
Hình 6.2: Các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm
Nước ta có mấy vùng kinh tế? Kể tên các vùng kinh tế đó?
Vĩnh Phúc
Hà Nội
Bắc Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Ninh Bình
Nam Định
Hà Nam
Thái Bình
Hưng Yên
Xác định giới hạn và vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
?
Cho biết ý nghĩa vị trí địa lí của vùng ?
Xác định các dạng địa hình của vùng đồng bằng sông Hồng?
?
Xác định các loại gió chính của vùng đồng bằng sông Hồng, các loại gió này gây thời tiết ntn cho vùng?
?
ĐÔNG LẠNH, MƯA PHÙN ẨM ƯỚT
NGÔ ĐÔNG
Cây vụ đông
Rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp
Lúa không phát triển được
GÂY HẠN HÁN MÙA ĐÔNG, LŨ LỤT MÙA HẠ
LÀM SẠT LỞ ĐÊ ĐIỀU
Nêu một số giải pháp nhằm hạn chế các thiên tai của vùng?
Phải theo dõi dự báo thời tiết để kịp thời và đề phòng, ứng phó với thiên tai. Kiểm tra và gia cố đê điều hàng năm, nạo vét và tu sửa các công trình thủy lợi.
VÙNG CÓ CƠ SỞ VẬT CHẤT –KĨ THUẬT HOÀN THIỆN NHẤT CẢ NƯỚC
HỆ THỐNG ĐÊ ĐIỀU TRONG VÙNG VỮNG CHẮC
Nhóm 1: Nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư của vùng?
Bồi đắp đất phù sa màu mỡ và mở rộng diện tích đồng bằng về phía vịnh Bắc Bộ.Cung cấp nước phục vụ cho trồng trọt và chăn nuôi. Là đường giao thông thủy quan trọng, vùa là nơi phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. Do thủy chế thất thường, hay gây ra lũ lụt đột ngột ảnh hưởng đến tính mạng và tài sản nhân dân.
Dựa vào lược đồ Và SGK
nhóm hãy kể tên và xác định vị trí của tài nguyên sau:
NHÓM 1:
Tài nguyên đất
NHÓM 2
Tài nguyên Khoáng sản
NHÓM 3
Tài nguyên du lịch
NHÓM 4
Những khó khăn
Đất Feralit
Hà Nội, Vĩnh Phúc, Ninh Bình
Đất phù sa chiếm
diện tích lớn toàn vùng
Đất lầy thụt: Hà Nam,
Nam Định, Ninh Bình,
Bắc Ninh
Đất mặn, đất phèn:
Hải Phòng, Thái Bình,
Nam Định, Ninh Bình
Đất xám trên phù sa cổ
ở Vĩnh Phúc, Hà Nội
Than nâu
Khí thiên nhiên
Đá vôi
Sét, cao lanh
Nước khoáng
Bãi tắm
Tam Đảo
Ba Vì
Cúc Phương
Xuân Thủy
Hang động
Vườn quốc gia
VQG XUÂN THỦY
VQG CÁT BÀ
HẢI PHÒNG
CÁT BÀ
TIỀM NĂNG BIỂN
CẢNH VÙNG NÔNG THÔN
CÓ NHIỀU LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
Từ bảng số liệu trên, tính xem đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần so với Trung du và miền núi Bắc Bộ, so với Tây Nguyên và cả nước năm 2006?
8,27 lần
13,76 lần
4,82 lần
Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng cao có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội?
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
1. Đặc điểm:
- Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước ta 1225 người/km2 (2006), nhiều lao động có kĩ thuật.
DÂN SỐ QUÁ ĐÔNG
GÂY SỨC ÉP ĐẾN VIỆC LÀM, MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI, GIAO THÔNG
26
Giáo viên: Lê Thanh Long
27


D?A Lí 9



Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của vùng
Nhận xét tình hình dân cư -xã hội của vùng so với cả nước? Vì sao vùng có thu nhập bình quân đầu người 1 tháng và tỉ lệ dân thành thị thấp hơn so với cả nước?
ĐÊ SÔNG HỒNG
HỆ THỐNG THỦY LỢI HOÀN THIỆN
HÀ NỘI
HẢI PHÒNG
A
B
C
Đất phù sa
Đất feralit

Đất mặn, đất phèn

Loại đất nào chiếm diện tích lớn ở Đồng bằng sông Hồng?
D
Đất xám
CỦNG CỐ
1
1
A
B
C
Nguồn nước tưới dồi dào
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh
Điều kiện thuận lợi để phát triển
vụ đông thành vụ sản xuất chính là:
D
A, B, C đều đúng
CỦNG CỐ
Đất phù sa sông Hồng phì nhiêu
1
1
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
1. Về nhà học bài và làm bài tập 3 trang 75
Cả nước là 9406 800 ha : 91 700 000 = 0,118 ha/người
ĐBSH là 855 200 ha : 175 00 000 người = 0,049 ha/người
2. Chuẩn bị bài 21 để tiết sau học, đọc kĩ bài và xem các câu hỏi trong bài, hình 21.1, 21.2 và các bảng 21.1. Đem theo At lát địa lí Việt Nam để sử dụng.
Ha/người
0,118
0,049
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Thơm
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)