Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng
Chia sẻ bởi Đặng Thị Huế |
Ngày 10/05/2019 |
213
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Em hãy cho biết vùng có bao nhiêu tỉnh thành phố? Diện tích? dân số?
Có 10 tỉnh thành phố. Diện tích 14860 km2, dân số 17,5 triệu người(2002)
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Em hãy xác định vị trí và giới hạn vùng ĐBSH( Bắc, Nam, Đông, Tây)
Phía đông …
Phần lớn phía bắc và tây giáp …
Phía nam …
Xác định đảo Cát Bà và Bạch Long Vĩ
Cát Bà
Bạch Long Vĩ
Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
-Có vị trí địa lí thuận lợi trong giao lưu kinh tế -xã hội với các vùng trong cả nước và thế giới
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
-Có vị trí địa lí thuân lợi trong giao lưu kinh tế -xã hội với các vùng trong cả nước và thế giới.
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
-Ý nghĩa của sông Hồng: Cung cấp nước tưới cho sản xuất và sinh hoạt, bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về vịnh Bắc Bộ
Ý nghĩa của sông Hồng với việc phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư ?
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Ý nghĩa của sông Hồng: Cung cấp nước tưới cho sản xuất và sinh hoạt bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về vịnh Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Đất Feralit
Hà Nội, Vĩnh Phúc, Ninh Bình
Đất phù sa chiếm
diện tích lớn toàn vùng
Đất lầy thụt: Hà Nam,
Nam Định, Ninh Bình,
Bắc Ninh
Đất mặn, đất phèn:
Hải Phòng, Thái Bình,
Nam Định, Ninh Bình
Đất xám trên phù sa cổ
ở Vĩnh Phúc, Hà Nội
Dựa vào hình 20.1 em hãy cho biết Trong vùng có những loại đất nào, phân bố ở đâu? (thảo luận nhóm)
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Ý nghĩa của sông Hồng: Cung cấp nước tưới cho sản xuất và sinh hoạt bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về vịnh Bắc Bộ
-Tài nguyên đất: có nhiều loại, đất phù sa có diện tích rộng nhất giá trị kinh tế cao.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Hình 20.1: Lược đồ tự nhiên vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Trong vùng có những loại khoáng sản nào? Phân bố ở đâu?
Khoáng sản: một số loại có giá trị kinh tế cao như sét cao lanh đá vôi khí tự nhiên.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Ý nghĩa của sông Hồng: Cung cấp nước tưới cho sản xuất và sinh hoạt bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về vịnh Bắc Bộ
- Tài nguyên đất: có nhiều loại, đất phù sa có diện tích rộng nhấtgiá trị kinh tế cao.
- Khoáng sản: một số loại có giá trị kinh tế cao như sét cao lanh đá vôi khí tự nhiên.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Khí hậu của vùng có đặc điểm như thế nào?
Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh, thuận lợi thâm canh tăng vụ
Hình 20.1: Lược đồ tự nhiên vùng Đồng Bằng Sông Hồng
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Ý nghĩa của sông Hồng: Cung cấp nước tưới cho sản xuất và sinh hoạt bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về vịnh Bắc Bộ
-Tài nguyên đất: có nhiều loại, đất phù sa có diện tích rộng nhất giá trị kinh tế cao.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
-Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh, thuận lợi thâm canh tăng vụ.
-Khoáng sản: một số loại có giá trị kinh tế cao như sét cao lanh đá vôi khí tự nhiên.
-Tài nguyên biển và du lịch khá phong phú.
EM HÃY CHO BIẾT TRONG VÙNG CÒN CÓ NHỮNG TÀI NGUYÊN NÀO KHÁC?
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Ý nghĩa của sông Hồng: Cung cấp nước tưới cho sản xuất và sinh hoạt bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về vịnh Bắc Bộ
-Tài nguyên đất: có nhiều loại, đất phù sa có diện tích rộng nhất giá trị kinh tế cao.
