Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Chia sẻ bởi Lương Thị Nguyệt | Ngày 28/04/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:



Sự phân hoá lãnh thổ
Bài 17 : vùng trung du và miền núi bắc bộ
I .Vị
trí
địa lí

giới
hạn
lãnh
thổ

Quan sát lược đồ bên :
Xác định vị trí, giới
hạn của vùng trên lược đồ ?
? Vùng TDMNBB tiếp giáp
với quốc gia và vùng lãnh
thổ nào ?
- Bắc : Trung Quốc
- Tây : Lào.
- Đông nam:Vịnh Bắc bộ
- Nam : Đ.bằng S.Hồng và vùng Bắc Trung Bộ


? Vị trí địa lí đó có ý nghĩa như thế nào ?

Thuận lợi cho giao lưu, phát triển kinh tế - xã hội
cả trên đất liền và trên biển cả trong nước và quốc tế.

? Nhận xét về diện tích của vùng ?
Diện tích : 100965 km2 (chiếm 30,7% diện tích
cả nước)
? Xác định vị trí của vùng trên lược đồ ?
? Vùng TDMNBB tiếp giáp với quốc gia và vùng lãnh thổ nào ?
- Bắc : Trung Quốc .
- Tây : Lào.
- Đông nam:Vịnh Bắc bộ
- Nam : Đ.bằng S.Hồng và vùng Bắc Trung Bộ



? Vị trí địa lí đó có ý nghĩa như thế nào ?

- Thuận lợi cho giao lưu, phát triển kinh tế xã hội cả trên đất liền và trên biển, cả trong nước và quốc tế.
? Nhận xét về diện tích của vùng ?
- Diện tích : 100965 km2 (chiếm 30,7% diện tích cả nước)
II - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Quan sát lược đồ tự nhiên vùng TD và miền núi BB:
? Dạng địa hình chủ yếu của vùng là gì ?

- Đồi núi
? Điều đó có ảnh hưởng ntn tới các thành phần tự nhiên ?
- Các yếu tố tự nhiên chịu sự chi phối sâu sắc của địa hình .
? Địa hình có sự phân hoá như thế nào ?
- Địa hình : T.Bắc : núi cao , chia cắt sâu
Đ.Bắc: núi trung bình
Trung du Bắc bộ

- Khoáng sản , thuỷ điện .

Quan sát H : 17.1
? Xác định vị trí các mỏ : Than , sắt , thiếc , apatit , đồng , chì - kẽm...
? Xác định các dòng sông có tiềm năng phát triển thuỷ điện ?

Quan sát bảng số liệu sau :
Cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ ( đơn vị : % )
? So sánh tiềm năng khoáng sản, thuỷ điện của vùng TDMN Bắc bộ so với cả nước ?
- Đây là vùng giàu có nhất nước ta về tài nguyên khoáng sản và thuỷ điện
? Trung du miền núi Bắc Bộ gồm mấy tiểu vùng?
- TDMN Bắc Bộ chia làm 2 tiểu vùng : Đông bắc và Tây bắc
- Quan sát vào bảng 17.1
? So sánh sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng ?

Quan sát các bức ảnh sau :
? Những khó khăn về tự nhiên mà vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp phải là gì ?
- Địa hình chia cắt phức tạp, thời tiết thất thường ( giao thông , tổ chức sx-đời sống ) , khoáng sản trữ lượng nhỏ , khai thác phức tạp , diện tích rừng suy giảm dẫn tới xói mòn , sạt lở đất..
? Số dân trong vùng là bao nhiêu ?
- Số dân : 11,5 triệu người (14,4%-2002)
Quan sát các bức ảnh sau:

III - Đặc điểm dân cư , xã hội
Đây là nơi cư trú của
những dân tộc người nào ?
Đặc điểm sản xuất của họ ra sao ?
dân cư có những kinh nghiệm gì về sản xuất ?
D.tộc Mường
D.tộc Dao
D.tôc Mông
D.tộc Khơmú
D.tộc Tày..
sống xen kẽ nhau

Quan sát bảng sau:
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư,xã hội ở trung du và miền núi Bắc Bộ (1999)
? Nhận xét một số chỉ tiêu pt dân cư , xã hội của vùng so với cả nước ?

- Một số chỉ tiêu pt dân cư , xã hội thấp hơn so với mức trung bình của cả nước.
? Nhận xét về sự chênh lệch về dân cư xã hội giữa hai tiểu vùng ?
- Chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội của tiểu vùng Tây Bắc thấp hơn so với Đông Bắc.
? Điều đó chứng tỏ vấn đề gì ?
Đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn nhưng ngày nay đã và đang được cải thiện .
? Nguyên nhân ?
Bài tập 1
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng :
A - Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc
a. Lai Châu b. Sơn La
c. Lào Cai d. Hà Giang
B - Dải đất duyên hải chuyển tiếp giữa miền núi và châu thổ sông Hồng gọi là trung du, có địa hình đặc trưng gồm :
a. Nhiều đồi bát úp
b. Những cánh đồng thung lũng bằng phẳng
c. Đồi núi trung bình và núi thấp
d. Núi cao hùng vĩ và trùng điệp
a
a
b
C - Mỏ than lớn nhất nước ta thuộc tỉnh :
a. Lạng Sơn b. Quảng Ninh
c. Cao Bằng d. Bắc Cạn
D - Chỉ tiêu nào sau đây của vùng Đông Bắc thấp hơn vùng Tây Bắc
a. Tỉ lệ người lớn biết chữ
b. Tỉ lệ hộ nghèo
c. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
d. Tỉ lệ dân thành thị
b
c
Bài tập 2

Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống :
a. Tiềm năng lớn nhất của vùng là khoáng sản và thuỷ điện
b. Khí hậu ở tiểu vùng Đ.Bắc ít lạnh hơn so với T.Bắc
c. Quảng Ninh là tỉnh duy nhất của vùng tiếp giáp với biển
d. Phía Đông Bắc có dạng địa hình đặc trưng là núi cao hiểm trở
e. Chất lượng cuộc sống của vùng cao hơn so với mức TB của cả nước
Đ
S
Đ
S
S
Bài tập 3

Nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp
c
b
d
a
1. Đây là một loại tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở tiểu vùng Đông Bắc
t
ê
n
n
a
h
t
á
đ
2. Đây là đỉnh núi cao ở tiểu vùng Tây Bắc.
n
x
a
h
p
ă
p
i
g
n
ă
n
3. Đây là một nhiệm vụ rất quan trọng, cần thiết của vùng này.
m

v
o

b

ư
r
t
i
ô
g
n
m
b
v

u
q
u
a
R
i

đ
n
ô
d
ô
u
u
r
4. Những loại cây này thích hợp với khí hậu lạnh của vùng.
5. Đây là những thành phần dân cư chủ yếu của vùng.
í
c

t
n
â
d

ư
g
n
t
i
g
i
6. Đây là một tiềm năng lớn của tiểu vùng Tây Bắc.
i
n
đ
y

h
t
n

u
7. Đây là tên nhà máy thuỷ điện lớn nhất Đông Nam á hiện nay.
ì
b
a
ò
h
h
n
i
c
b
a
8. Đất đồi núi của vùng thích hợp trồng những loại cây này.
ư
d
y
â
c

l
c

i
u
Bài học kết thúc, chúc các em chăm ngoan, học giỏi! Cảm ơn các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Nguyệt
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)