Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai | Ngày 28/04/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ thao giảng môn địa lí 9
CHàO các em học sinh
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai.
Tổ xã hội

? Kể tên hai vựa lúa lớn của nước ta?
+ Đồng bằng sông Hồng.
+ Đồng bằng sông Cửu Long.
Đồng bằng sông Hồng có tầm quan trọng đặc biệt trong phân công lao động của cả nước. Đây là vùng có vị trí thuận lợi, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng, dân cưđông đúc, nguồn lao động dồi dào, mặt bằng dân trí cao.
S Ô N G H Ồ N G
Tiết 22-bài 20: V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
Tiếp giáp phía:
+ Dông Bắc, Tây Bắc: vựng Trung du v� mi?n nỳi B?c B?.
+ Tây Nam: B?c Trung B?.
+ Dông: v?nh B?c B?
Đ.CÁT BÀ
Đ.BẠCH LONG VĨ
Giáp
? Dựa vào lược đồ, em hãy xác định vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ vùng Đồng bằng sông Hồng và các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ? .
- Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vùng biển giàu tiềm năng
ĐB . châu thổ
Dải đất rìa trung du
Vùng biển giàu tiềm năng
ĐẢO NGỌC- CÁT BÀ
Đảo Bạch Long Vĩ
Tiết 22-bài 20: V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Tiếp giáp phía:
+ Dông Bắc, Tây Bắc: vùng Trung du và
mi?n núi Bắc Bộ.
+ Tây Nam: B?c Trung B?.
+ Dông: vịnh B?c B?
- G?m d?ng b?ng châu th?, dải d?t rìa
trung du và vùng biển giàu tiềm năng.
? Nêu ý nghĩa kinh tế - xã hội của vị trí địa lý vùng đồng bằng sông Hồng?
- Thuận lợi trong giao lưu với các vùng khác và cả nước và các nước trên thế giới.
Thủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế - khoa häc kÜ thuËt, văn hóa đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.
Tiết 22-bài 20: V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Tiếp giáp phía:
+ Bắc, Bắc: vùng Trung du và
mi?n núi Bắc Bộ.
+ Tây Nam: B?c Trung B?.
+ Dông: vịnh B?c B?
- G?m d?ng b?ng châu th?, dải d?t rìa
trung du và vùng biển giàu tiềm năng.
- Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong
cả nước.
? Dựa vào sgk và lược đồ, em hãy cho biết quy mô diện tích, dân số của vùng đồng bằng sông Hồng so với cả nước?
Diện tích: 14.860 Km2 =4,5% cả Nước.
Dân số: 17,5 triệu người = 22% cả nước.(2002)
? Vùng bao gồm những tỉnh thành nào? KÓ tªn?
Gồm các tỉnh, thành:
- Bao gồm 10 tỉnh thành phố.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Tiết 22 - bài 20: Vùng Dồng Bằng Sông Hồng
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:

II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
Hình 20.1: Lược đồ tự nhiên vùng Đồng Bằng Sông Hồng
? Dựa vào hình em hãy cho biết địa hình chủ yếu của vùng là gì?
- Địa hình: đồng bằng, có nhiều hệ thống đê điều, ô trũng.
? Cho biết khí hậu của vùng có thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp của vùng?
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.
Tiết 22 - bài 20: Vùng Dồng Bằng Sông Hồng
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
- Địa hình: đồng bằng, có nhiều hệ thống đê điều, ô trũng.
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.
Tiết 22 - bài 20: Vùng Dồng Bằng Sông Hồng
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
- Địa hình: đồng bằng, có nhiều hệ thống
đê điều, ô trũng.
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh
tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ
đông thành vụ sản xuất chính.
Hình 20.1: Lược đồ tự nhiên vùng Đồng Bằng Sông Hồng
? Quan sát H20, xác định một số sông lớn của vùng? Sông có giá trị gì?
S Ô N G H Ồ N G
Sông thái bình
- Thuỷ văn: Hệ thống sông Thái Bình, hệ thống sông Hồng bồi đắp phù sa, mở rộng châu thổ về phía biển.
? Nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư?
? Sông Hồng bồi đắp phù sấp tạo nên đồng bằng sông Hồng màu mỡ, phì nhiêu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, dân cư tập trung đông đúc, công nghiệp và đô thị hoá sôi động.
2. Tài nguyên thiên nhiên:
Tiết 22 - bài 20: Vùng Dồng Bằng Sông Hồng
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:

? Em hãy kể tên các tài nguyên thiên nhiên ở đồng bằng sông Hồng?
? Tìm trên lược đồ h20.1, tên các loại đất và sự phân bố.
Đất đỏ vàng:
VÜnh phóc, Hµ Néi, Ninh B×nh.
Đất lầy thụt:
H� Nam, Nam Định,
Ninh Bình,Bắc Ninh
Đất phù sa.
Đất mặn, đất phèn: Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình
Đất xám trên phù sa cổ
ở Vĩnh Phúc, Hà Nội
? Loại đất nào có diện tích lớn nhất? Ý nghĩa của tài nguyên đất?
Tiết 22 - Bài 20: Vùng Dồng Bằng Sông Hồng
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:

Tiết 22 - bài 20: Vùng Dồng Bằng Sông Hồng
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:

Hình 20.1: Lược đồ tự nhiên vùng Đồng Bằng Sông Hồng
- Là vùng đồng bằng lớn thứ hai cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho thâm canh lúa nước.
? Quan sát lược đồ kể tên các loại khoáng sản của vùng, nguồn tài nguyên nào đang được khai thác?
Khoáng sản: mỏ đá, than nâu, khí tự nhiên, nước khoáng....
? Quan sát lược đồ H20.1, em thấy ngoài nguồn tài nguyên khoáng sản còn có tài nguyên nào khác?
- Tài nguyên thiên nhiên và du lịch: biển như bãi tắm (Cát Bà, Đồ Sơn), bãi tôm, cá, hang động (Hà Tây, Ninh Bình), vườn quốc gia (Tam Đảo, Ba Vì, Cúc Phương)...
? Hãy xác định trên lược đồ đồng bằng sông Hồng vị trí của nguồn tài nguyên thiên thiên: hang động, bãi tôm, bãi tắm và vườn quốc gia?
Bãi tắm
Đồ Sơn
Cát Bà
Tam Đảo
Ba Vì
Cúc Phương
Xuân Thủy
Bãi tôm
Hang động
Vườn quốc gia
Tiết 22 - bài 20: Vùng Dồng Bằng Sông Hồng
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Là vùng đồng bằng lớn thứ hai cả
nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi
cho thâm canh lúa nước.
- Khoáng sản: mỏ đá, than nâu, khí tự
nhiên, nước khoáng....
- Tài nguyên thiên nhiên và du lịch:
biển như bãi tắm (Cát Bà, Đồ Sơn), bãi
tôm, cá, hang động (Hà Tây, Ninh
Bình), vườn quốc gia (Tam Đảo, Ba Vì,
Cúc Phương)...

? Cho biết những khó khăn của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống kinh tế, xã hội và môi trường vùng ĐBSH?
- Th?i ti?t hay bi?n d?ng.
- Ch? d? nu?c sụng H?ng th?t thu?ng.
- Bỡnh quõn d?t canh tỏc trờn d?u ngu?i th?p v� dang b? thu h?p.
- Mụi tru?ng b? suy thoỏi.
III- Đặc điểm dân cư - xã hội:
Tiết 22 - bài 20: Vùng Dồng Bằng Sông Hồng
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:
III- Đặc điểm dân cư - xã hội:
H20.2: Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng,
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002
? Dựa vào hình 20.2, cho biết Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình của cả nước, của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên ?
- Gấp: gần 5 lần so với cả nước
- Gấp: 10,3 lần so với Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Gấp: 14,6 lần so với Tây Nguyên
Tiết 22 - bài 20: Vùng Dồng Bằng Sông Hồng
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:
III- Đặc điểm dân cư - xã hội:
- Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước.
? Dõn cu dụng cú thu?n l?i v� khú khan gỡ d?n s? phỏt tri?n kinh t?, xó h?i c?a vựng? Cỏch kh?c ph?c?
* Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn
* Khó khăn: sức ép về lao động, việc làm, vấn đề bảo vệ tài nguyên môi trường
* Biện pháp: giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển ngành nghề…
- Nguồn lao động dồi dào
Tiết 22 - bài 20: Vùng Dồng Bằng Sông Hồng
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:
III- Đặc điểm dân cư - xã hội:
- L� vựng dụng dõn nh?t v� cú m?t d? dõn s? cao nh?t c? nu?c.
- Ngu?n lao d?ng d?i d�o
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng, năm 1999
? Nhận xét một số tiêu chí phát triển dân cư, xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước ?
Tiết 22 - bài 20: Vùng Dồng Bằng Sông Hồng
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:
III- Đặc điểm dân cư - xã hội:
- L� vựng dụng dõn nh?t v� cú m?t d? dõn s? cao nh?t c? nu?c.
- Ngu?n lao d?ng d?i d�o
- Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao
Tiết 22 - bài 20: Vùng Dồng Bằng Sông Hồng
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:
III- Đặc điểm dân cư - xã hội:
Hệ thống đê điều và kênh mương ở Hà Nam
Trạm y tế
? Dựa vào hình 20.3 (SGK), tranh ảnh nhận xét về kết cấu hạ tầng nông thôn của đồng bằng sông Hồng?
? Hãy cho biết tầm quan trọng của đê điều ở Đồng bằng sông Hồng?
Ngăn lũ, bảo vệ tài sản tính mạng cho nhân dân vùng đồng bằng
Tiết 22 - bài 20: Vùng Dồng Bằng Sông Hồng
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:
III- Đặc điểm dân cư - xã hội:
- L� vựng dụng dõn nh?t v� cú m?t d? dõn s? cao nh?t c? nu?c.
- Ngu?n lao d?ng d?i d�o
- Trỡnh d? dõn cu, xó h?i phỏt tri?n khỏ cao


- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất nước.
? Trình bày một số nét về hệ thống đô thị của vùng.
- Một số đô thị được hình thành từ lâu đời: Hà Nội, Hải Phòng.
Cảng Hải Phòng xưa
Đường phố Hải Phòng xưa
Hồ Gươm
Phố Hàng Ngang – Hà Nội
Chợ Đồng Xuân- Hà Nội
Tiết 22-bài 20: V�NG D?NG B?NG SễNG H?NG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Tiếp giáp phía: + Dông Bắc, Tây Bắc: vùng Trung du và mi?n núi Bắc Bộ.
+ Tây Nam: B?c Trung B?.
+ Dông: vịnh B?c B?
- G?m d?ng b?ng châu th?, dải d?t rìa trung du và vùng biển giàu tiềm năng.
- Thuận lợi trong giao lưu với các vùng khác và cả nước và các nước trên thế giới.
- Diện tích: 14.860 Km2 =4,5% cả Nước.
Dân số: 17,5 triệu người = 22% cả nước.(2002)
Bao gồm 10 tỉnh thành phố.
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên:
- Địa hình: đồng bằng, có nhiều hệ thống đê điều, ô trũng.
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.
Thuỷ văn: Hệ thống sông Thái Bình, hệ thống sông Hồng bồi đắp phù sa, mở rộng châu thổ về phía biển.
2. Tài nguyên thiên nhiên:
Là vùng đồng bằng lớn thứ hai cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho thâm canh lúanước.
- Khoáng sản: mỏ đá, than nâu, khí tự nhiên, nước khoáng....
- Tài nguyên thiên nhiên và du lịch: biển như bãi tắm (Cát Bà, Đồ Sơn), bãi tôm, cá, hang động (Hà Tây, Ninh Bình), vườn quốc gia (Tam Đảo, Ba Vì, Cúc Phương)...
III- Đặc điểm dân cư - xã hội:
- L� vựng dụng dõn nh?t v� cú m?t d? dõn s? cao nh?t c? nu?c.
- Ngu?n lao d?ng d?i d�o - Trỡnh d? dõn cu, xó h?i phỏt tri?n khỏ cao
K?t c?u h? t?ng nụng thụn ho�n thi?n nh?t nu?c. - M?t s? dụ th? du?c hỡnh th�nh t? lõu d?i: H�
N?i, H?i Phũng.
Bài tập 1: Nét độc đáo của nền văn hoá sông Hồng, văn hoá Việt Nam từ lâu đời là
Hệ thống đê điều ven sông ven biển.
Cảng Hải Phòng cửa ngõ quan trọng hướng ra Vịnh Bắc Bộ.
Kinh thành Thăng Long (nay là Hà Nội) có quá trình đô thị hoá lâu đời.
Cả 3 đều đúng.
Lựa chọn đáp án đúng:
Bài tập 2: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng là:
Đất thổ cư C. Đất lâm nghiệp
Đất chuyên dùng D. Đất nông nghiệp
Lựa chọn đáp án đúng:
Lựa chọn đáp án đúng:
Bài tập 3: Lãnh thổ Sông Hồng gồm:
Đồng bằng châu thổ và rìa vùng Trung du.
Nằm hoàn toàn trong đồng bằng châu thổ Sông Hồng và vùng trung du Bắc Bộ.
Châu thổ Sông Hồng và Sông Mã.
Các đồng bằng và đồi xen kẽ nhau.
Lựa chọn đáp án đúng:
Bài tập 4: Các loại tài nguyên quan trọng nhất ở đồng bằng Sông Hồng là:
A. Than đá.
B. Đất phù sa.
C. Rừng.
D. Hải sản
Lựa chọn đáp án đúng:
Bài tập 5: Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnhtạo điều kiện cho đồng bằng sông Hồng:

A. Đưa vụ đông thành vụ sản xuất chính.
B. Tăng thêm một vụ lúa.
C. Trồng thêm nhiều loại cây nhiệt đới
D. Tăng diện tích nuôi trồng thuỷ sản.
Hướng dẫn làm bài tập 3:
D?a v�o b?ng s? li?u sau:
B?ng 20.2. Di?n tớch d?t nụng nghi?p, dõn s? c?a c? nu?c v� d?ng b?ng Sụng H?ng, nam 2002
? Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước(ha/người). Nhận xét?
ha/người
Vùng
Nhận xét:
- Bình quân đất nông nghiệp thấp hơn so với cả nước
- Điều đó chứng minh mật độ dân số đông quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát triển kinh tế xã hội
0,12
0,05
Biểu đồ bỡnh quân d?t nông nghiệp theo d?u ngu?i
? d?ng b?ng sông H?ng và cả nước.
Hướng dẫn học ở nhà
Học bài
Làm hoàn thiện bài tập 3 (SGK Trang 75)
Làm bài tập trong tập bản đồ.
Chuẩn bị bài: Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)
* Gợi ý:
- Tìm hiểu tình hình phát triển kinh tế của vùng
- Phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng
Cảm ơn thầy cô giáo
và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)