Bài 2. Dân số và gia tăng dân số
Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Toàn |
Ngày 28/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Dân số và gia tăng dân số thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Sở giáo dục và đào tạo hưng yên
nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ địa lý lớp 9
Năm học 2012 - 2013
Phòng giáo dục và đào tạo văn giang
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
54 dân tộc
Nhà thông thái có một cô con gái đẹp đến tuổi lấy chồng. Ông kén rể bằng cách đưa bàn cờ tướng gồm 64 ô và yêu cầu đặt vào ô thứ nhất một hạt thóc, ô thứ hai 2 hạt thóc và các ô tiếp theo cứ thế nhân đôi. Ai đủ số thóc đến ô 64 của bàn cờ thì sẽ là chồng của cô gái. Ban đầu, ai cũng tưởng dễ nhưng rồi không chàng trai nào đủ số thóc để lấy được cô gái
truyện kén rể
5,63 Tỷ
7 Tỷ
30
31
Tiết 2 - Bài 2
Dân số và gia tăng dân số
Bảng số liệu dân số các nước đông nam á năm 2009
Bảng số liệu 14 nước đông dân trên thế giới năm (2004)
i.Số dân:
i. Số dân:
ii. gia tăng dân số:
Hoàn thành bảng sau
25
10
10
28.9
11.7
11.9
4.6
1.15
1.17
1.19
1.15
4
Thảo luận nhóm
ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG
-Môi trường bị………….
- Tài nguyên: Đất, nước,
khoáng sản …………..
ĐỐI VỚI KINH TẾ
-Phát triển kinh tế……….
-Thu nhập bình quân đầu
người …………
ĐỐI VỚI XÃ HỘI
- Việc làm…………….
- Y tế, giáo dục, văn hóa……
- Các tệ nạn xã hội…………
HẬU QUẢ
CỦA DÂN SỐ ĐÔNG
VÀ TĂNG NHANH
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
Đói nghèo
Thất nghiệp
ảnh hưởng đến kinh tế
Trẻ em thất học
Bệnh viện quá tải
Giao thông tắc nghẽn
ảnh hưởng đến Xã hội
Thất nghiệp
Nước sông bị ô nhiễm do chất thải công nghiệp
Rác thải ô nhiễm nguồn nước
Khí thải công nghiệp
ảnh hưởng đến môI trường
Khai thác vàng
Khai thác than
Tài nguyên cạn kiệt
Chặt phá rừng
Đốt nương làm rẫy
Lợi ích
Tiết kiệm nguồn năng lượng
Bảng 2.1: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở các vùng, năm 1999
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên:
Bảng 2.1: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở các vùng, năm 1999
i. Số dân:
ii. gia tăng dân số:
III. Cơ cấu dân số:
I. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm(….) trong nội dung sau:
Củng cố
Vi?t Nam l qu?c gia....... dõn.
T? cu?i nh?ng nam 50 c?a th? k? XX nu?c ta b?t d?u cú hi?n tu?ng..................Nh? th?c hi?n t?t chớnh sỏch dõn s?, k? ho?ch húa gia dỡnh nờn...............c?a dõn s? cú xu hu?ng gi?m .
Co c?u dõn s? theo d? tu?i c?a nu?c ta dang cú...............t? l? tr? em...xu?ng, t? l? ngu?i trong d? tu?i lao d?ng v trờn d? tu?i.. .lờn
giảm
tăng
sự thay đổi
tỉ lệ gia tăng tự nhiên
đông
bùng nổ dân số
D?a vo ki?n th?c dó h?c v v?n hi?u bi?t ch?n dỏp ỏn dỳng - sai?
X
X
X
X
BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
Kẻ trục tọa độ: + Trục tung: trị số (‰)
+ Trục hoành: số năm
Vẽ :
+Tỉ suất sinh bằng đường màu xanh.
+ Tỉ suất tử bằng đường mà đỏ.
+ Khoảng cách giữa đường tỉ suất sinh và đường tỉ suất tử chính là tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
-Lập bảng chú giải
Ghi tên biểu đồ .
Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên :
BI T?P 3
* Cách tính:
Tỉ lệ GTTN (%) =
Tỉ suất sinh - tỉ suất tử
10
Rút ra nhận xét.
* Cỏch v?:
BIỂU ĐỒ TỈ LỆ GIA TĂNG TỰ NHIÊN CỦA DÂN SỐ NƯỚC TA THỜI KÌ 1979-1999
Tỉ lệ tăng tự nhiên
(‰)
HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ
-Hoàn thành bài tập 3 (Sgk trang 10)
Học thuộc phần ghi nhớ.
