Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng
Chia sẻ bởi Bùi Thuận |
Ngày 28/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỊA LÍ VIỆT NAM
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phân tích thế mạnh trong sản xuất công nghiệp ở vùng TDMNBB?
Khái quát chung:
Vùng đồng bằng Sông Hồng có diện tích và dân số là bao nhiêu ?
Vùng đồng bằng Sông Hồng bao gồm những tỉnh và thành phố nào?
- Vùng đồng bằng Sông Hồng bao gồm 10 tỉnh và thành phố.
- Diện tích: 14806 km2
- Dân số: 19,93 triệu người ( năm 2011 )
TIẾT 23. BÀI 20:
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
Hãy xác định vị trí, giới hạn của vùng? Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Vùng ĐBSH tiếp giáp với những vùng nào?
- Giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
+ Giới hạn lãnh thổ:
Vùng ĐBSH gồm
những bộ phận nào ?
Dải đất rìa trung du
ĐB . châu thổ
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Đảo Cát Bà
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
- Giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
+ Giới hạn lãnh thổ:
- Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh Bắc Bộ
Vị trí địa lý của vùng Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế xã hội?
Thuận lợi trong giao lưu kinh tế - xã hội với các vùng trong nước và thế giới.
+ Ý nghĩa:
THỦ ĐÔ HÀ NỘI
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
- Giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
+ Giới hạn lãnh thổ:
- Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh Bắc Bộ
lợi trong giao lưu kinh tế-xã hội với các vùng trong nước và thế giới.
+ Ý nghĩa:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
Đ.CÁT BÀ
S Ô N G H Ồ N G
Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học, nêu đặc điểm địa hình và sông ngòi của vùng đồng bằng sông Hồng.
Gío mùa đông bắc
Cho biết đặc điểm địa hình và khí hậu
của vùng đồng bằng sông Hồng.
Địa hình và khí hậu có thuận lợi gì cho
sản xuất nông nghiệp của vùng?
- Địa hình bằng phẳng có hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình với lượng nước dồi dào.
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.
Em hãy cho biết Sông Hồng có ý nghĩa như thế nào với sản xuất nông nghiệp và đời sống dân cư?
Cây vụ đông
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
Địa hình: bằng phẳng với đất phù sa do sông Hồng bồi đắp.
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.
2. Tài nguyên thiên nhiên:
+ Đất : Có nhiều loại đất, chiếm DT lớn nhất đất phù sa.
Kể tên các loại đất? Loại đất nào có diện tích lớn nhất? Ý nghĩa của tài nguyên đất?
Đất phù sa
Đất feralit, Đất xám trên phù sa cổ
Đất mặn, đất phèn
Đất lầy thụt
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
Địa hình bằng phẳng với đất phù sa do sông Hồng bồi đắp.
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Đất : Có nhiều loại đất, chiếm DT lớn nhất đất phù sa (thuận lợi trồng lúa nước)
Vùng có những loại khoáng sản nào? Nơi phân bố.
- Tài nguyên khoáng sản: sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên…-> phát triển công nghiệp điện, sản xuất VLXD
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Kể tên các tỉnh giáp biển ở vùng ĐBSH?
HẢI PHÒNG
THÁI BÌNH
NAM ĐỊNH
NINH BÌNH
Cho biết các tiềm năng biển của vùng ĐBSH?
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Đất : Có nhiều loại đất, chiếm DT lớn nhất đất phù sa (thuận lợi trồng lúa nước)
Vùng có những loại khoáng sản nào? Nơi pân bố.
- Tài nguyên khoáng sản: sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên…-> phát triển công nghiệp điện, sản xuất VLXD
- Tài nguyên biển: 4 tỉnh giáp biển, ngư trường trọng điểm Hải Phòng => phát triển nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và du lịch biển
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
2. Tài nguyên thiên nhiên:
+ Đất : Có nhiều loại đất, chiếm DT lớn nhất đất phù sa.
+ Khoáng sản: có nhiều loại có giá trị cao
( Đá xây dựng, sét, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.)
+ Biển: 4 tỉnh giáp biển, ngư trường trọng điểm Hải Phòng =>
phát triể nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và du lịch biển
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
2. Tài nguyên thiên nhiên:
* Khó khăn: thiên tai, bão, lũ, TT thất thường, ít TN khoáng sản
Nêu những khó khăn do tự nhiên của vùng ?
Đất lầy thụt, đất phèn, đất mặn nhiều, cần cải tạo
Đất ngoài đê bị bạc màu.
- Thời tiết diễn biến thất thường, thiên tai bão lũ….
- Tài nguyên khoáng sản ít.
