Bài 18. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thi |
Ngày 28/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy cho biết những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ.Chúng là cơ sở cho phát triển những ngành kinh tế nào?
TIẾT 21- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
Dựa trên thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, em hãy cho biết thế mạnh về công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng
TIẾT 21- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
+ Khai khoáng: than, sắt, thiếc, đồng, apatit…
- Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng
Quan sát lược đồ kinh tế hình 18.1, xác định các nhà máy thủy điện, nhiệt điện?
TIẾT 21 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng:
+ Khai khoáng: Than, sắt, thiếc, đồng, apatit…
+ Thủy điện: Sơn La, Hòa Bình, Thác Bà, …
+ Nhiệt điện: Uông Bí
Công trình thủy điện Thác Bà
Công trình thủy điện Hòa Bình
Hãy nêu ý nghĩa của thủy điện Hòa Bình?
- Sản xuất điện năng,
Điều tiết lũ,
Cung cấp nước tưới cho đồng bằng sông Hồng,
Khai thác du lịch,
Nuôi trồng thủy sản
- Điều hòa khí hậu
Quan sát lược đồ hình 18.1, xác định các trung tâm công nghiệp luyện kim, cơ khí, hóa chất.
TIẾT 21- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng:
+ Khai khoáng: Than, sắt, thiếc, đồng, apatit…
+ Thủy điện: Hòa Bình, Thác Bà…
+ Nhiệt điện: Uông Bí
- Luyện kim, cơ khí (Thái Nguyên), hóa chất Việt Trì , Bắc Giang
- Công nghiệp nhẹ, chế biến thực phẩm, sản xuất xi măng, thủ công mĩ nghệ…
TIẾT 21- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp:
Vùng TDMNBB có những điều kiện tự nhiên nào thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp?
Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo sự đa dạng về cơ cấu sản phẩm( nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới )
Dựa vào lược đồ hình 18.1 Hãy cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có những cây công nghiệp nào?
TIẾT 21 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt
- Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế
Nhờ những điều kiện thuận lợi gì mà cây chè chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước?
Đất pheralit đồi núi và khí hậu là những điều kiện quan trọng nhất để cây chè cho chất lượng thơm ngon, có thị trường lớn trong và ngoài nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để sản xuất cây lương thực?
Nhiều cánh đồng giữa núi rộng lớn, nương rẫy.
TIẾT 21 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt:
- Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế…
- Cây lương thực: lúa , ngô.
Hãy kể tên một số cây ăn quả của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Một số cây ăn quả của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
TIẾT 21 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt:
- Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế…
- Cây lương thực: lúa , ngô.
- Cây ăn quả: vải thiều, đào, mơ, hồng…
Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông – lâm kết hợp ?
TIẾT 21- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt:
- Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế…
- Cây lương thực: lúa , ngô.
- Cây ăn quả: vải thiều, đào, mơ, hồng…
- Nghề rừng phát triển mạnh theo hướng nông- lâm kết hợp.
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt
b. Chăn nuôi.
Vùng có thế mạnh gì để phát triển chăn nuôi?
- Đàn trâu chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước ( 57.3 % )
- Lợn chiếm 22% so với cả nước
- Nuôi cá, tôm ở hồ, đầm, vùng ven biển Quảng Ninh.
Trong sản xuất nông nghiệp của vùng còn có những khó khăn gì?
- Sản xuất còn mang tính tự cung ,tự cấp, lạc hậu.
- Thiên tai: lũ quét, xói mòn đất.
- Thị trường, vốn đầu tư chưa mở rộng.
TIẾT 21 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
3. Dịch vụ
Xác định trên lược đồ H18.1các tuyến đường sắt, đường ô tô xuất phát từ thủ đô Hà Nội đi đến các thành phố, thị xã của các tỉnh biên giới Việt- trung, Việt- Lào.
TIẾT 21 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
3. Dịch vụ
- Hệ thống đường sắt, đường bộ nối hầu hết các thành phố, thị xã ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với các thành phố ở ĐBSH,
.
