Bài 2. Dân số và gia tăng dân số
Chia sẻ bởi Lương Bá Hùng |
Ngày 29/04/2019 |
129
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Dân số và gia tăng dân số thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Bài 22 : Dân số
và sự gia tăng dân số
Chương V: Địa Lý Dân Cư
Dân số và tình hình phát
triển dân số thế giới
Gia tăng
dân số
Dân số
thế giới
Tình hình
phát triển
dân số
TG
Gia tăng
dân số
tự nhiên
Gia tăng
dân số
cơ học
Gia tăng
dân số
Hậu quả của
dân số tăng nhanh
Biện pháp giải quyết
Thế giới
11 QG đông dân
Dân số
Số QG
I - Dân số và
tình hình phát triển dân số thế giới
1 - Dân số thế giới
Quan sát biểu đồ, SGK Nhận xét về tình hình dân số trên thế giới
1 - Dân số thế giới
I - Dân số và
tình hình phát triển dân số thế giới
1 - Dân số thế giới
2 - Tình hình phát triển dân số trên thế giới
Tỉ người
Năm
Biểu đồ thể hiện dân số thế giới thời kì 1804-2025
Dựa vào bảng
số liệu và biểu đồ
các em hãy tính
thời gian dân số
thế giới tăng thêm
1 tỉ người và tăng
gấp đôi. Từ đó em
có nhận xét gì?
2 - Tình hình phát triển dân số trên thế giới
- Dân số thế giới tăng nhanh.
- Thời gian dân số tăng thêm 1 tỷ người
ngày càng ngắn lại (123 năm còn 12 năm)
- Thời gian dân số tăng gấp đôi rút ngắn lại
(từ 123nam xuống 47 năm)
- Dự báo trong tương lai dân số thế giới tiếp
tục tăng mạnh có thể đạt 8 tỉ người vào năm 2025
2 - Tình hình phát triển dân số trên thế giới
Làm việc theo nhóm:
Ii - gia tăng Dân số
1 - Gia tăng tự nhiên :
Phiếu học tập :
Nhóm 1
1 - Gia tăng tự nhiên :
Phiếu học tập :
Nhóm 2
1 - Gia tăng tự nhiên :
Phiếu học tập :
Nhóm 3
1 - Gia tăng tự nhiên :
Hoàn thành các sơ đồ sau :
1 - Gia tăng tự nhiên :
Phiếu học tập :
Nhóm 4
Các biện pháp giải quyết
hậu quả dân số tăng nhanh
1 - Gia tăng tự nhiên :
Phiếu học tập :
Nhóm 4
Hoàn thành các sơ đồ sau :
Ii - gia tăng Dân số
a - Tỷ suất sinh thô: là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.(Được tính bằng phần nghìn.)
1 - Gia tăng tự nhiên :
1 - Gia tăng tự nhiên :
a - Tỷ suất sinh thô:
1 - Gia tăng tự nhiên :
a - Tỷ suất sinh thô:
1 - Gia tăng tự nhiên :
a - Tỷ suất sinh thô:
Nguyên nhân của sự thay đổi tỉ suất sinh thô :
Các yếu tố tự nhiên - sinh học.
Phong tục tập quán và tâm lý xã hội.
Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
Chính sách phát phát triển dân số của từng nước.
1 - Gia tăng tự nhiên :
a - Tỷ suất sinh thô:
Công thức tính tỉ suất tử thô:
T : tỉ suất tử thô
t : tổng số người chết trong năm
Dtb : dân số trung bình
t
--------
Dtb
b - Tû suÊt tö th«: lµ t¬ng quan gi÷a sè ngêi chÕt trong n¨m so víi sè d©n cïng thêi ®iÓm. (TÝnh b»ng phÇn ngh×n).
1 - Gia tăng tự nhiên :
1 - Gia tăng tự nhiên :
b - Tỷ suất tử thô:
1 - Gia tăng tự nhiên :
b - Tỷ suất tử thô:
Các nước có tỉ suất tử thô cao là các nước đang phát triển, chủ yếu ở châu Phi : Ăng-gô-la,
Ni-giê-ri-a, Ma-li, Ê - ti- ô - pi.
- Các nước có tỉ suất sinh thô thấp là các nước : Sinh -ga-po, An-giê-ri, Việt Nam, Mê-hi-cô,
Ca-na-đa, Hoa kỳ..