* Tích hợp môn Hóa học và Công nghệ:
- Trên chân đất nhiễm mặn và có phèn thì nên bón loại vôi nung (CaO) để vừa rửa mặn vừa hạ phèn, không bón các loại phân chua như super lân, DAP, (NH4)2SO4, KCl… làm cho đất càng chua; còn với đất mặn không có phèn có thể bón vôi thạch cao (CaSO4
- Trên đất bạc màu có thể bón phân hữu cơ.
.
Thau chua – rửa mặn
Lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng,
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002
Người/km2
Là vùng đông dân cư nhất nước.
Mật độ dân số cao nhất cả nước,
cao gấp gần 5 lần MĐDS TB cả nước,
10,3 lần Trung du và miền núi Bắc Bộ
và 14,6 lần Tây Nguyên
Dựa vào biểu đồ cho biết MĐDS của Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu? So sánh với các vùng khác?
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Số dân: 19,93triệu người (2011) chiếm 22% DS cả nước - Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.
-Mật độ dân số cao nhất.
* Thuận lợi:
+Nguồn lao động dồi dào, thị trường
tiêu thụ rộng lớn.
+Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kỹ thuật.
Dân cư đông có thuận lợi và khó khăn gì đến sự phát triển kinh tế, xã hội của vùng?
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng
Qua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Số dân: 17,5 Tr (2002) chiếm 22% DS cả nước - Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.
-Mật độ dân số cao nhất.
* Thuận lợi:
+Nguồn lao động dồi dào, thị trường
tiêu thụ rộng lớn.
+Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kỹ thuật.
* Khó khăn:
Bình quân lương thực theo đầu người thấp, gây sức ép lớn về việc làm, nhà ở, y tế
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
Dân cư
- Số dân: 19,9 Tr (2011) chiếm 22% DS cả nước - Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.
-Mật độ dân số cao nhất.
* Thuận lợi:
Dựa vào kênh chữ trang 74 sgk và hình ảnh trên đây, em hãy cho biết kết cấu hạ tầng nông thôn vùng ĐBSH có đặc điểm gì?
Hãy cho biết con đê đầu tiên đầu tiên được xây dựng khi nào? Có ý nghĩa như thế nào với sản xuất và đời sống?
Ngăn lũ, bảo vệ tính mạng, mùa màng của người dân.
Trình bày một số nét về hệ thống đô thị của vùng.
+Có một số đô thị hình thành từ lâu
đời (Hà Nội, Hải Phòng)
* Khó khăn:
Bình quân lương thực theo đầu người thấp, gây sức ép lớn về việc làm, nhà ở, y tế
2. Xã hội
Có kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
Kết cấu hạ tầng nông thôn phát triển nhất cả nước
Khu di tích Hoàng Thành – Thăng Lon
( Di sản văn hóa vật thể của thế giới)
Năm 1010 gắn với triều đại nhà Lí. Lí Công Uẩn lên ngôi, ban hành “Chiếu dời đô” để chuyển kinh đô từ Hoa Lư(Ninh Bình) về Đại La( Hà Nôi).
Kinh Thành Thăng Long được UNESCO công nhận là di sản văn hóa vật thể thế giới năm 2010. Năm 2010, thủ đô Nội đón nhận sự kiện 1000 năm Thăng Long
Vua Lý Công Uẩn ban Chiếu Dời Đô năm 1010
Nêu những khó khăn của vùng ?
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Số dân: 17,5 Tr (2002) chiếm 22% DS cả nước - Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.
-Mật độ dân số cao nhất.
* Thuận lợi:
+Nguồn lao động dồi dào, thị trường
tiêu thụ rộng lớn.
+Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kỹ thuật.
+Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện
nhất cả nước
+Có một số đô thị hình thành từ lâu
đời (Hà Nội, Hải Phòng)
* Khó khăn:
+Sức ép của dân số đông đối với phát
triển kinh tế - xã hội
+Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm
Kỹ thuật canh tác còn lạc hậu, chậm đổi mới,
nên giá trị sản phẩm hàng hóa tạo ra thấp
A
B
C
Đất phù sa
Đất feralit
Đất mặn, đất phèn
Loại đất nào chiếm diện tích lớn ở Đồng bằng sông Hồng?
D
Đất xám
CỦNG CỐ
1
1
A
B
C
Nguồn nước tưới dồi dào
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh
Điều kiện thuận lợi để phát triển
vụ đông thành vụ sản xuất chính là:
D
A, B, C đều đúng
CỦNG CỐ
Đất phù sa sông Hồng phì nhiêu
1
1
A
B
C
Kết cấu hạ tầng ở nông thôn
còn nhiều hạn chế
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh
Vùng Đồng bằng sông Hồng không phải là vùng có:
D
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
CỦNG CỐ
Mật độ dân cư ở nông thôn quá cao
1
1
Học bài
Chuẩn bị bài 21
Hướng dẫn về nhà
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phân tích thế mạnh trong sản xuất công nghiệp ở vùng TDMNBB?