- Khoáng sản: một số loại có giá trị kinh tế cao như sét cao lanh đá vôi khí tự nhiên.
- Tài nguyên biển và du lịch khá phong phú.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
DU LỊCH BIỂN CÁT BÀ
III. Đặc điểm dân cư xã hội
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Người / Km
200
1200
1000
800
600
400
1179
1200
1000
800
600
400
200
Đồng bằng
Sông Hồng
Đồng bằng
Sông Hồng
0
(Biểu đồ mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng, trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nước năm 2002)
Dựa vào biểu đồ em hãy so sánh mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng với các vùng Trung du và miền núi bắc bộ, Tây Nguyên và cả nước ?
III. Đặc điểm dân cư xã hội
Gấp 4,9 lần so với cả nước
Gấp 14,5 lần so với Tây Nguyên
Gấp 10,3 lần so với Bắc Trung Bộ.
III. Đặc điểm dân cư xã hội
-Dân cư đông nhất cả nước, mật độ cao.
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
M?t s? chí tiêu phát triển dân cư ,
xã hội ở đồng bằng Sông Hồng năm 1999
M?t s? chí tiêu phát triển dân cư ,
xã hội ở đồng bằng Sông Hồng năm 1999
Em hãy so sánh ( Thu nhập bình quân đầu ngưòi, tỉ lệ biết chữ, tuổi thọ TB) của vùng với cả nước ?
=> Rút ra kết luận ?
Trình độ dân cư xã hội phát triển khá cao
- Trình độ dân cư xã hội phát triển khá cao
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư xã hội
- Dân cư đông nhất cả nước, mật độ cao.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
=> Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
Qua hình ảnh trên và kiến thức sách giáo khoa em có nhận xét gì về kết cấu hạ tầng nông thôn của vùng ?
III. Đặc điểm dân cư xã hội
-Dân cư đông nhất cả nước, mật độ cao.
-Trình độ dân cư phát triển khá cao,
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước
Em hãy kể tên một số đô thị hình thành lâu đời ?
- Một số đô thị hình thành lâu đới: Kinh thành Thăng Long- Hà Nội, phố Hiến Hải Dương, thành phố cảng Hải Phòng
III. Đặc điểm dân cư xã hội
- Dân cư đông nhất cả nước, mật độ cao.
- Trình độ dân cư phát triển khá cao, kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước
- Một số đô thị hình thành lâu đới: Kinh thành Thăng Long- Hà Nội, phố Hiến Hải Dương, thành phố cảng Hải Phòng
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Cảng Hải Phòng
Hồ Gươm
Hình ảnh về hệ thống đê sông
Khó khăn hiện nay của vùng là gì?
-Khó khăn: Thiếu việc làm, dân số đông.
III. Đặc điểm dân cư xã hội
- Dân cư đông nhất cả nước, mật độ cao.
- Trình độ dân cư phát triển khá cao,kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước
- Khó khăn: Thiếu việc làm, dân số đông…
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
- Một số đô thị hình thành lâu đới: Kinh thành Thăng Long- Hà Nội, phố Hiến Hải Dương, thành phố cảng Hải Phòng
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
DÂN CƯ
XÃ HỘI
VỊ TRÍ
VÀ GIỚI HẠN
LÃNH THỔ
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN
Dân cư …
- Hạ tầng …
- Đô thị …
Thuận lợi
giao lưu
Kinh tế …
Đất phù sa…
Khí hậu có mùa đông …
Khoáng sản có giá trị …
Tài nguyên biển,
du lịch …
Sông Hồng
cung cấp
Hướng dẫn học ở nhà
Häc bµi
Lµm hoµn thiÖn bµi tËp 3 (SGK Trang 75)
Lµm bµi tËp trong tËp b¶n ®å.
ChuÈn bÞ bµi: Vïng §ång b»ng s«ng Hång (tiÕp theo)
* Gîi ý:
- T×m hiÓu t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ cña vïng
- Ph©n tÝch biÓu ®å c¬ cÊu kinh tÕ cña §ång b»ng s«ng Hång
Em hãy cho biết vùng có bao nhiêu tỉnh thành phố? Diện tích? dân số?
