Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Chia sẻ bởi Bùi Thị Hoa | Ngày 28/04/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS vÜnh hoµ
Giáo viên TH?C HI?N: BùI tHị hoa
BÀI GIẢNG MÔN ĐỊA LÝ 9
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ, thăm lớp
? Dùa vµo l­îc ®å vµ kiÕn thøc ®· häc cho biÕt n­íc ta cã mÊy vïng kinh tÕ, kÓ tªn c¸c vïng kinh tÕ ë n­íc ta?
Nước ta có 7 vùng kinh tế:
VùNG TRUNG DU Và MIềN NúI BắC Bộ
Vùng đồng bằng sông Hồng
Vùng Bắc Trung Bộ
Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
Vùng Tây Nguyên
Vùng Đông Nam Bộ
Vùng đồng bằng sông Cửu Long
Hình 6.2: Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm

Thứ 6 ngày 3 tháng 11 năm 2011
S? PH�N HO� L�NH TH?
tiết 20- bài 17
vùng trung du và miền núi bắc bộ

i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
Lược đồ vùng trung du và miền núi bắc bộ
A pa chải - xã Sìn Thầu - Huyện Mường Nhé - Điện Biên - Địa đầu phía Tây của đất nước
Xã Lũng cú - huyện Đồng Văn- tỉnh Hà Giang- địa đầu phía bắc của đất nước
Em hãy xác định vị trí địa lý vùng trên bản đồ?
1. Vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp Trung quốc, tây giáp lào, đông nam giáp vịnh bắc bộ, nam giáp đb sông hồng và bắc Trung Bộ.
TRUNG QUỐC
LÀO
ĐBSH
BTB
VỊNH
BB
- Là vùng lãnh thổ phía Bắc đất nước
2. Lãnh thổ:
- DiÖn tÝch 100965 km2 chiÕm 1/3 diÖn tÝch cña c¶ n­íc, cã ®­êng bê biÓn dµi.
Với vị trí đó
có ý nghĩa như
như thế nào?
3. Ý nghĩa:
- Dễ giao lưu với nước ngoài và trong nước, lãnh thổ giàu tiềm năng.

Thứ 6 ngày 3 tháng 11 năm 2011
S? PH�N HO� L�NH TH?
tiết 20- bài 17
vùng trung du và miền núi bắc bộ

i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. vị trí địa lí:
2. lãnh thổ
3. ý nghĩa
ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Bảng cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ (đơn vị:%)
Lược đồ tự nhiên vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
Quan sát hình 17.1 và bảng hãy nhận xét về địa hình, khí hậu, tài nguyên khoáng sản của vùng?

Thứ 6 ngày 3 tháng 11 năm 2011
S? PH�N HO� L�NH TH?
tiết 20- bài 17
vùng trung du và miền núi bắc bộ

i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. vị trí địa lí:
2. lãnh thổ
3. ý nghĩa
ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Địa hình cao, cắt xẻ mạnh.
- Khí hậu nhiÖt ®íi Èm, có mùa đông lạnh.
- Nhiều loại khoáng sản, trữ năng thủy điện dồi dào.
Lược đồ tự nhiên vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
Tiểu vùng Tây Bắc
Vùng gồm những tiểu vùng nào?
Tiểu vùng Đông Bắc
Ranh giới hai tiểu vùng
? Nêu sự khác
biệt về điều kiện
tự nhiên và
thế mạnh
kinh tế giữa
2 tiểu vùng
§«ng B¾c vµ T©y B¾c?
- Núi thấp, chạy theo hướng vòng cung.
- Các đảo ven biển.
- Đồi thấp hình bát úp.
- Là khu vực có núi cao, hướng TB-ĐN. Địa hình hiểm trở, đồ sộ nhất cả nước.
- Nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh.
- Nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh hơn
- Có tiềm năng lớn về thuỷ điện
- Giàu tài nguyên khoáng sản: Than, sắt, chì, …
- Phát triển thuỷ điện.
- Trồng rừng và cây công nghiệp lâu năm.
- Chăn nuôi gia súc
- Phát triển khai thác khoáng sản: Than, APatit, sắt, chì, kẽm..
- Phát triển nhiệt điện.
Kinh tế biển
Ngoài cây nhiệt đới còn có 1 số cây cận và ôn đới
Vùng Đông bắc
Vùng Tây bắc
Địa hình
Vùng đồi Hà Giang
Hạ Long
Dãy Hoàng Liên Sơn
Lạng Sơn
Khí hậu
Sa Pa
Rừng
Phan xi păng
Kinh tế
Khai thác than QN
Đánh ca QN
Chăn nuôi bò ở Mộc Châu
Thuỷ điện Hoà Bình
Đồi bát úp
Chè Thái Nguyên
Khai thác than Quảng Ninh
Tuyết rơi ở SaPa
Nuôi trồng thuỷ sản
Thuỷ điện Hoà Bình
Chè Mộc Châu
Nuôi bò sữa ở Mộc Châu
Vịnh Hạ Long
Phan xi păng
Tài nguyên thiên nhiên phong phú là thế mạnh để phát triển những ngành kinh tế nào?
Thứ 6 ngày 3 tháng 11 năm 2011
S? PH�N HO� L�NH TH?
tiết 20- bài 17
vùng trung du và miền núi bắc bộ