Khái quát chung:
Vùng đồng bằng Sông Hồng có diện tích và dân số là bao nhiêu ?
Vùng đồng bằng Sông Hồng bao gồm những tỉnh và thành phố nào?
- Vùng đồng bằng Sông Hồng bao gồm 10 tỉnh và thành phố.
- Diện tích: 14806 km2
- Dân số: 19,93 triệu người ( năm 2011 )
TIẾT 23. BÀI 20:
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
Hãy xác định vị trí, giới hạn của vùng? Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Vùng ĐBSH tiếp giáp với những vùng nào?
- Giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
+ Giới hạn lãnh thổ:
Vùng ĐBSH gồm
những bộ phận nào ?
Dải đất rìa trung du
ĐB . châu thổ
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Đảo Cát Bà
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
- Giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
+ Giới hạn lãnh thổ:
- Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh Bắc Bộ
Vị trí địa lý của vùng Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế xã hội?
Thuận lợi trong giao lưu kinh tế - xã hội với các vùng trong nước và thế giới.
+ Ý nghĩa:
THỦ ĐÔ HÀ NỘI
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
- Giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
+ Giới hạn lãnh thổ:
- Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh Bắc Bộ
lợi trong giao lưu kinh tế-xã hội với các vùng trong nước và thế giới.
+ Ý nghĩa:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
Đ.CÁT BÀ
S Ô N G H Ồ N G
Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học, nêu đặc điểm địa hình và sông ngòi của vùng đồng bằng sông Hồng.
Gío mùa đông bắc
Cho biết đặc điểm địa hình và khí hậu
của vùng đồng bằng sông Hồng.
Địa hình và khí hậu có thuận lợi gì cho
sản xuất nông nghiệp của vùng?
- Địa hình bằng phẳng có hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình với lượng nước dồi dào.
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.
Em hãy cho biết Sông Hồng có ý nghĩa như thế nào với sản xuất nông nghiệp và đời sống dân cư?
Cây vụ đông
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
Địa hình: bằng phẳng với đất phù sa do sông Hồng bồi đắp.
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.
2. Tài nguyên thiên nhiên:
+ Đất : Có nhiều loại đất, chiếm DT lớn nhất đất phù sa.
Kể tên các loại đất? Loại đất nào có diện tích lớn nhất? Ý nghĩa của tài nguyên đất?
Đất phù sa
Đất feralit, Đất xám trên phù sa cổ
Đất mặn, đất phèn
Đất lầy thụt
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
Địa hình bằng phẳng với đất phù sa do sông Hồng bồi đắp.
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Đất : Có nhiều loại đất, chiếm DT lớn nhất đất phù sa (thuận lợi trồng lúa nước)
Vùng có những loại khoáng sản nào? Nơi phân bố.
- Tài nguyên khoáng sản: sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên…-> phát triển công nghiệp điện, sản xuất VLXD
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Kể tên các tỉnh giáp biển ở vùng ĐBSH?
HẢI PHÒNG
THÁI BÌNH
NAM ĐỊNH
NINH BÌNH
Cho biết các tiềm năng biển của vùng ĐBSH?
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Đất : Có nhiều loại đất, chiếm DT lớn nhất đất phù sa (thuận lợi trồng lúa nước)
Vùng có những loại khoáng sản nào? Nơi pân bố.
- Tài nguyên khoáng sản: sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên…-> phát triển công nghiệp điện, sản xuất VLXD
- Tài nguyên biển: 4 tỉnh giáp biển, ngư trường trọng điểm Hải Phòng => phát triển nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và du lịch biển
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
2. Tài nguyên thiên nhiên:
+ Đất : Có nhiều loại đất, chiếm DT lớn nhất đất phù sa.
+ Khoáng sản: có nhiều loại có giá trị cao
( Đá xây dựng, sét, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.)
+ Biển: 4 tỉnh giáp biển, ngư trường trọng điểm Hải Phòng =>
phát triể nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và du lịch biển
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
2. Tài nguyên thiên nhiên:
* Khó khăn: thiên tai, bão, lũ, TT thất thường, ít TN khoáng sản
Nêu những khó khăn do tự nhiên của vùng ?
Đất lầy thụt, đất phèn, đất mặn nhiều, cần cải tạo
Đất ngoài đê bị bạc màu.
- Thời tiết diễn biến thất thường, thiên tai bão lũ….
- Tài nguyên khoáng sản ít.