Có 10 tỉnh thành phố. Diện tích 14860 km2, dân số 17,5 triệu người(2002)
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Em hãy xác định vị trí và giới hạn vùng ĐBSH( Bắc, Nam, Đông, Tây)
Phía đông …
Phần lớn phía bắc và tây giáp …
Phía nam …
Xác định đảo Cát Bà và Bạch Long Vĩ
Cát Bà
Bạch Long Vĩ
Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
-Có vị trí địa lí thuận lợi trong giao lưu kinh tế -xã hội với các vùng trong cả nước và thế giới
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
-Có vị trí địa lí thuân lợi trong giao lưu kinh tế -xã hội với các vùng trong cả nước và thế giới.
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
-Ý nghĩa của sông Hồng: Cung cấp nước tưới cho sản xuất và sinh hoạt, bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về vịnh Bắc Bộ
Ý nghĩa của sông Hồng với việc phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư ?
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Ý nghĩa của sông Hồng: Cung cấp nước tưới cho sản xuất và sinh hoạt bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về vịnh Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Đất Feralit
Hà Nội, Vĩnh Phúc, Ninh Bình
Đất phù sa chiếm
diện tích lớn toàn vùng
Đất lầy thụt: Hà Nam,
Nam Định, Ninh Bình,
Bắc Ninh
Đất mặn, đất phèn:
Hải Phòng, Thái Bình,
Nam Định, Ninh Bình
Đất xám trên phù sa cổ
ở Vĩnh Phúc, Hà Nội
Dựa vào hình 20.1 em hãy cho biết Trong vùng có những loại đất nào, phân bố ở đâu? (thảo luận nhóm)
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Ý nghĩa của sông Hồng: Cung cấp nước tưới cho sản xuất và sinh hoạt bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về vịnh Bắc Bộ
-Tài nguyên đất: có nhiều loại, đất phù sa có diện tích rộng nhất giá trị kinh tế cao.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Hình 20.1: Lược đồ tự nhiên vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Trong vùng có những loại khoáng sản nào? Phân bố ở đâu?
Khoáng sản: một số loại có giá trị kinh tế cao như sét cao lanh đá vôi khí tự nhiên.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Ý nghĩa của sông Hồng: Cung cấp nước tưới cho sản xuất và sinh hoạt bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về vịnh Bắc Bộ
- Tài nguyên đất: có nhiều loại, đất phù sa có diện tích rộng nhấtgiá trị kinh tế cao.
- Khoáng sản: một số loại có giá trị kinh tế cao như sét cao lanh đá vôi khí tự nhiên.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Khí hậu của vùng có đặc điểm như thế nào?
Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh, thuận lợi thâm canh tăng vụ
Hình 20.1: Lược đồ tự nhiên vùng Đồng Bằng Sông Hồng
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Ý nghĩa của sông Hồng: Cung cấp nước tưới cho sản xuất và sinh hoạt bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về vịnh Bắc Bộ
-Tài nguyên đất: có nhiều loại, đất phù sa có diện tích rộng nhất giá trị kinh tế cao.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
-Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh, thuận lợi thâm canh tăng vụ.
-Khoáng sản: một số loại có giá trị kinh tế cao như sét cao lanh đá vôi khí tự nhiên.
-Tài nguyên biển và du lịch khá phong phú.
EM HÃY CHO BIẾT TRONG VÙNG CÒN CÓ NHỮNG TÀI NGUYÊN NÀO KHÁC?
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Ý nghĩa của sông Hồng: Cung cấp nước tưới cho sản xuất và sinh hoạt bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về vịnh Bắc Bộ
-Tài nguyên đất: có nhiều loại, đất phù sa có diện tích rộng nhất giá trị kinh tế cao.
- Khoáng sản: một số loại có giá trị kinh tế cao như sét cao lanh đá vôi khí tự nhiên.