1 - Gia tăng tự nhiên :
b - Tỷ suất tử thô:
Nguyên nhân của sự thay đổi
- Mức sống cao thì tỉ suất tử thô thấp và ngược lại.
Việc chăm sóc sức khoẻ (y tế, vệ sinh.) được nâng cao.
Môi trường sống được cải thiện, tuổi thọ được nâng cao.
Chiến tranh, dịch bệnh, tệ nạn xã hội..cũng ảnh hưởng tới mức tử vong.
1 - Gia tăng tự nhiên :
b - Tỷ suất tử thô:
b - Tỷ suất tử thô:
1 - Gia tăng tự nhiên :
c - Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên : là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Tính bằng %.
Công thức tính tỉ suất gia tăng tự nhiên :
Tg = S - T
Tg : tỉ suất gia tăng tự nhiên.
S : tỉ suất sinh thô
T : tỉ suất tử thô
1 - Gia tăng tự nhiên :
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thế giới hàng năm thời kì 2000-2005
1 - Gia tăng tự nhiên :
Các nhóm tỉ suất sinh thô trên thế giới
? 0 %
1-1.9%
2-2.9%
? 3%
1 - Gia tăng tự nhiên :
Gia tăng tự nhiên không đều trên thế giới :
Các nước có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp chủ yếu là các nước phát triển ở Châu Âu và Bắc Mĩ (? 0 % - <1%).
Các nước có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình là các nước đang phát triển tập trung chủ yếu ở Châu á và khu vực Mĩ La Tinh (1-1.9%) .
- Các nước có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao là các nước chậm phát triển chủ yếu ở Châu Phi (2 đến ? 3% ) .
1 - Gia tăng tự nhiên :
Hậu quả của dân số tăng nhanh
1 - Gia tăng tự nhiên :
Giảm
tỉ lệ
sinh
tự
nhiên
Phân
Bố
Lại
Dân
Cư
Chính
sách
ổn
định
dân
số
Các biện pháp giải quyết
hậu quả dân số tăng nhanh
1 - Gia tăng tự nhiên :
Tiểu kết :
1 - Gia tăng tự nhiên :
2 - Gia tăng cơ học :
VD :
2 - Gia tăng cơ học :
2 - Gia tăng cơ học :
Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa số người nhập cư và số người xuất cư.
Gia tăng dân số cơ học ảnh hưởng
như thế nào đối với dân số thế giới?
Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn tới vấn
đề dân số chung của toàn thế giới,nhưng có ảnh
hưởng đối với từng khu vực,từng quốc gia.
3 - Gia tăng dân số :
Gia tăng dân số là tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học (tính bằng %).
Gia tăng dân số là thước đo phản ánh trung thực tình hình biến động dân số của một QG, một vùng.
Tiểu kết:
Dân số đông
Ô nhiễm Môi trường
1.Trung Quốc
2.ấn Độ
3.Hoa Kỳ
4.In-đô-nê-si-a
5.Braxin
6.Pa-kit-xtan
7.Băng-la-đét
8.LB Nga
9.Ni-giê-ri-a
10.Nhật bản
11.Mê-hi-cô
13 Quốc gia đông dân
nhất thế giới :
12.Đức
Việt Nam l nu?c dụng dõn th? 13 trờn th? gi?i v?i 83,3 tri?u dõn (2005 )
3 Quốc gia ít dân
nhất thế giới :
1.St. Kít Nê -vít (0.04 tr.người)
2.Mô - na - cô
(0.03 tr.người)
3.Tu - va - lu
(0.01tr.người)
Ví dụ
Ví dụ
Nhật Bản
câu hỏi và bài tập
kiểm tra
địa lí lớp 10 THP
------------------------------------------------
D©n sè vµ sù gia t¨ng d©n sè
Ngêi x©y dùng : Mai ThÞ N÷
§HSP Hµ Néi 2006
Bài Tập
%
Thời kì
Biểu đồ tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của toàn thế giới, các nước phát triển và các nước đang phát triển thời kì 1962-2005.
Bài Tập
Các em hãy chọn phương án đúng :
A - Số trẻ em được sinh ra trong một năm.
Câu 1 :Tỉ suất sinh thô là :
B - Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình.
C - Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thưòi gian đó.
D - Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thưòi gian đó.
C©u 2 :Sù biÕn ®éng d©n sè ë mét n¬i lµ kÕt qu¶ cña t×nh tr¹ng:
a. Sinh
b. Tö
c.XuÊt, nhËp c
d. TÊt c¶ ®Òu dóng
Các em hãy chọn phương án đúng :
Bài Tập
Các em hãy chọn phương án đúng :
Câu 3 : Châu lục có mức gia tăng tự nhiên cao nhất là :
A- Châu á
B- Châu Phi
C- Châu Mĩ
D- Châu Đại Dương
C©u 4 : Néi dung ch¬ng tr×nh kÕ ho¹ch ho¸ d©n sè cña mét quèc gia lµ:
a. Gi¶m dÇn tØ lÖ t¨ng d©n sè.
b. Gi¶m dÇn tØ lÖ sinh vµ tØ lÖ tö .
c. X©y dùng quy m« gia ®×nh chØ cã 2 con
d. §iÒu chØnh d©n sè phï hîp víi t×nh h×nh ph¸t triÓnkinh tÕ- x· héi cña níc ®ã.
Các em hãy chọn phương án đúng :
C©u 5: Trong céng ®ång ngêi nhËp c, kÕt cÊu theo giíÝ cña d©n sè thêng cã nh÷ng ®Æc ®iÓm :
a. TØ lÖ n÷ thêng cao h¬n nam.
b. TØ lÖ líp ngêi trong ®é tuæi cao h¬n líp phô thuéc.
c. TØ lÖ ngêi mï ch÷ kh¸ cao
d. TØ lÖ nhãm nghÒ trong khu vùc I ®«ng nhÊt.
Các em hãy chọn phương án đúng :
C©u 6: C¸c cuéc ®iÒu tra d©n sè ®îc tæ chøc ®Þnh kú lµ c¬ së gióp Nhµ níc :
a. N¾m ®îc t×nh tr¹ng sinh , tö.
b. KiÓm so¸t n¹n xuÊt, nhËp c traÝ phÐp.
c. LËp kÕ ho¹ch thanh to¸n n¹n mï ch÷ .
d. Cã kÕ hoÆch ph¸t triÓn kinh tÕ hîp lÝ .
Các em hãy chọn phương án đúng :
và sự gia tăng dân số
Chương V: Địa Lý Dân Cư
Dân số và tình hình phát
triển dân số thế giới
Gia tăng
dân số
Dân số
thế giới
Tình hình
phát triển
dân số
TG
Gia tăng
dân số
tự nhiên
Gia tăng
dân số
cơ học
Gia tăng
dân số
Hậu quả của
dân số tăng nhanh
Biện pháp giải quyết
Thế giới
11 QG đông dân
Dân số
Số QG
I - Dân số và
tình hình phát triển dân số thế giới
1 - Dân số thế giới
Quan sát biểu đồ, SGK Nhận xét về tình hình dân số trên thế giới
1 - Dân số thế giới
I - Dân số và
tình hình phát triển dân số thế giới
1 - Dân số thế giới
2 - Tình hình phát triển dân số trên thế giới
Tỉ người
Năm
Biểu đồ thể hiện dân số thế giới thời kì 1804-2025
Dựa vào bảng
số liệu và biểu đồ
các em hãy tính
thời gian dân số
thế giới tăng thêm
1 tỉ người và tăng
gấp đôi. Từ đó em
có nhận xét gì?
2 - Tình hình phát triển dân số trên thế giới
- Dân số thế giới tăng nhanh.
- Thời gian dân số tăng thêm 1 tỷ người
ngày càng ngắn lại (123 năm còn 12 năm)
- Thời gian dân số tăng gấp đôi rút ngắn lại
(từ 123nam xuống 47 năm)
- Dự báo trong tương lai dân số thế giới tiếp
tục tăng mạnh có thể đạt 8 tỉ người vào năm 2025
2 - Tình hình phát triển dân số trên thế giới
Làm việc theo nhóm:
Ii - gia tăng Dân số
1 - Gia tăng tự nhiên :
Phiếu học tập :
Nhóm 1
1 - Gia tăng tự nhiên :
Phiếu học tập :
Nhóm 2
1 - Gia tăng tự nhiên :
Phiếu học tập :
Nhóm 3
1 - Gia tăng tự nhiên :
Hoàn thành các sơ đồ sau :
1 - Gia tăng tự nhiên :
Phiếu học tập :
Nhóm 4
Các biện pháp giải quyết
hậu quả dân số tăng nhanh
1 - Gia tăng tự nhiên :
Phiếu học tập :
Nhóm 4
Hoàn thành các sơ đồ sau :
Ii - gia tăng Dân số
a - Tỷ suất sinh thô: là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.(Được tính bằng phần nghìn.)