i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. vị trí địa lí:
2. lãnh thổ
3. ý nghĩa
ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Địa hình cao, cắt xẻ mạnh.
- Khí hậu nhiÖt ®íi Èm, có mùa đông lạnh.
- Nhiều loại khoáng sản, trữ năng thủy điện dồi dào.
2. Những thuận lợi đối với sự phát triển kinh tế:
- Tài nguyên thiên nhiên phong phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành: C«ng nghiÖp khai kho¸ng, kinh tÕ biÓn, du lÞch, trång rõng vµ trång c©y c«ng nghiÖp, thuû ®iÖn…
Với vị trí đó có ý nghĩa như thế nào?
Ảnh hưởng tới địa hình, địa chất , tài nguyên và khí hậu.
- Có vị trí chiến lược về an ninh quốc phòng.
- Có điều kiện giao lưu kinh tế với các nước trong khu vực và các vùng kinh tế trong nước.
- Phát triển kinh tế cả đất liền và kinh tế biển.

Quan sát những bức ảnh sau:
? Nêu những khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế, xã hội của vùng?
Chặt phá rừng
Tuyết rơi ngày 5/2/2008 -Mẫu Sơn
Lũ quét tại Yên Bái 2008
Đường Giao thông
Thứ 6 ngày 3 tháng 11 năm 2011
S? PH�N HO� L�NH TH?
tiết 20- bài 17
vùng trung du và miền núi bắc bộ

i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. vị trí địa lí:
2. lãnh thổ
3. ý nghĩa
ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Địa hình cao, cắt xẻ mạnh.
- Khí hậu nhiÖt ®íi Èm, có mùa đông lạnh.
- Nhiều loại khoáng sản, trữ năng thủy điện dồi dào.
2. Những thuận lợi đối với sự phát triển kinh tế:
3. Khó khăn:
- địa hình cao hiểm trở, thời tiết thất thường, xói mòn, sạt lở đất, khoáng sản có điều kiện khai thác phức tạp.
- Tài nguyên thiên nhiên phong phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành: C«ng nghiÖp khai kho¸ng, kinh tÕ biÓn, du lÞch, trång rõng vµ trång c©y c«ng nghiÖp, thuû ®iÖn…
Thứ 6 ngày 3 tháng 11 năm 2011
S? PH�N HO� L�NH TH?
tiết 20- bài 17
vùng trung du và miền núi bắc bộ

i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. vị trí địa lí:
2. lãnh thổ
3. ý nghĩa
ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
2. Những thuận lợi đối với sự phát triển kinh tế:
3. Khó khăn:
iii. đặc điểm dân cư, xã hội
Tày
Nùng
Dao
H Mông
Mường
? Cho biết dân số và các dân tộc sinh sống ở
vùng trung du và miền núi bắc bộ.
Người Kinh
Người Dao
Thái
Thứ 6 ngày 3 tháng 11 năm 2011
S? PH�N HO� L�NH TH?
tiết 20- bài 17
vùng trung du và miền núi bắc bộ

i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
1. vị trí địa lí:
2. lãnh thổ
3. ý nghĩa
ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
2. Những thuận lợi đối với sự phát triển kinh tế:
3. Khó khăn:
iii. đặc điểm dân cư, xã hội.
Dân số: 11,5 triệu người (2002)
L� d?a b�n cu trỳ xen k? c?a trên 30 dõn t?c ớt ngu?i. Ngu?i Kinh cu trỳ ?
h?u h?t cỏc d?a phuong.
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Đông Bắc, Tây Bắc), năm 1999
? Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét sự chênh lệch về dân cư, xã hội của hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?
? Nh?n xột trỡnh d? phỏt tri?n dõn cu, xó h?i c?a vựng?
Thứ 6 ngày 3 tháng 11 năm 2011
S? PH�N HO� L�NH TH?
tiết 20- bài 17
vùng trung du và miền núi bắc bộ

