Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Chia sẻ bởi Phung Thi Hoa | Ngày 28/04/2019 | 63

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê Líp 9
Gv: phùng thị hoa
Trường: ptcs hữu sản - sơn động - bắc giang
Sự phân hoá lãnh thổ
Tiết19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4%dân số toàn quốc).
I/Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
?
Tiết 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
* Vị trí địa lí: Nằm ở phía bắc đất nước
* Tiếp giáp:
- Bắc giáp Trung Quốc
- Tây giáp Lào
- Nam giáp Bắc Trung bộ và đ/b sông Hồng
- Đông nam là vịnh Bắc Bộ.
=>ý nghĩa: Giao lưu thuận tiện với các vùng trong nước và với nước ngoài, lãnh thổ giàu tiềm năng.
?
?

* Lãnh thổ: chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ của cả nước, có đường bờ biển dài.
?
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
TIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
TIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
?
* Đặc điểm:
Địa hình cao, cắt xẻ mạnh
TIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
?
* Đặc điểm:
Địa hình cao, cắt xẻ mạnh
Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
Quan sát bảng số liệu :
Cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ ( đơn vị : % )
TIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
?
* Đặc điểm:
Địa hình cao, cắt xẻ mạnh
Khí hậu có mùa đông lạnh
- Trữ năng thuỷ điện dồi dào
- Nhiều loại khoáng sản
Thiên nhiên có sự khác nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
Hình ảnh về thế mạnh của vùng DB
Khai thác than ( Quảng Ninh )
Đồi chè ( Thái Nguyên )
Rau quả ôn đới, cận nhiệt
- Gia cầm,dê, bò sữa
Hình ảnh về thế mạnh của vùng TB
Chăn nuôi gia súc ( Cao nguyên Mộc Châu )
TIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Thiên nhiên có sự khác nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
* Đặc điểm:
* Thuận lợi: Tài nguyên thiên nhiên phong phú tạo điều kiện phát triển đa ngành
Địa hình cao, cắt xẻ mạnh
- Khí hậu có mùa đông lạnh
Nhiều loại khoáng sản
- Trữ năng thuỷ điện dồi dào
?
Quan sát các bức ảnh sau :
TIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Thiên nhiên có sự khác nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
* Đặc điểm:
* Thuận lợi: Tài nguyên thiên nhiên phong phú tạo điều kiện phát triển đa ngành
Địa hình cao, cắt xẻ mạnh
- Khí hậu có mùa đông lạnh
Nhiều loại khoáng sản
- Trữ năng thuỷ điện dồi dào
* Khó khăn: Địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, khoáng sản có trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tạp, xói mòn đất, sạt lở đất, lũ quét
?
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
?
Là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc thiểu số như nùng, tày,dao,sán dìu, mông.....
TIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.

D.tộc Mường
D.tộc Dao
D.tộc Mông
D.tộc Khơmú
D.tộc Tày..
sống xen kẽ nhau
Nhận xét về các chỉ tiêu dân cư, xã hội của vùng so với cả nước?
So sánh giữa Đông Bắc và Tây Bắc?
Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.
Là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc thiểu số như nùng, tày, dao, sán dìu, mông.....
- Trình độ phát triển dân cư, xã hội:
+ Vùng kém hơn so với cả nước.
+ Tây Bắc kém hơn so với Đông Bắc.
- Đời sống nhân dân còn khó khăn song đang được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới.
?
Điền tiếp các nội dung sau:
1. Vị trí địa lý của vùng thuận lợi cho việc giao lưu giữa vùng với..

2. Diện tích vùng là 100965 km2 chiếm........% diện tích toàn quốc.
Dân số vùng là 11,5 triệu người chiếm ..% dân số toàn quốc.
3. Vùng có nguồn tài nguyên phong phú, đa dạng,giàu khoáng sản để phát triển các ngành.

4. Khí hậu có một mùa Đông lạnh thuận lợi cho trồng cây ...

5. Có một vùng biển giàu tiềm năng để phát triển...
các vùng trong nước và với nước ngoài
30,7
14,4
khai thác khoáng sản, thuỷ điện, trồng cây công nghiệp, du lịch.
cận nhiệt và ôn đới
du lịch, kinh tế biển
* Củng cố
Bài tập 2

Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống :
a. Tiềm năng lớn nhất của vùng là khoáng sản và thuỷ điện
b. Khí hậu ở tiểu vùng Đông Bắc ít lạnh hơn so với tiểu vùng Tây Bắc
c. Quảng Ninh là tỉnh duy nhất của vùng tiếp giáp với biển
d. Phía Đông Bắc có dạng địa hình đặc trưng là núi cao hiểm trở
e. Chất lượng cuộc sống của vùng cao hơn so với mức TB của cả nước
Đ
S
Đ
S
S
BàI TậP Ô CHữ
S A P A
Đ I ệ N B I Ê N P H ủ
S Ơ N L A
M ó N G -C á I
S Ô N G H ồ N G
Q U ả N G N I N H
H à G I A N G
1
2
3
4
5
6
7
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo!
Cảm ơn các em!
Kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phung Thi Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)