1 - Gia tăng tự nhiên :
1 - Gia tăng tự nhiên :
a - Tỷ suất sinh thô:
1 - Gia tăng tự nhiên :
a - Tỷ suất sinh thô:
1 - Gia tăng tự nhiên :
a - Tỷ suất sinh thô:
Nguyên nhân của sự thay đổi tỉ suất sinh thô :
Các yếu tố tự nhiên - sinh học.
Phong tục tập quán và tâm lý xã hội.
Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
Chính sách phát phát triển dân số của từng nước.
1 - Gia tăng tự nhiên :
a - Tỷ suất sinh thô:
Công thức tính tỉ suất tử thô:
T : tỉ suất tử thô
t : tổng số người chết trong năm
Dtb : dân số trung bình
t
--------
Dtb
b - Tû suÊt tö th«: lµ t¬ng quan gi÷a sè ngêi chÕt trong n¨m so víi sè d©n cïng thêi ®iÓm. (TÝnh b»ng phÇn ngh×n).
1 - Gia tăng tự nhiên :
1 - Gia tăng tự nhiên :
b - Tỷ suất tử thô:
1 - Gia tăng tự nhiên :
b - Tỷ suất tử thô:
Các nước có tỉ suất tử thô cao là các nước đang phát triển, chủ yếu ở châu Phi : Ăng-gô-la,
Ni-giê-ri-a, Ma-li, Ê - ti- ô - pi.
- Các nước có tỉ suất sinh thô thấp là các nước : Sinh -ga-po, An-giê-ri, Việt Nam, Mê-hi-cô,
Ca-na-đa, Hoa kỳ..
1 - Gia tăng tự nhiên :
b - Tỷ suất tử thô:
Nguyên nhân của sự thay đổi
- Mức sống cao thì tỉ suất tử thô thấp và ngược lại.
Việc chăm sóc sức khoẻ (y tế, vệ sinh.) được nâng cao.
Môi trường sống được cải thiện, tuổi thọ được nâng cao.
Chiến tranh, dịch bệnh, tệ nạn xã hội..cũng ảnh hưởng tới mức tử vong.
1 - Gia tăng tự nhiên :
b - Tỷ suất tử thô:
b - Tỷ suất tử thô:
1 - Gia tăng tự nhiên :
c - Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên : là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Tính bằng %.
Công thức tính tỉ suất gia tăng tự nhiên :
Tg = S - T
Tg : tỉ suất gia tăng tự nhiên.
S : tỉ suất sinh thô
T : tỉ suất tử thô
1 - Gia tăng tự nhiên :
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thế giới hàng năm thời kì 2000-2005
1 - Gia tăng tự nhiên :
Các nhóm tỉ suất sinh thô trên thế giới
? 0 %
1-1.9%
2-2.9%
? 3%
1 - Gia tăng tự nhiên :
Gia tăng tự nhiên không đều trên thế giới :
Các nước có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp chủ yếu là các nước phát triển ở Châu Âu và Bắc Mĩ (? 0 % - <1%).
Các nước có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình là các nước đang phát triển tập trung chủ yếu ở Châu á và khu vực Mĩ La Tinh (1-1.9%) .
- Các nước có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao là các nước chậm phát triển chủ yếu ở Châu Phi (2 đến ? 3% ) .
1 - Gia tăng tự nhiên :
Hậu quả của dân số tăng nhanh
1 - Gia tăng tự nhiên :
Giảm
tỉ lệ
sinh
tự
nhiên
Phân
Bố
Lại
Dân
Cư
Chính
sách
ổn
định
dân
số
Các biện pháp giải quyết
hậu quả dân số tăng nhanh
1 - Gia tăng tự nhiên :
Tiểu kết :
1 - Gia tăng tự nhiên :
2 - Gia tăng cơ học :
VD :
2 - Gia tăng cơ học :
2 - Gia tăng cơ học :
Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa số người nhập cư và số người xuất cư.