Đọc trước bài 3
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI
BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG
- Môi trường: bị ô nhiễm
- Tài nguyên: Đất, nước,
khoáng sản: bị cạn kiệt
ĐỐI VỚI KINH TẾ
- Phát triển kinh tế: chậm
- Thu nhập bình quân đầu
Người: thấp
ĐỐI VỚI XÃ HỘI
- Việc làm: thiếu
- Y tế, giáo dục, văn hóa:
phát triển chậm
- Các tệ nạn xã hội: phát
sinh
HẬU QUẢ
CỦA DÂN SỐ ĐÔNG
VÀ TĂNG NHANH
nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ địa lý lớp 9
Năm học 2012 - 2013
Phòng giáo dục và đào tạo văn giang
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
54 dân tộc
Nhà thông thái có một cô con gái đẹp đến tuổi lấy chồng. Ông kén rể bằng cách đưa bàn cờ tướng gồm 64 ô và yêu cầu đặt vào ô thứ nhất một hạt thóc, ô thứ hai 2 hạt thóc và các ô tiếp theo cứ thế nhân đôi. Ai đủ số thóc đến ô 64 của bàn cờ thì sẽ là chồng của cô gái. Ban đầu, ai cũng tưởng dễ nhưng rồi không chàng trai nào đủ số thóc để lấy được cô gái
truyện kén rể
5,63 Tỷ
7 Tỷ
30
31
Tiết 2 - Bài 2
Dân số và gia tăng dân số
Bảng số liệu dân số các nước đông nam á năm 2009
Bảng số liệu 14 nước đông dân trên thế giới năm (2004)
i.Số dân:
i. Số dân:
ii. gia tăng dân số:
Hoàn thành bảng sau
25
10
10
28.9
11.7
11.9
4.6
1.15
1.17
1.19
1.15
4
Thảo luận nhóm
ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG
-Môi trường bị………….
- Tài nguyên: Đất, nước,
khoáng sản …………..
ĐỐI VỚI KINH TẾ
-Phát triển kinh tế……….
-Thu nhập bình quân đầu
người …………
ĐỐI VỚI XÃ HỘI
- Việc làm…………….
- Y tế, giáo dục, văn hóa……
- Các tệ nạn xã hội…………
HẬU QUẢ
CỦA DÂN SỐ ĐÔNG
VÀ TĂNG NHANH
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
Đói nghèo
Thất nghiệp
ảnh hưởng đến kinh tế
Trẻ em thất học
Bệnh viện quá tải
Giao thông tắc nghẽn
ảnh hưởng đến Xã hội
Thất nghiệp
Nước sông bị ô nhiễm do chất thải công nghiệp
Rác thải ô nhiễm nguồn nước
Khí thải công nghiệp
ảnh hưởng đến môI trường
Khai thác vàng
Khai thác than
Tài nguyên cạn kiệt
Chặt phá rừng
Đốt nương làm rẫy
Lợi ích
Tiết kiệm nguồn năng lượng
Bảng 2.1: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở các vùng, năm 1999
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên:
Bảng 2.1: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở các vùng, năm 1999
i. Số dân:
ii. gia tăng dân số:
III. Cơ cấu dân số:
I. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm(….) trong nội dung sau:
Củng cố
Vi?t Nam l qu?c gia....... dõn.
T? cu?i nh?ng nam 50 c?a th? k? XX nu?c ta b?t d?u cú hi?n tu?ng..................Nh? th?c hi?n t?t chớnh sỏch dõn s?, k? ho?ch húa gia dỡnh nờn...............c?a dõn s? cú xu hu?ng gi?m .
Co c?u dõn s? theo d? tu?i c?a nu?c ta dang cú...............t? l? tr? em...xu?ng, t? l? ngu?i trong d? tu?i lao d?ng v trờn d? tu?i.. .lờn
giảm
tăng
sự thay đổi
tỉ lệ gia tăng tự nhiên
đông
bùng nổ dân số
D?a vo ki?n th?c dó h?c v v?n hi?u bi?t ch?n dỏp ỏn dỳng - sai?
X
X
X
X
BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
Kẻ trục tọa độ: + Trục tung: trị số (‰)
+ Trục hoành: số năm
Vẽ :
+Tỉ suất sinh bằng đường màu xanh.
+ Tỉ suất tử bằng đường mà đỏ.
+ Khoảng cách giữa đường tỉ suất sinh và đường tỉ suất tử chính là tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
-Lập bảng chú giải
Ghi tên biểu đồ .
Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên :
BI T?P 3
* Cách tính:
Tỉ lệ GTTN (%) =
Tỉ suất sinh - tỉ suất tử
10
Rút ra nhận xét.
* Cỏch v?:
BIỂU ĐỒ TỈ LỆ GIA TĂNG TỰ NHIÊN CỦA DÂN SỐ NƯỚC TA THỜI KÌ 1979-1999
Tỉ lệ tăng tự nhiên
(‰)
HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ
-Hoàn thành bài tập 3 (Sgk trang 10)
Học thuộc phần ghi nhớ.
Đọc trước bài 3
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI
BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG
- Môi trường: bị ô nhiễm
- Tài nguyên: Đất, nước,
khoáng sản: bị cạn kiệt
ĐỐI VỚI KINH TẾ
- Phát triển kinh tế: chậm
- Thu nhập bình quân đầu
Người: thấp
ĐỐI VỚI XÃ HỘI
- Việc làm: thiếu
- Y tế, giáo dục, văn hóa:
phát triển chậm
- Các tệ nạn xã hội: phát
sinh
HẬU QUẢ
CỦA DÂN SỐ ĐÔNG
VÀ TĂNG NHANH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Xuân Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)