Bài 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Chia sẻ bởi Trần Anh Tú |
Ngày 24/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Bài 2
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
3. Từ khoá và tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal:
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(`CHAO CAC BAN`);
End.
CHAO CAC BAN
Kết quả
Chương trình có thể có nhiều câu lệnh, mỗi câu lệnh gồm các cụm từ khác nhau được tạo từ các chữ cái.
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Mỗi ngôn ngữ lập trình thường gồm 2 thành phần cơ bản: bảng chữ cái và các quy tắc viết lệnh.
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Bảng chữ cái
Mọi ngôn ngữ lập trình đều có bảng chữ cái riêng.
Các câu lệnh chỉ được viết từ các chữ cái trong bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình.
Bảng chữ cái của các ngôn ngữ lập trình thường gồm:
* Bảng chữ cái
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Bảng chữ cái
Các quy tắc
Mỗi câu lệnh trong chương trình đều có quy tắc quy định cách viết các từ và thứ tự của chúng.
Mỗi câu lệnh đều có một ý nghĩa nhất định xác định thao tác mà máy tính cần thực hiện và kết quả đạt được.
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(‘CHAO CAC BAN’);
End.
Một số câu lệnh kết thúc bằng dấu ;
Sau từ Program là các dấu cách
Câu lệnh chỉ thị máy tính in ra màn hình dòng chữ CHAO CAC BAN
Câu lệnh kết thúc chương trình
Ví dụ:
Các quy tắc
Bảng chữ cái
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Từ khoá
là những từ dành riêng, không được dùng cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định.
Mỗi ngôn ngữ lập trình đều có một số từ khoá nhất định
Ví dụ:
Program ? Từ khoá khai báo tên chương trình
Uses ? Từ khoá khai báo các thư viện
Begin, End ? Các từ khoá thông báo bắt đầu và kết thúc phần thân chương trình.
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(`CHAO CAC BAN`);
End.
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
Tên
dùng để nhận biết và phân biệt các đại lượng và đối tượng trong chương trình.
Tên do người lập trình đặt theo các qui tắc của ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch.
Ví dụ 1:
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(`CHAO CAC BAN`);
End.
vd1 ? tên chương trình
crt ? tên thư viện
Hai đại lượng khác nhau trong một chương trình phải có tên khác nhau.
Tên không được trùng với các từ khoá.
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
Không bắt đầu bằng chữ số.
Không chứa dấu cách.
Ví dụ 2:
Hãy chỉ ra những tên không hợp lệ trong Pascal. Vì sao?
Bai toan
8A1
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm hai phần:
[]
- Phần khai báo có thể có hoặc không.
- Phần thân chương trình bắt buộc phải có.
Trong đó:
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần khai báo
Khai báo tên chương trình
Khai báo các thư viện: chứa các lệnh viết sẵn có thể dùng trong chương trình.
Các khai báo khác.
gồm:
Phần thân chương trình
Gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện.
Ví dụ:
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(`CHAO CAC BAN`);
End.
Phần khai báo
Phần thân
chương trình
Phần thân chương trình
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Hóy cựng lm quen v?i m?t ngụn ng? l?p trỡnh - Ngụn ng? Pascal!
Máy tính cần được cài đặt môi trường lập trình trên ngôn ngữ Pascal.
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chương trình
Trong cửa sổ chương trình dùng bàn phím để soạn thảo chương trình.
Program vd1;
End.
Uses Crt;
Begin
Writeln(‘CHAO CAC BAN’);
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chương trình
Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
Dịch chương trình
Chương trình dịch sẽ kiểm tra lỗi chính tả và cú pháp .
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chương trình
Dịch chương trình
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Chạy chương trình
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
Màn hình hiện kết quả của chương trình:
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chương trình
Dịch chương trình
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Ghi nhớ!
Chạy chương trình
Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh.
Từ khoá: tập hợp các từ dành riêng cho những mục đích sử dụng nhất định của ngôn ngữ lập trình.
Cấu trúc chương trình thường gồm hai phần:
- Phần khai báo.
