Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Tường |
Ngày 28/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự HộI GIảNG
chuyên đề địa lí 9
Trường THCS thị trấn Gia Bình
Năm học 2009- 2010
Một số quy định
Trật tự, chú ý nghe giảng và tích cực làm bài tập trên lớp.
Ghi tất cả các đề mục và nội dung khi có biểu tượng xuất hiện.
?
? ở bài 6 trong phần chuyển dịch cơ câu lãnh thổ.
Nước ta hình thành mấy vùng kinh tế là những vùng nào?
Sự phân hoá lãnh thổ
Tiết 19- Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4%dân số toàn quốc năm 2002).
I/Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
?
Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
Quan sát trên bản đồ em hãy cho biết vị trí địa lí và giới hạn vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Tiết 19- Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc năm 2002).
I/Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
=>Giao lưu thuận tiện với các vùng trong nước và với nước ngoài.
? Vị trí đó có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế của vùng.
?
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Để tìm hiểu được chi tiết hơn ta có thể chia vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thành mấy tiểu vùng là những tiểu vùng nào ?
Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm hai tiểu vùng là:
Đông Bắc và
Tây Bắc
Tiết 19- Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Dựa vào lược đồ và bảng 17.1 SGK trang 62,63, tìm sự khác biệt về điều kiện tự nhiên của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?
Hoạt động nhóm:
Nhóm 1,2: Tìm các điều kiện tự nhiên, TNTN và thế mạnh kinh tế tiểu vùng Đông Bắc ?
Nhóm 3,4: Tìm các điều kiện tự nhiên, TNTN và thế mạnh kinh tế tiểu vùng Tây Bắc ?
Nhóm 5,6: Tìm những khó khăn ảnh hưởng tới sản xuất và đời sống của vùng?
Tiết 19- Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Bảng cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ (%)
Em có nhận xét gì về nguồn khoáng sản của vùng so với toàn quốc
Trữ Năng thủy điện
- Địa hình: Núi TB và núi thấp, hình cánh cung.
- Khí hậu: Nhiệt đới ẩm, có 1 mùa đông lạnh.
- Khoáng sản: Than, Sắt, Thiếc.
- Đất đai: đất đỏ bazan và đất phù sa cổ.
- Có vịnh biển đẹp.
Địa hình:Núi cao hiểm trở.
- Khí hậu: Mùa đông ít lạnh hơn.
- Sông lớn và dốc.
- Đất núi đá vôi.
? Em rút ra kết luận gì về ĐKTN và thế mạnh kinh tế ở hai tiểu vùng.
ĐKTN và thế mạnh kinh tế có sự khác nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
?
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
- Khai thác khoáng sản, nhiệt điện.
- Lâm nghiệp, cây ăn quả, cây cận nhiệt và ôn đới
- Du lịch và thuỷ sản
Phát triển thuỷ điện.
- L©m nghiÖp, c©y CN l©u n¨m.
?
* Khó khăn:
Nhóm 5,6
+ Địa hình bị chia cắt => ảnh hưởng xấu tới giao thông vận tải.
+ Khí hậu thất thường => ảnh hưởng xấu tới sản xuất và đời sống như lũ quét, sạt lở đất.
+ ChÊt lîng m«i trêng bÞ gi¶m sót do khai th¸c rõng bõa b·i.
+ Khoáng sản có trữ lượng nhỏ => khai thác đạt hiệu quả thấp.
Hoàn thành bài tập sau:
Nối ô bên trái với các ô bên phải sao cho phù hợp:
Tiểu vùng Đông Bắc
Tiểu vùng Tây Bắc
Tập trung nhiều khoáng sản
Nguồn thuỷ năng dồi dào
Vùng biển đẹp và giàu tài nguyên
Nhiều khả năng phát triển cây công nghiệp,
cây dược liệu, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
Tiết 19- Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
? Đặc điểm dân cư xã hội của vùng có gì nổi bật.
Nhận xét về các chỉ tiêu dân cư, xã hội của vùng so với cả nước?
So sánh giữa Đông Bắc và Tây Bắc?
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
Tiết 19- Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
- Đời sống nhân dân còn khó khăn song đang được cải thiện nhờ thành tựu của công cuộc đổi mới và sự quan tâm của Đảng và nhà nước.
?
Tiết 19- Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Điền tiếp các nội dung sau:
1.Vị trí địa lý của vùng thuận lợi cho việc giao lưu giữa vùng với..
2.Diện tích vùng là 100965 km2 chiếm........% diện tích toàn quốc.
Dân số vùng là 11,5 triệu người chiếm..% dân số toàn quốc.
3. Vùng có nguồn tài nguyên phong phú, đa dạng,giàu khoáng sản để phát triển các ngành.
4.Khí hậu có một mùa Đông lạnh thuận lợi cho trồng cây ...
5. Có một vùng biển giàu tiềm năng để phát triển...
các vùng trong nước và với nước ngoài
30,7
14,4
khai thác khoáng sản, thuỷ điện, trồng cây công nghiệp, du lịch.
cận nhiệt và ôn đới
du lịch, kinh tế biển
* Củng cố
Bài tập về nhà
- Hoàn thành bài 2 vào vở.
- Tìm hiểu về nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.
- Chuẩn bị bài 18. Xem kỹ các hình 18.1,hình 18.2, bảng 18.1.
?
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo!
Cảm ơn các em!
Kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Tường
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)