Bài 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình

Chia sẻ bởi Mai Xuan Phuoc | Ngày 24/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Bài 2
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
3. Từ khoá và tên
4. Cấu trúc chung của chuơng trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
làm quen với chưuong trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chuơng trình
Cho chuơng trình viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal:
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(`CHAO CAC BAN`);
End.
CHAO CAC BAN
Kết quả
Chuong trình có thể có nhiều câu lệnh, mỗi câu lệnh gồm các cụm từ khác nhau đu?c tạo từ các chữ cái.
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Mỗi ngôn ngữ lập trình gồm 2 thành phần cơ bản: bảng chữ cái và các quy tắc viết lệnh.
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Bảng chữ cái
Mọi ngôn ngữ lập trình đều có bảng chữ cái riêng.
Các câu lệnh chỉ được viết từ các chữ cái trong bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình.
Bảng chữ cái của các ngôn ngữ lập trình thường gồm:
* Bảng chữ cái
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Bảng chữ cái
Các quy tắc
Mỗi câu lệnh trong chuong trình đều có quy tắc quy định cách viết các từ và thứ tự của chúng.
Mỗi câu lệnh đều có một ý nghĩa nhất định xác định thao tác mà máy tính cần thực hiện và kết quả đạt đu?c.
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(‘CHAO CAC BAN’);
End.
Một số câu lệnh kết thúc bằng dấu ;
Sau từ Program là các dấu cách
Câu lệnh chỉ thị máy tính in ra màn hình dòng chữ CHAO CAC BAN
Câu lệnh kết thúc
Ví dụ:
Các quy tắc
Bảng chữ cái
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Từ khoá
là những từ dành riêng, không đuợc dùng cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định.
Mỗi ngôn ngữ lập trình đều có một số từ khoá nhất định
Ví dụ:
Program ? Từ khoá khai báo tên chuơng trình
Uses ? Từ khoá khai báo các thư viện
Begin, End ? Các từ khoá thông báo bắt đầu và kết thúc phần thân chuơng trình.
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(`CHAO CAC BAN`);
End.
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
Tên
dùng để nhận biết và phân biệt các đại luợng và đối tuợng trong chuong trình.
Tên do ngu?i lập trình đặt theo các qui tắc của ngôn ngữ lập trình và chuơng trình dịch.
Ví dụ 1:
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(`CHAO CAC BAN`);
End.
vd1 ? tên chương trình
crt ? tên thư viện
Hai đại luợng khác nhau trong một chương trình phải có tên khác nhau.
Tên không duợc trùng với các từ khoá.
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
Bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới
Không chứa dấu cách, không chứa các ký tự đặc biệt, không trùng với từ khóa.
Ví dụ 2:
Hãy chỉ ra những tên không hợp lệ trong Pascal. Vì sao?
Bai toan
8@A1
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Cấu trúc chung của mọi chuơng trình gồm hai phần:
[]

- Phần khai báo có thể có hoặc không.
- Phần thân chương trình bắt buộc phải có.
Trong đó:
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chuong trình
Phần khai báo
Phần khai báo
Khai báo tên chuơng trình
Khai báo các thu viện: chứa các lệnh viết sẵn có thể dùng trong chuong trình.
Các khai báo khác.
gồm:
Phần thân chuơng trình
Gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện.
Ví dụ:
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(`CHAO CAC BAN`);
End.
Phần khai báo
Phần thân
chuong trình
Phần thân chuơng trình
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chuơng trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Hóy cựng l�m quen v?i m?t ngụn ng? l?p trỡnh - Ngụn ng? Pascal!
Máy tính cần được cài đặt môi trường lập trình trên ngôn ngữ Pascal.
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chuơng trình
Phần khai báo
Phần thân chuơng trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chương trình
Trong cửa sổ chương trình dùng bàn phím để soạn thảo chương trình.
Program vd1;
End.
Uses Crt;
Begin
Writeln(‘CHAO CAC BAN’);
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chuương trình
Phần khai báo
Phần thân chuơng trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chương trình
Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
Dịch chương trình
Chương trình dịch sẽ kiểm tra lỗi chính tả và cú pháp .
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chuương trình
Phần khai báo
Phần thân chuơng trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chương trình
Dịch chuong trình
1. Ví dụ về chuơng trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Chạy chuong trình
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
Màn hình hiện kết quả của chương trình:
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
Các quy tắc
Bảng chữ cái
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chưuơng trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chương trình
Dịch chuơng trình
làm quen với chuơng trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Ghi nhớ!
Chạy chương trình
Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh.
Từ khoá: tập hợp các từ dành riêng cho những mục đích sử dụng nhất định của ngôn ngữ lập trình.
Cấu trúc chuơng trình thuờng gồm hai phần:
- Phần khai báo.
- Phần thân chuong trình.
Tên để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Xuan Phuoc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)