- Phần thân chương trình.
Tên để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt.
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
3. Từ khoá và tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal:
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(`CHAO CAC BAN`);
End.
CHAO CAC BAN
Kết quả
Chương trình có thể có nhiều câu lệnh, mỗi câu lệnh gồm các cụm từ khác nhau được tạo từ các chữ cái.
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Mỗi ngôn ngữ lập trình thường gồm 2 thành phần cơ bản: bảng chữ cái và các quy tắc viết lệnh.
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Bảng chữ cái
Mọi ngôn ngữ lập trình đều có bảng chữ cái riêng.
Các câu lệnh chỉ được viết từ các chữ cái trong bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình.
Bảng chữ cái của các ngôn ngữ lập trình thường gồm:
* Bảng chữ cái
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Bảng chữ cái
Các quy tắc
Mỗi câu lệnh trong chương trình đều có quy tắc quy định cách viết các từ và thứ tự của chúng.
Mỗi câu lệnh đều có một ý nghĩa nhất định xác định thao tác mà máy tính cần thực hiện và kết quả đạt được.
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(‘CHAO CAC BAN’);
End.
Một số câu lệnh kết thúc bằng dấu ;
Sau từ Program là các dấu cách
Câu lệnh chỉ thị máy tính in ra màn hình dòng chữ CHAO CAC BAN
Câu lệnh kết thúc chương trình
Ví dụ:
Các quy tắc
Bảng chữ cái
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Từ khoá
là những từ dành riêng, không được dùng cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định.
Mỗi ngôn ngữ lập trình đều có một số từ khoá nhất định
Ví dụ:
Program ? Từ khoá khai báo tên chương trình
Uses ? Từ khoá khai báo các thư viện
Begin, End ? Các từ khoá thông báo bắt đầu và kết thúc phần thân chương trình.
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(`CHAO CAC BAN`);
End.
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
Tên
dùng để nhận biết và phân biệt các đại lượng và đối tượng trong chương trình.
Tên do người lập trình đặt theo các qui tắc của ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch.
Ví dụ 1:
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(`CHAO CAC BAN`);
End.
vd1 ? tên chương trình
crt ? tên thư viện
Hai đại lượng khác nhau trong một chương trình phải có tên khác nhau.
Tên không được trùng với các từ khoá.
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
Không bắt đầu bằng chữ số.
Không chứa dấu cách.
Ví dụ 2:
Hãy chỉ ra những tên không hợp lệ trong Pascal. Vì sao?
Bai toan
8A1
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm hai phần:
[
- Phần khai báo có thể có hoặc không.
- Phần thân chương trình bắt buộc phải có.
Trong đó:
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần khai báo
Khai báo tên chương trình
Khai báo các thư viện: chứa các lệnh viết sẵn có thể dùng trong chương trình.
Các khai báo khác.
gồm:
Phần thân chương trình
Gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện.
Ví dụ:
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(`CHAO CAC BAN`);
End.
Phần khai báo
Phần thân
chương trình
Phần thân chương trình
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Hóy cựng lm quen v?i m?t ngụn ng? l?p trỡnh - Ngụn ng? Pascal!
Máy tính cần được cài đặt môi trường lập trình trên ngôn ngữ Pascal.
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chương trình
Trong cửa sổ chương trình dùng bàn phím để soạn thảo chương trình.
Program vd1;
End.
Uses Crt;
Begin
Writeln(‘CHAO CAC BAN’);
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chương trình
Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
Dịch chương trình
Chương trình dịch sẽ kiểm tra lỗi chính tả và cú pháp .
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chương trình
Dịch chương trình
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Chạy chương trình
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
Màn hình hiện kết quả của chương trình:
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chương trình
Dịch chương trình
làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Ghi nhớ!
Chạy chương trình
Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh.
Từ khoá: tập hợp các từ dành riêng cho những mục đích sử dụng nhất định của ngôn ngữ lập trình.
Cấu trúc chương trình thường gồm hai phần:
- Phần khai báo.
- Phần thân chương trình.
Tên để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)