Quan sát H18.1 cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ trao đổi với Trung Quốc, Lào bằng những cửa khẩu quốc tế nào?
Cho biết các thế mạnh phát triển du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
VỊNH HẠ LONG
ĐỀN HÙNG
SAPA
HỒ BA BỂ
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
3. Dịch vụ
Hệ thống đường sắt, đường bộ , cảng ven biển
( cụm cảng Quảng Ninh ) nối liền hầu hết các thành
phố thị xã ở TDVMNBB với các thành phố ở ĐBSH.
Du lịch là thế mạnh kinh tế của vùng: Vịnh Hạ Long,
Đền Hùng, Sapa, Tam Đảo…
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
V. Các trung tâm kinh tế.
Quan sát H18.1 cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ có những trung tâm kinh tế nào?
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
V. Các trung tâm kinh tế.
Thái Nguyên, Việt Trì, Lạng Sơn, Hạ Long.
Nêu các ngành công nghiệp đặc trưng của mỗi trung tâm?
Củng cố
* Hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1/ Thế mạnh kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
Khai thác khoáng sản và năng lượng.
b. Trồng rừng, cây công nghiệp.
c. Du lịch sinh thái
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Củng cố
* Hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 2/ Loại cây công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
a. Cây chè
b. Ngô
c. Đậu tương
d. Cà phê
Củng cố
* Hãy nối ý ở ô bên trái với ý ở ô bên phải sao cho đúng và phù hợp
Trung tâm kinh tế
Lạng Sơn
Hạ Long
Việt Trì
Thái Nguyên
Ngành sản xuất tiêu biểu
Công nghiệp luyện kim
Công nghiệp hóa chất
Du lịch biển đảo
Công nghiệp sx hàng tiêu dùng
Hoạt động nối tiếp
Làm bài tập
Vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét ( SGK/ 69 )
- Học kĩ bài và tìm hiểu trước bài 19:” Thực hành” theo câu hỏi gợi ý ở SGK.
Cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh !
Hãy cho biết những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ.Chúng là cơ sở cho phát triển những ngành kinh tế nào?
TIẾT 21- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
Dựa trên thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, em hãy cho biết thế mạnh về công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng
TIẾT 21- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
+ Khai khoáng: than, sắt, thiếc, đồng, apatit…
- Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng
Quan sát lược đồ kinh tế hình 18.1, xác định các nhà máy thủy điện, nhiệt điện?
TIẾT 21 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng:
+ Khai khoáng: Than, sắt, thiếc, đồng, apatit…
+ Thủy điện: Sơn La, Hòa Bình, Thác Bà, …
+ Nhiệt điện: Uông Bí
Công trình thủy điện Thác Bà
Công trình thủy điện Hòa Bình
Hãy nêu ý nghĩa của thủy điện Hòa Bình?
- Sản xuất điện năng,
Điều tiết lũ,
Cung cấp nước tưới cho đồng bằng sông Hồng,
Khai thác du lịch,
Nuôi trồng thủy sản
- Điều hòa khí hậu
Quan sát lược đồ hình 18.1, xác định các trung tâm công nghiệp luyện kim, cơ khí, hóa chất.
TIẾT 21- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng:
+ Khai khoáng: Than, sắt, thiếc, đồng, apatit…
+ Thủy điện: Hòa Bình, Thác Bà…
+ Nhiệt điện: Uông Bí
- Luyện kim, cơ khí (Thái Nguyên), hóa chất Việt Trì , Bắc Giang
- Công nghiệp nhẹ, chế biến thực phẩm, sản xuất xi măng, thủ công mĩ nghệ…
TIẾT 21- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp:
Vùng TDMNBB có những điều kiện tự nhiên nào thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp?
Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo sự đa dạng về cơ cấu sản phẩm( nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới )
Dựa vào lược đồ hình 18.1 Hãy cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có những cây công nghiệp nào?
TIẾT 21 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt
- Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế
Nhờ những điều kiện thuận lợi gì mà cây chè chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước?