1. vị trí địa lí:
2. lãnh thổ
3. ý nghĩa
ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
2. Những thuận lợi đối với sự phát triển kinh tế:
3. Khó khăn:
iii. đặc điểm dân cư, xã hội
Dân số: 11,5 triệu người (2002)
L� d?a b�n cu trỳ xen k? c?a trên 30 dõn t?c ớt ngu?i. Ngu?i Kinh cu trỳ ?
h?u h?t cỏc d?a phuong.
- Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
- Đời sống đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới.
i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
Tại sao giữa Đông Bắc và Tây Bắc
có sự chênh lệch đáng kể về
phát triển dân cư và xã hội?
Dân cư, xã hội có những thuận lợi và khó
khăn gì đối với sự phát triển kinh tế -xã hội
của vùng?
Vùng đông Bắc
- Di?u ki?n t? nhiờn thu?n l?i hon
- Nhi?u d?t tr?ng
- Th?i ti?t mựa dụng l?nh nhung ớt suong giỏ phỏt tri?n
cõy c?n v� ụn d?i
- Nhi?u khoỏng s?n
- Ngu?n th?y nang l?n, th?y di?n Hũa Bỡnh, Thỏc B�
tiết 20- bài 17
vùng trung du và miền núi bắc bộ

i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
iii. đặc điểm dân cư, xã hội
Dân số: 11,5 triệu người (2002)
L� d?a b�n cu trỳ xen k? c?a trên 30 dõn t?c ớt ngu?i. Ngu?i Kinh cu trỳ ?
h?u h?t cỏc d?a phuong.
- Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
- Đời sống đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới.
Thuận lợi:
+ Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác trên đất dốc, trồng
cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới).
+ Đa dạng về văn hóa
* Khó khăn:
+ Trình độ văn hóa, kĩ thuật của người lao động còn hạn chế.
+ Đời sống người dân còn nhiều khó khăn.
Vì sao phát triển kinh tế, nâng cao đời
sống dân tộc phải đi đôi bảo vệ
môi trường và tài nguyên?
vì:
- Phát triển công nghiệp => dân số đông đúc gây ô nhiễm và phá vỡ cảnh quan tự nhiên do khí thải công nghiệp, rác, nước thải dân dụng .làm nhiễm bẩn không khí và nguồn nước sinh hoạt.
- Khai thác các tài nguyên khoáng sản, đất, rừng ồ ạt, không có kế hoạch sẽ dẫn đến khoáng sản, rừng cây cạn kiệt; đất bạc màu, đá ong hoá.
- Tài nguyên khoáng sản tuy nước dồi dào nhưng không phải vô tận và phải mất thời gian hàng thế kỷ mới tái tạo được.
Bài tập củng cố
1. Đây là một loại tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở tiểu vùng Đông Bắc
t
ê
n
n
a
h
t
á
đ
2. Đây là đỉnh núi cao ở tiểu vùng Tây Bắc.
n
x
a
h
p
ă
p
i
g
n
ă
n
3. Đây là một nhiệm vụ rất quan trọng, cần thiết của vùng này.
m

v
o

b

ư
r
t
i
ô
g
n
m
b
v

u
q
u
a
R
i

đ
n
ô
d
ô
u
u
r
4. Những loại cây này thích hợp với khí hậu lạnh của vùng.
5. Đây là những thành phần dân cư chủ yếu của vùng.
í
c

t
n
â
d

ư
g
n
t
i
g
i
6. Đây là một tiềm năng lớn của tiểu vùng Tây Bắc.
i
n
đ
y

h
t
n

u
7. Đây là tên nhà máy thuỷ điện lớn ở vùng tây Bắc
ì
b
a
ò
h
h
n
i
c
b
a
8. Đất đồi núi của vùng thích hợp trồng những loại cây này.
ư
d
y
â
c

l
c

i
u
Học bài lµm bµi tËp
Chuẩn bị bài 18
Hướng dẫn về nhà
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)