Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Sinh |
Ngày 28/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn sinh
trường THCS lan mẫu
Hội giảng
chào mừng ngày nhà giáo việt nam 20/11
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ!
Tổ: Khoa học xã hội
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Xác định vị trí tiếp giáp của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
- Vị trí tiếp giáp:
Bắc: Trung Quốc
Tây: Lào
ĐN: Vịnh Bắc Bộ
Nam: ĐBSH, BTB
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng?
- Vị trí tiếp giáp:
Bắc: Trung Quốc
Tây: Lào
ĐN: Vịnh Bắc Bộ
Nam: ĐBSH, BTB
- ý nghĩa: giao lưu văn hoá, kinh tế với TQ, các vùng KT và các nước trong khu vực.
Kể tên các tỉnh thuộc vùng TDMN BB? Diện tích, dân số của vùng?
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Vị trí tiếp giáp:
Bắc: Trung Quốc
Tây: Lào
ĐN: Vịnh Bắc Bộ
Nam: ĐBSH, BTB
- ý nghĩa: giao lưu văn hoá, kinh tế với TQ, các vùng KT và các nước trong khu vực.
Lược đồ tự nhiên vùng TD MN Bắc Bộ
II. ĐKTN và TNTN
Về mặt tự nhiên vùng TD MN Bắc Bộ chia làm mấy tiểu vùng?
QS hình kết hợp thông tin SGK hoàn thành bảng theo mẫu:
Bảng: So sánh đặc điểm tự nhiên của tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
Khai thác than ở Quảng ninh
Khai thác Apatít – Lào cai
Nhà máy Gang thép Thái Nguyên
Đông Bắc
Nhà máy nhiệt điện Uông Bí
Tây bắc
CN-Mộc châu
Thuỷ điện Hoà B×nh (S«ng §µ)
Rừng lai châu
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Vị trí tiếp giáp:
Bắc: Trung Quốc
Tây: Lào
ĐN: Vịnh Bắc Bộ
Nam: ĐBSH, BTB
- ý nghĩa: giao lưu văn hoá, kinh tế với TQ, các vùng KT và các nước trong khu vực.
Lược đồ tự nhiên vùng TD MN Bắc Bộ
II. ĐKTN và TNTN
Vùng TD MN Bắc Bộ có khó khăn gì về tự nhiên?
- Bảng Chuẩn.
Sạt lở đất gây cản trở giao thông
Phá rừng bừa bãi ảnh hưởng xấu đến môi trường
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. ĐKTN và TNTN
- Bảng Chuẩn.
- Khó khăn:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
Tày
Nùng
Dao
H Mông
Các dân tộc ít người ở vùng Đông Bắc
H Mông
Thái
Dao
Mường
Các dân tộc ít người ở vùng Tây Bắc
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. ĐKTN và TNTN
- Bảng Chuẩn.
- Khó khăn:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
- Một số dân tộc ít người:
Quan sát bảng sau:
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư,xã hội ở trung du và miền núi Bắc Bộ (1999)
QS bảng nhận xét một số chỉ tiêu PTKT-XH giữa 2 tiểu vùng?
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. ĐKTN và TNTN
- Bảng Chuẩn.
- Khó khăn:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
- Một số dân tộc ít người:
- Giữa 2 tiểu vùng có sự chênh lệch về một số chỉ tiêu PTKT-XH
- Đời sống các dân tộc ít người đang dần được cải thiện.
Bài tập củng cố
Liên kết với Violet
giáo viên
nguyễn văn sinh
trường thcs lan mẫu
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ!
Cảm ơn các em học sinh tập thể 9A2
trường THCS lan mẫu
Hội giảng
chào mừng ngày nhà giáo việt nam 20/11
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ!
Tổ: Khoa học xã hội
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Xác định vị trí tiếp giáp của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
- Vị trí tiếp giáp:
Bắc: Trung Quốc
Tây: Lào
ĐN: Vịnh Bắc Bộ
Nam: ĐBSH, BTB
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng?
- Vị trí tiếp giáp:
Bắc: Trung Quốc
Tây: Lào
ĐN: Vịnh Bắc Bộ
Nam: ĐBSH, BTB
- ý nghĩa: giao lưu văn hoá, kinh tế với TQ, các vùng KT và các nước trong khu vực.
Kể tên các tỉnh thuộc vùng TDMN BB? Diện tích, dân số của vùng?
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Vị trí tiếp giáp:
Bắc: Trung Quốc
Tây: Lào
ĐN: Vịnh Bắc Bộ
Nam: ĐBSH, BTB
- ý nghĩa: giao lưu văn hoá, kinh tế với TQ, các vùng KT và các nước trong khu vực.
Lược đồ tự nhiên vùng TD MN Bắc Bộ
II. ĐKTN và TNTN
Về mặt tự nhiên vùng TD MN Bắc Bộ chia làm mấy tiểu vùng?
QS hình kết hợp thông tin SGK hoàn thành bảng theo mẫu:
Bảng: So sánh đặc điểm tự nhiên của tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
Khai thác than ở Quảng ninh
Khai thác Apatít – Lào cai
Nhà máy Gang thép Thái Nguyên
Đông Bắc
Nhà máy nhiệt điện Uông Bí
Tây bắc
CN-Mộc châu
Thuỷ điện Hoà B×nh (S«ng §µ)
Rừng lai châu
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Vị trí tiếp giáp:
Bắc: Trung Quốc
Tây: Lào
ĐN: Vịnh Bắc Bộ
Nam: ĐBSH, BTB
- ý nghĩa: giao lưu văn hoá, kinh tế với TQ, các vùng KT và các nước trong khu vực.
Lược đồ tự nhiên vùng TD MN Bắc Bộ
II. ĐKTN và TNTN
Vùng TD MN Bắc Bộ có khó khăn gì về tự nhiên?
- Bảng Chuẩn.
Sạt lở đất gây cản trở giao thông
Phá rừng bừa bãi ảnh hưởng xấu đến môi trường
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. ĐKTN và TNTN
- Bảng Chuẩn.
- Khó khăn:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
Tày
Nùng
Dao
H Mông
Các dân tộc ít người ở vùng Đông Bắc
H Mông
Thái
Dao
Mường
Các dân tộc ít người ở vùng Tây Bắc
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. ĐKTN và TNTN
- Bảng Chuẩn.
- Khó khăn:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
- Một số dân tộc ít người:
Quan sát bảng sau:
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư,xã hội ở trung du và miền núi Bắc Bộ (1999)
QS bảng nhận xét một số chỉ tiêu PTKT-XH giữa 2 tiểu vùng?
Tiết 19. Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. ĐKTN và TNTN
- Bảng Chuẩn.
- Khó khăn:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
- Một số dân tộc ít người:
- Giữa 2 tiểu vùng có sự chênh lệch về một số chỉ tiêu PTKT-XH
- Đời sống các dân tộc ít người đang dần được cải thiện.
Bài tập củng cố
Liên kết với Violet
giáo viên
nguyễn văn sinh
trường thcs lan mẫu
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ!
Cảm ơn các em học sinh tập thể 9A2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Sinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)