Đất pheralit đồi núi và khí hậu là những điều kiện quan trọng nhất để cây chè cho chất lượng thơm ngon, có thị trường lớn trong và ngoài nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để sản xuất cây lương thực?
Nhiều cánh đồng giữa núi rộng lớn, nương rẫy.
TIẾT 21 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt:
- Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế…
- Cây lương thực: lúa , ngô.
Hãy kể tên một số cây ăn quả của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Một số cây ăn quả của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
TIẾT 21 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt:
- Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế…
- Cây lương thực: lúa , ngô.
- Cây ăn quả: vải thiều, đào, mơ, hồng…
Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông – lâm kết hợp ?
TIẾT 21- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt:
- Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế…
- Cây lương thực: lúa , ngô.
- Cây ăn quả: vải thiều, đào, mơ, hồng…
- Nghề rừng phát triển mạnh theo hướng nông- lâm kết hợp.
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt
b. Chăn nuôi.
Vùng có thế mạnh gì để phát triển chăn nuôi?
- Đàn trâu chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước ( 57.3 % )
- Lợn chiếm 22% so với cả nước
- Nuôi cá, tôm ở hồ, đầm, vùng ven biển Quảng Ninh.
Trong sản xuất nông nghiệp của vùng còn có những khó khăn gì?
- Sản xuất còn mang tính tự cung ,tự cấp, lạc hậu.
- Thiên tai: lũ quét, xói mòn đất.
- Thị trường, vốn đầu tư chưa mở rộng.
TIẾT 21 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
3. Dịch vụ
Xác định trên lược đồ H18.1các tuyến đường sắt, đường ô tô xuất phát từ thủ đô Hà Nội đi đến các thành phố, thị xã của các tỉnh biên giới Việt- trung, Việt- Lào.
TIẾT 21 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
3. Dịch vụ
- Hệ thống đường sắt, đường bộ nối hầu hết các thành phố, thị xã ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với các thành phố ở ĐBSH,
.
Quan sát H18.1 cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ trao đổi với Trung Quốc, Lào bằng những cửa khẩu quốc tế nào?
Cho biết các thế mạnh phát triển du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
VỊNH HẠ LONG
ĐỀN HÙNG
SAPA
HỒ BA BỂ
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
3. Dịch vụ
Hệ thống đường sắt, đường bộ , cảng ven biển
( cụm cảng Quảng Ninh ) nối liền hầu hết các thành
phố thị xã ở TDVMNBB với các thành phố ở ĐBSH.
Du lịch là thế mạnh kinh tế của vùng: Vịnh Hạ Long,
Đền Hùng, Sapa, Tam Đảo…
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
V. Các trung tâm kinh tế.
Quan sát H18.1 cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ có những trung tâm kinh tế nào?
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
V. Các trung tâm kinh tế.
Thái Nguyên, Việt Trì, Lạng Sơn, Hạ Long.
Nêu các ngành công nghiệp đặc trưng của mỗi trung tâm?
Củng cố
* Hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1/ Thế mạnh kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
Khai thác khoáng sản và năng lượng.
b. Trồng rừng, cây công nghiệp.
c. Du lịch sinh thái
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Củng cố
* Hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 2/ Loại cây công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
a. Cây chè
b. Ngô
c. Đậu tương
d. Cà phê
Củng cố
* Hãy nối ý ở ô bên trái với ý ở ô bên phải sao cho đúng và phù hợp
Trung tâm kinh tế
Lạng Sơn
Hạ Long
Việt Trì
Thái Nguyên
Ngành sản xuất tiêu biểu
Công nghiệp luyện kim
Công nghiệp hóa chất
Du lịch biển đảo
Công nghiệp sx hàng tiêu dùng
Hoạt động nối tiếp
Làm bài tập
Vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét ( SGK/ 69 )
- Học kĩ bài và tìm hiểu trước bài 19:” Thực hành” theo câu hỏi gợi ý ở SGK.
Cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)