Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Đáp | Ngày 28/04/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô về dự hội giảng
Người Thực hiện: Giang Thị Hảo
Tiết 19: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
ĐỊA LÍ 9
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
Phía Bắc giáp Trung Quốc.
Phía Tây giáp Lào.
Phía Đông Nam giáp biển.
Phía Nam giáp Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Diện tích rộng, dân số ít.
=> Giao lưu thuận tiện với các vùng trong nước và với nước ngoài.
=> Có vùng biển giàu tiềm năng du lịch và hải sản.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Địa hình
Tiết 19: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
ĐỊA LÍ 9
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Phía Bắc giáp Trung Quốc.
Phía Tây giáp Lào.
Phía Đông Nam giáp biển.
Phía Nam giáp Đồng Bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Địa hình
Địa hình núi cao.
Có hai dạng chính: Núi cao trên 1500 mét, núi cao 1500 mét.
Hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
Đông Bắc hướng núi hình cánh cung.
Tây Bắc núi thung lũng sâu, hướng Đông Bắc và Tây Nam song song, so le nhau.
Đông Bắc
Tây Bắc
Tiết 19: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
ĐỊA LÍ 9
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Phía Bắc giáp Trung Quốc.
Phía Tây giáp Lào.
Phía Đông Nam giáp biển.
Phía Nam giáp Đồng Bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Địa hình
Đông Bắc
Tây Bắc
2. Khí hậu
Nhiệt đới gió mùa.
Mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều.
Mùa đông Đông Bắc đến sớm kết thúc muộn, lạnh hơn. Tây Bắc đến muộn kết thúc sớm.
Tiết 19: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
ĐỊA LÍ 9
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Phía Bắc giáp Trung Quốc.
Phía Tây giáp Lào.
Phía Đông Nam giáp biển.
Phía Nam giáp Đồng Bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Địa hình
Đông Bắc
Tây Bắc
2. Khí hậu
3. Sông ngòi, thủy văn.
Vùng biển rộng.
Những con sông đều nằm ở thượng nguồn, lòng sông dốc, nhiều thác ghềnh
Tiết 19: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
ĐỊA LÍ 9
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Địa hình
2. Khí hậu
3. Sông ngòi, thủy văn.
4. Tài nguyên, khoáng sản.
Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt than 90% ở Quảng Ninh. Cả khu vực 99%.
Trồng rừng và bảo vệ rừng, phát triển hệ thống giao thông.
Tây Bắc
Đông Bắc
(1) Phát triển thuỷ điện (Hoà Bình, Sơn La)
(2) Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm
(3) Chăn nuôi gia súc lớn (Cao nguyên Mộc Châu)
(1) Khai thác khoáng sản ( than, apatit.)
(2) Phát triển nhiệt điện (Uông Bí).
(3) Trồng rừng, cây công nghiệp, cây ăn quả, dược liệu.
(4) Du lịch sinh thái: Sa Pa, hồ Ba Bể.
(5) Kinh tế biển: du lịch, thuỷ sản.
Thế mạnh kinh tế
Tiết 19: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
ĐỊA LÍ 9
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Phía Bắc giáp Trung Quốc.
Phía Tây giáp Lào.
Phía Đông Nam giáp biển.
Phía Nam giáp Đồng Bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Địa hình
2. Khí hậu
3. Sông ngòi, thủy văn.
4. Tài nguyên, khoáng sản.
III. Đặc điểm dân cư, xã hội.
Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
Có nhiều kinh nghiệm canh tác trên đất dốc, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp,…
Tiết 19: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Phía Bắc giáp Trung Quốc.
Phía Tây giáp Lào.
Phía Đông Nam giáp biển.
Phía Nam giáp Đồng Bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Địa hình
2. Khí hậu
3. Sông ngòi, thủy văn.
4. Tài nguyên, khoáng sản.
III. Đặc điểm dân cư, xã hội.
Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
Có nhiều kinh nghiệm canh tác trên đất dốc, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp,…
Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện giao lưu kinh tế xã hội với Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, đồng thời với các tỉnh phía Nam Trung Quốc và thượng Lào. Tài nguyên khoáng sản, thủy điện phong phú và đa dạng. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh thích hợp cho cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc, đời sống của một bộ phận dân cư vẫn còn nhiều khó khăn nhưng đang được cải thiện.
Ghi nhớ
ĐỊA LÍ 9
Tiết 19: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
ĐỊA LÍ 9
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Phía Bắc giáp Trung Quốc.
Phía Tây giáp Lào.
Phía Đông Nam giáp biển.
Phía Nam giáp Đồng Bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Địa hình
2. Khí hậu
3. Sông ngòi, thủy văn.
4. Tài nguyên, khoáng sản.
III. Đặc điểm dân cư, xã hội.
Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
Có nhiều kinh nghiệm canh tác trên đất dốc, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp,…
Bài tập
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Trung Quốc?

a. Lai Châu b. Sơn La
c. Lào Cai d. Hà Giang
2. Mỏ than lớn nhất nước ta thuộc tỉnh :

a. Lạng Sơn b. Quảng Ninh
c. Cao Bằng d. Bắc Cạn

Tiết 19: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
ĐỊA LÍ 9
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Phía Bắc giáp Trung Quốc.
Phía Tây giáp Lào.
Phía Đông Nam giáp biển.
Phía Nam giáp Đồng Bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Địa hình
2. Khí hậu
3. Sông ngòi, thủy văn.
4. Tài nguyên, khoáng sản.
III. Đặc điểm dân cư, xã hội.
Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
Có nhiều kinh nghiệm canh tác trên đất dốc, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp,…
Bài tập về nhà
- Hoàn thành bài t?p vào vở.
- Tìm hiểu về nhà máy thuỷ điện Hoà Bình, nhà máy nhiệt điện Uông Bí.
- Chuẩn bị bài 18. Xem kỹ các hình 18.1, hình 18.2, bảng 18.1.
Giờ học đến đây kết thúc
Xin chân thành cảm ơn thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Đáp
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)