- Tài nguyên biển và du lịch khá phong phú.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
DU LỊCH BIỂN CÁT BÀ
III. Đặc điểm dân cư xã hội
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Người / Km
200
1200
1000
800
600
400
1179
1200
1000
800
600
400
200
Đồng bằng
Sông Hồng
Đồng bằng
Sông Hồng
0
(Biểu đồ mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng, trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nước năm 2002)
Dựa vào biểu đồ em hãy so sánh mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng với các vùng Trung du và miền núi bắc bộ, Tây Nguyên và cả nước ?
III. Đặc điểm dân cư xã hội
Gấp 4,9 lần so với cả nước
Gấp 14,5 lần so với Tây Nguyên
Gấp 10,3 lần so với Bắc Trung Bộ.
III. Đặc điểm dân cư xã hội
-Dân cư đông nhất cả nước, mật độ cao.
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
M?t s? chí tiêu phát triển dân cư ,
xã hội ở đồng bằng Sông Hồng năm 1999
M?t s? chí tiêu phát triển dân cư ,
xã hội ở đồng bằng Sông Hồng năm 1999
Em hãy so sánh ( Thu nhập bình quân đầu ngưòi, tỉ lệ biết chữ, tuổi thọ TB) của vùng với cả nước ?
=> Rút ra kết luận ?
Trình độ dân cư xã hội phát triển khá cao
- Trình độ dân cư xã hội phát triển khá cao
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư xã hội
- Dân cư đông nhất cả nước, mật độ cao.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
=> Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
Qua hình ảnh trên và kiến thức sách giáo khoa em có nhận xét gì về kết cấu hạ tầng nông thôn của vùng ?
III. Đặc điểm dân cư xã hội
-Dân cư đông nhất cả nước, mật độ cao.
-Trình độ dân cư phát triển khá cao,
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước
Em hãy kể tên một số đô thị hình thành lâu đời ?
- Một số đô thị hình thành lâu đới: Kinh thành Thăng Long- Hà Nội, phố Hiến Hải Dương, thành phố cảng Hải Phòng
III. Đặc điểm dân cư xã hội
- Dân cư đông nhất cả nước, mật độ cao.
- Trình độ dân cư phát triển khá cao, kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước
- Một số đô thị hình thành lâu đới: Kinh thành Thăng Long- Hà Nội, phố Hiến Hải Dương, thành phố cảng Hải Phòng
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Cảng Hải Phòng
Hồ Gươm
Hình ảnh về hệ thống đê sông
Khó khăn hiện nay của vùng là gì?
-Khó khăn: Thiếu việc làm, dân số đông.
III. Đặc điểm dân cư xã hội
- Dân cư đông nhất cả nước, mật độ cao.
- Trình độ dân cư phát triển khá cao,kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước
- Khó khăn: Thiếu việc làm, dân số đông…
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
BÀI 20 TIẾT 22: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
- Một số đô thị hình thành lâu đới: Kinh thành Thăng Long- Hà Nội, phố Hiến Hải Dương, thành phố cảng Hải Phòng
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
DÂN CƯ
XÃ HỘI
VỊ TRÍ
VÀ GIỚI HẠN
LÃNH THỔ
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN
Dân cư …
- Hạ tầng …
- Đô thị …
Thuận lợi
giao lưu
Kinh tế …
Đất phù sa…
Khí hậu có mùa đông …
Khoáng sản có giá trị …
Tài nguyên biển,
du lịch …
Sông Hồng
cung cấp
Hướng dẫn học ở nhà
Häc bµi
Lµm hoµn thiÖn bµi tËp 3 (SGK Trang 75)
Lµm bµi tËp trong tËp b¶n ®å.
ChuÈn bÞ bµi: Vïng §ång b»ng s«ng Hång (tiÕp theo)
* Gîi ý:
- T×m hiÓu t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ cña vïng
- Ph©n tÝch biÓu ®å c¬ cÊu kinh tÕ cña §ång b»ng s«ng Hång
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)