* Tích hợp môn Hóa học và Công nghệ:
- Trên chân đất nhiễm mặn và có phèn thì nên bón loại vôi nung (CaO) để vừa rửa mặn vừa hạ phèn, không bón các loại phân chua như super lân, DAP, (NH4)2SO4, KCl… làm cho đất càng chua; còn với đất mặn không có phèn có thể bón vôi thạch cao (CaSO4
- Trên đất bạc màu có thể bón phân hữu cơ.
.
Thau chua – rửa mặn
Lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng,
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002
Người/km2
Là vùng đông dân cư nhất nước.
Mật độ dân số cao nhất cả nước,
cao gấp gần 5 lần MĐDS TB cả nước,
10,3 lần Trung du và miền núi Bắc Bộ
và 14,6 lần Tây Nguyên
Dựa vào biểu đồ cho biết MĐDS của Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu? So sánh với các vùng khác?
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Số dân: 19,93triệu người (2011) chiếm 22% DS cả nước - Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.
-Mật độ dân số cao nhất.
* Thuận lợi:
+Nguồn lao động dồi dào, thị trường
tiêu thụ rộng lớn.
+Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kỹ thuật.
Dân cư đông có thuận lợi và khó khăn gì đến sự phát triển kinh tế, xã hội của vùng?
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng
Qua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Số dân: 17,5 Tr (2002) chiếm 22% DS cả nước - Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.
-Mật độ dân số cao nhất.
* Thuận lợi:
+Nguồn lao động dồi dào, thị trường
tiêu thụ rộng lớn.
+Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kỹ thuật.
* Khó khăn:
Bình quân lương thực theo đầu người thấp, gây sức ép lớn về việc làm, nhà ở, y tế
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
Dân cư
- Số dân: 19,9 Tr (2011) chiếm 22% DS cả nước - Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.
-Mật độ dân số cao nhất.
* Thuận lợi:
Dựa vào kênh chữ trang 74 sgk và hình ảnh trên đây, em hãy cho biết kết cấu hạ tầng nông thôn vùng ĐBSH có đặc điểm gì?
Hãy cho biết con đê đầu tiên đầu tiên được xây dựng khi nào? Có ý nghĩa như thế nào với sản xuất và đời sống?
Ngăn lũ, bảo vệ tính mạng, mùa màng của người dân.
Trình bày một số nét về hệ thống đô thị của vùng.
+Có một số đô thị hình thành từ lâu
đời (Hà Nội, Hải Phòng)
* Khó khăn:
Bình quân lương thực theo đầu người thấp, gây sức ép lớn về việc làm, nhà ở, y tế
2. Xã hội
Có kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
Kết cấu hạ tầng nông thôn phát triển nhất cả nước
Khu di tích Hoàng Thành – Thăng Lon
( Di sản văn hóa vật thể của thế giới)
Năm 1010 gắn với triều đại nhà Lí. Lí Công Uẩn lên ngôi, ban hành “Chiếu dời đô” để chuyển kinh đô từ Hoa Lư(Ninh Bình) về Đại La( Hà Nôi).
Kinh Thành Thăng Long được UNESCO công nhận là di sản văn hóa vật thể thế giới năm 2010. Năm 2010, thủ đô Nội đón nhận sự kiện 1000 năm Thăng Long
Vua Lý Công Uẩn ban Chiếu Dời Đô năm 1010
Nêu những khó khăn của vùng ?
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Số dân: 17,5 Tr (2002) chiếm 22% DS cả nước - Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.
-Mật độ dân số cao nhất.
* Thuận lợi:
+Nguồn lao động dồi dào, thị trường
tiêu thụ rộng lớn.
+Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kỹ thuật.
+Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện
nhất cả nước
+Có một số đô thị hình thành từ lâu
đời (Hà Nội, Hải Phòng)
* Khó khăn:
+Sức ép của dân số đông đối với phát
triển kinh tế - xã hội
+Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm
Kỹ thuật canh tác còn lạc hậu, chậm đổi mới,
nên giá trị sản phẩm hàng hóa tạo ra thấp
A
B
C
Đất phù sa
Đất feralit
Đất mặn, đất phèn
Loại đất nào chiếm diện tích lớn ở Đồng bằng sông Hồng?
D
Đất xám
CỦNG CỐ
1
1
A
B
C
Nguồn nước tưới dồi dào
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh
Điều kiện thuận lợi để phát triển
vụ đông thành vụ sản xuất chính là:
D
A, B, C đều đúng
CỦNG CỐ
Đất phù sa sông Hồng phì nhiêu
1
1
A
B
C
Kết cấu hạ tầng ở nông thôn
còn nhiều hạn chế
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh
Vùng Đồng bằng sông Hồng không phải là vùng có:
D
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
CỦNG CỐ
Mật độ dân cư ở nông thôn quá cao
1
1
Học bài
Chuẩn bị bài 21
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)