Bài 2. Dân số và gia tăng dân số
Chia sẻ bởi Lê Quang Nhật |
Ngày 29/04/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Dân số và gia tăng dân số thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Phần II: ĐỊA LÍ KINH TẾ - XÃ HỘIChương VIII: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Bài 30: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Dân số và tình hình tăng dân số:
1. Dân số thế giới:
- Dân số thế giới luôn luôn biến động
Tính đến gữa năm 2005 dân số thế giới đạt 6.477 triệu người.
Quy mô dân số giữa các quốc gia có sư khác nhau
2. Tình hình dân số thế giới:
Dân số thế giới tăng qua các thời kì
Triệu người
- Daân soá theá giôùi taêng khaù nhanh
- Thời gian tăng dân số thêm 1 tỉ người ngày càng ngaén vaø döï ñoaùn ñeán naêm 2025 daân soá theá giôùi ñaït 8 tæ ngöôøi
II. Gia tăng dân số:
1. Gia tăng tự nhiên
Sự biến dộng dân số thế giới là do hai nguyên nhân chủ yeáu quyết định: sinh đẻ và tử vong
a. Tỉ suất sinh thô
- Khái niệm:
Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình trong thời gian đó (%o)
S(%o) =
S x 1.000
Dtb
* Nguyên nhân:
- Do phong tục taäp quán và tâm lí xã hội
- Trình độ kinh tế - xã hội
- Chính sách phát triển dân số của một nước
b. Tỉ suất tử thô:
- Khái niệm:
Là tương quan giữa số người chết đi trong năm so với dân số trung bình trong thời gian đó (%o)
T(%o) =
t x 1.000
Dtb
* Nguyên nhân:
- Do chiến tranh, bệnh tật, thiên tai, teä naïn xa hoäi... (tăng)
- Tieán boä y hoïc , ñôøi soáng nhaân daân caûi thieän,..(giảm)
c. Tỉ suất gia tăng tự nhiên
- Khái niệm:
Là sự chênh lệch giữa hiệu số của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô (%)
Tg% = S – T
* Chú ý:
Nếu : sinh > tử - GTTN >0 Dân số tăng
Nếu : sinh < tử ? GTTN <0 dân số giảm
Nếu : Sinh = tử ? GTTN = 0 dân số ổn định
Do đó GTTN được coi là động lực tăng dân số
Nước có dân số không tăng S ? T = 0
Nước có dân số tăng chậm GTTN 1% trở xuống. (giu)
Nước có dân số tăng trung bình GTTN 1% - 2 % (TB)
Nước có dân số tăng nhanh GTTN 2 % trở lên. (ngho)
d. Ảnh ưởng của tăng dân số:
DUBAI
Itaipu
Bangkok
sản xuất nông nghiệp
Tích cực:
- Lực lượng lao động dồi dào,
- Thuùc ñaåy söï phaùt trieån kinh teá...
NGHÈO ĐÓI VÀ THIẾU LƯƠNG THỰC DO DS TĂNG
SỨC ÉP GIÁO DỤC
* Tiêu cực:
- Thiếu lương thực thực phẩm
- Y tế, giáo dục khó khăn
- Ô nhiễm môi trường
- Giải quyết việc làm, nhaø ôû
- Tệ nạn xã hội,….
2. Gia tăng cơ học:
Là sự chênh lệch giữa số người di cư và nhập cư.
Trên phạm vi toàn thế giới gia tăng cơ học = 0. Do đó chỉ làm biến động dân số trong một lãnh thổ
3. Gia tăng dân số:
- Là sự thể hieän tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học (%)
Bài 30: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Dân số và tình hình tăng dân số:
1. Dân số thế giới:
- Dân số thế giới luôn luôn biến động
Tính đến gữa năm 2005 dân số thế giới đạt 6.477 triệu người.
Quy mô dân số giữa các quốc gia có sư khác nhau
2. Tình hình dân số thế giới:
Dân số thế giới tăng qua các thời kì
Triệu người
- Daân soá theá giôùi taêng khaù nhanh
- Thời gian tăng dân số thêm 1 tỉ người ngày càng ngaén vaø döï ñoaùn ñeán naêm 2025 daân soá theá giôùi ñaït 8 tæ ngöôøi
II. Gia tăng dân số:
1. Gia tăng tự nhiên
Sự biến dộng dân số thế giới là do hai nguyên nhân chủ yeáu quyết định: sinh đẻ và tử vong
a. Tỉ suất sinh thô
- Khái niệm:
Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình trong thời gian đó (%o)
S(%o) =
S x 1.000
Dtb
* Nguyên nhân:
- Do phong tục taäp quán và tâm lí xã hội
- Trình độ kinh tế - xã hội
- Chính sách phát triển dân số của một nước
b. Tỉ suất tử thô:
- Khái niệm:
Là tương quan giữa số người chết đi trong năm so với dân số trung bình trong thời gian đó (%o)
T(%o) =
t x 1.000
Dtb
* Nguyên nhân:
- Do chiến tranh, bệnh tật, thiên tai, teä naïn xa hoäi... (tăng)
- Tieán boä y hoïc , ñôøi soáng nhaân daân caûi thieän,..(giảm)
c. Tỉ suất gia tăng tự nhiên
- Khái niệm:
Là sự chênh lệch giữa hiệu số của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô (%)
Tg% = S – T
* Chú ý:
Nếu : sinh > tử - GTTN >0 Dân số tăng
Nếu : sinh < tử ? GTTN <0 dân số giảm
Nếu : Sinh = tử ? GTTN = 0 dân số ổn định
Do đó GTTN được coi là động lực tăng dân số
Nước có dân số không tăng S ? T = 0
Nước có dân số tăng chậm GTTN 1% trở xuống. (giu)
Nước có dân số tăng trung bình GTTN 1% - 2 % (TB)
Nước có dân số tăng nhanh GTTN 2 % trở lên. (ngho)
d. Ảnh ưởng của tăng dân số:
DUBAI
Itaipu
Bangkok
sản xuất nông nghiệp
Tích cực:
- Lực lượng lao động dồi dào,
- Thuùc ñaåy söï phaùt trieån kinh teá...
NGHÈO ĐÓI VÀ THIẾU LƯƠNG THỰC DO DS TĂNG
SỨC ÉP GIÁO DỤC
* Tiêu cực:
- Thiếu lương thực thực phẩm
- Y tế, giáo dục khó khăn
- Ô nhiễm môi trường
- Giải quyết việc làm, nhaø ôû
- Tệ nạn xã hội,….
2. Gia tăng cơ học:
Là sự chênh lệch giữa số người di cư và nhập cư.
Trên phạm vi toàn thế giới gia tăng cơ học = 0. Do đó chỉ làm biến động dân số trong một lãnh thổ
3. Gia tăng dân số:
- Là sự thể hieän tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học (%)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Nhật
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)