Gia tăng dân số cơ học ảnh hưởng
như thế nào đối với dân số thế giới?
Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn tới vấn
đề dân số chung của toàn thế giới,nhưng có ảnh
hưởng đối với từng khu vực,từng quốc gia.
3 - Gia tăng dân số :
Gia tăng dân số là tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học (tính bằng %).
Gia tăng dân số là thước đo phản ánh trung thực tình hình biến động dân số của một QG, một vùng.
Tiểu kết:
Dân số đông
Ô nhiễm Môi trường
1.Trung Quốc
2.ấn Độ
3.Hoa Kỳ
4.In-đô-nê-si-a
5.Braxin
6.Pa-kit-xtan
7.Băng-la-đét
8.LB Nga
9.Ni-giê-ri-a
10.Nhật bản
11.Mê-hi-cô
13 Quốc gia đông dân
nhất thế giới :
12.Đức
Việt Nam l nu?c dụng dõn th? 13 trờn th? gi?i v?i 83,3 tri?u dõn (2005 )
3 Quốc gia ít dân
nhất thế giới :
1.St. Kít Nê -vít (0.04 tr.người)
2.Mô - na - cô
(0.03 tr.người)
3.Tu - va - lu
(0.01tr.người)
Ví dụ
Ví dụ
Nhật Bản
câu hỏi và bài tập
kiểm tra
địa lí lớp 10 THP
------------------------------------------------
D©n sè vµ sù gia t¨ng d©n sè
Ngêi x©y dùng : Mai ThÞ N÷
§HSP Hµ Néi 2006
Bài Tập
%
Thời kì
Biểu đồ tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của toàn thế giới, các nước phát triển và các nước đang phát triển thời kì 1962-2005.
Bài Tập
Các em hãy chọn phương án đúng :
A - Số trẻ em được sinh ra trong một năm.
Câu 1 :Tỉ suất sinh thô là :
B - Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình.
C - Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thưòi gian đó.
D - Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thưòi gian đó.
C©u 2 :Sù biÕn ®éng d©n sè ë mét n¬i lµ kÕt qu¶ cña t×nh tr¹ng:
a. Sinh
b. Tö
c.XuÊt, nhËp c
d. TÊt c¶ ®Òu dóng
Các em hãy chọn phương án đúng :
Bài Tập
Các em hãy chọn phương án đúng :
Câu 3 : Châu lục có mức gia tăng tự nhiên cao nhất là :
A- Châu á
B- Châu Phi
C- Châu Mĩ
D- Châu Đại Dương
C©u 4 : Néi dung ch¬ng tr×nh kÕ ho¹ch ho¸ d©n sè cña mét quèc gia lµ:
a. Gi¶m dÇn tØ lÖ t¨ng d©n sè.
b. Gi¶m dÇn tØ lÖ sinh vµ tØ lÖ tö .
c. X©y dùng quy m« gia ®×nh chØ cã 2 con
d. §iÒu chØnh d©n sè phï hîp víi t×nh h×nh ph¸t triÓnkinh tÕ- x· héi cña níc ®ã.
Các em hãy chọn phương án đúng :
C©u 5: Trong céng ®ång ngêi nhËp c, kÕt cÊu theo giíÝ cña d©n sè thêng cã nh÷ng ®Æc ®iÓm :
a. TØ lÖ n÷ thêng cao h¬n nam.
b. TØ lÖ líp ngêi trong ®é tuæi cao h¬n líp phô thuéc.
c. TØ lÖ ngêi mï ch÷ kh¸ cao
d. TØ lÖ nhãm nghÒ trong khu vùc I ®«ng nhÊt.
Các em hãy chọn phương án đúng :
C©u 6: C¸c cuéc ®iÒu tra d©n sè ®îc tæ chøc ®Þnh kú lµ c¬ së gióp Nhµ níc :
a. N¾m ®îc t×nh tr¹ng sinh , tö.
b. KiÓm so¸t n¹n xuÊt, nhËp c traÝ phÐp.
c. LËp kÕ ho¹ch thanh to¸n n¹n mï ch÷ .
d. Cã kÕ hoÆch ph¸t triÓn kinh tÕ hîp lÝ .
Các em hãy chọn phương án đúng :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Bá Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)